Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sa Sinh Dục – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sa Sinh Dục

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một phụ nữ 55 tuổi, tiền mãn kinh, đến khám vì cảm giác nặng vùng âm đạo và có khối phồng ra ngoài âm hộ khi rặn. Khám lâm sàng cho thấy cổ tử cung và thành trước âm đạo sa xuống dưới mức gai ngồi khoảng 2cm khi rặn Valsalva. Đánh giá mức độ sa sinh dục của bệnh nhân này theo hệ thống định lượng sa cơ quan vùng chậu (POP-Q) là:

  • A. Độ 0
  • B. Độ 2
  • C. Độ 3
  • D. Độ 4

Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong sự phát triển sa sinh dục ở phụ nữ?

  • A. Béo phì
  • B. Táo bón mạn tính
  • C. Tiền sử sinh đẻ đường âm đạo
  • D. Ho mạn tính

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính gây sa sinh dục là sự suy yếu của hệ thống nâng đỡ vùng chậu. Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ thống nâng đỡ này?

  • A. Dây chằng tử cung - cùng
  • B. Cơ nâng hậu môn
  • C. Dây chằng ngang cổ tử cung (MacKenrodt)
  • D. Mạc đáy chậu

Câu 4: Một phụ nữ 68 tuổi, mãn kinh 15 năm, than phiền tiểu són khi ho hoặc hắt hơi. Khám lâm sàng không phát hiện sa sinh dục độ 2 trở lên. Phương pháp điều trị ban đầu phù hợp nhất cho tình trạng tiểu són gắng sức của bệnh nhân này là:

  • A. Bài tập cơ sàn chậu (Kegel)
  • B. Đặt vòng nâng âm đạo (Pessary)
  • C. Phẫu thuật Sling niệu đạo
  • D. Liệu pháp estrogen tại chỗ

Câu 5: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng thường gặp của sa sinh dục?

  • A. Cảm giác nặng tức vùng âm đạo
  • B. Khối phồng ở âm hộ
  • C. Tiểu khó hoặc tiểu không hết
  • D. Đau bụng kinh dữ dội

Câu 6: Trong phẫu thuật điều trị sa sinh dục, phương pháp phẫu thuật nào sau đây nhằm mục đích chính là phục hồi giải phẫu vùng chậu bằng cách gia cố lại các cấu trúc nâng đỡ tự nhiên, sử dụng chính mô của bệnh nhân?

  • A. Phẫu thuật treo tử cung bằng mạc nhân tạo
  • B. Phẫu thuật khâu phục hồi thành trước âm đạo
  • C. Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
  • D. Phẫu thuật Lefort (khâu kín âm đạo)

Câu 7: Một bệnh nhân sa sinh dục độ 3 có kèm theo tình trạng viêm loét cổ tử cung do sa. Xử trí ban đầu phù hợp nhất trước khi tiến hành phẫu thuật cho bệnh nhân này là:

  • A. Phẫu thuật cắt tử cung ngay lập tức
  • B. Đặt vòng nâng âm đạo và theo dõi
  • C. Điều trị viêm nhiễm và loét cổ tử cung trước phẫu thuật
  • D. Chỉ định phẫu thuật khâu kín âm đạo (Lefort)

Câu 8: Xét nghiệm niệu động học được chỉ định trong đánh giá sa sinh dục nhằm mục đích chính là:

  • A. Xác định mức độ sa tử cung
  • B. Đánh giá chức năng bàng quang và rối loạn tiểu tiện kèm theo
  • C. Loại trừ các bệnh lý ác tính vùng chậu
  • D. Đánh giá tình trạng viêm nhiễm âm đạo

Câu 9: Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong phòng ngừa sa sinh dục sau sinh?

  • A. Hạn chế số lần sinh đẻ
  • B. Sinh mổ chủ động
  • C. Tránh mang vác nặng sau sinh
  • D. Tập luyện cơ sàn chậu sau sinh (Kegel)

Câu 10: Một phụ nữ 75 tuổi, sức khỏe kém, sa sinh dục độ 4, không còn nhu cầu sinh hoạt tình dục. Phương pháp điều trị phẫu thuật nào ít xâm lấn và phù hợp nhất cho bệnh nhân này?

  • A. Phẫu thuật treo tử cung ngả bụng
  • B. Phẫu thuật khâu phục hồi thành trước và thành sau âm đạo
  • C. Phẫu thuật Lefort (khâu kín âm đạo)
  • D. Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

Câu 11: Trong quá trình tư vấn cho bệnh nhân sa sinh dục, điều quan trọng cần nhấn mạnh với bệnh nhân về việc điều trị bảo tồn (như tập Kegel, pessary) là:

  • A. Điều trị bảo tồn có thể chữa khỏi hoàn toàn sa sinh dục
  • B. Điều trị bảo tồn giúp cải thiện triệu chứng nhưng không giải quyết triệt để tình trạng sa
  • C. Điều trị bảo tồn chỉ hiệu quả với sa sinh dục độ nhẹ
  • D. Điều trị bảo tồn thay thế hoàn toàn phẫu thuật trong mọi trường hợp

Câu 12: Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra sau phẫu thuật đặt mảnh ghép nhân tạo (mesh) trong điều trị sa sinh dục?

  • A. Lộ mảnh ghép (mesh erosion)
  • B. Viêm phúc mạc
  • C. Tắc ruột
  • D. Thuyên tắc phổi

Câu 13: Một phụ nữ 40 tuổi, chưa sinh con, bị sa thành trước âm đạo độ 2 gây tiểu són gắng sức. Bệnh nhân mong muốn có thai trong tương lai. Lựa chọn điều trị nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Phẫu thuật khâu phục hồi thành trước âm đạo
  • B. Phẫu thuật Sling niệu đạo
  • C. Đặt vòng nâng âm đạo (Pessary) và tập Kegel
  • D. Cắt tử cung hoàn toàn

Câu 14: Trong phân loại sa sinh dục, "sa tử cung" (uterine prolapse) được mô tả là tình trạng sa của cơ quan nào?

  • A. Bàng quang
  • B. Tử cung
  • C. Trực tràng
  • D. Niệu đạo

Câu 15: Chỉ số nào trong hệ thống POP-Q dùng để đo độ sa của điểm xa nhất của thành âm đạo trước?

  • A. Điểm Ba (Aa)
  • B. Điểm Bp (Bp)
  • C. Điểm C
  • D. Điểm D

Câu 16: Một phụ nữ sau mãn kinh bị sa sinh dục có kèm theo khô âm đạo. Việc sử dụng estrogen tại chỗ có thể mang lại lợi ích gì trong trường hợp này?

  • A. Làm giảm mức độ sa sinh dục
  • B. Thay thế phẫu thuật điều trị sa sinh dục
  • C. Ngăn ngừa hoàn toàn tái phát sa sinh dục
  • D. Cải thiện tình trạng khô âm đạo và tăng cường hiệu quả của các biện pháp điều trị khác

Câu 17: Trong trường hợp sa mỏm cắt âm đạo sau cắt tử cung hoàn toàn, phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được lựa chọn để cố định mỏm cắt vào dây chằng dọc trước cột sống?

  • A. Phẫu thuật Lefort
  • B. Phẫu thuật treo mỏm cắt âm đạo vào mỏm nhô (Sacrocolpopexy)
  • C. Phẫu thuật khâu kín âm đạo
  • D. Phẫu thuật cắt bỏ mỏm cắt âm đạo

Câu 18: Nguyên tắc cơ bản của phẫu thuật điều trị sa sinh dục là:

  • A. Loại bỏ hoàn toàn tử cung để ngăn tái phát
  • B. Thu nhỏ âm đạo để tăng cường nâng đỡ
  • C. Phục hồi giải phẫu và chức năng của sàn chậu
  • D. Chỉ tập trung vào giảm triệu chứng khó chịu cho bệnh nhân

Câu 19: Tình trạng táo bón mạn tính có thể góp phần làm nặng thêm tình trạng sa sinh dục do cơ chế nào?

  • A. Gây suy dinh dưỡng cơ sàn chậu
  • B. Tăng áp lực ổ bụng khi rặn
  • C. Gây viêm nhiễm vùng chậu
  • D. Làm giảm trương lực cơ vòng hậu môn

Câu 20: Trong các phương pháp điều trị bảo tồn sa sinh dục, vòng nâng âm đạo (pessary) hoạt động theo cơ chế chính nào?

  • A. Tăng cường sức mạnh cơ sàn chậu
  • B. Kích thích sản xuất collagen ở dây chằng
  • C. Giảm viêm nhiễm vùng âm đạo
  • D. Nâng đỡ cơ học các cơ quan vùng chậu

Câu 21: Một phụ nữ sau sinh thường bị rách tầng sinh môn độ 2 nhưng đã được khâu phục hồi ngay sau sinh. Tuy nhiên, sau 5 năm, chị bắt đầu có triệu chứng sa sinh dục. Điều gì có thể giải thích cho tình trạng này?

  • A. Khâu tầng sinh môn không đúng kỹ thuật
  • B. Chỉ khâu phục hồi tầng sinh môn là đủ để ngăn ngừa sa sinh dục
  • C. Tổn thương cơ nâng hậu môn trong quá trình sinh nở có thể không được phục hồi hoàn toàn
  • D. Do bệnh nhân lao động nặng quá sớm sau sinh

Câu 22: Khi tư vấn cho bệnh nhân về phẫu thuật sa sinh dục có sử dụng mảnh ghép nhân tạo, bác sĩ cần thảo luận kỹ với bệnh nhân về vấn đề nào sau đây?

  • A. Lợi ích và nguy cơ của việc sử dụng mảnh ghép nhân tạo, bao gồm cả nguy cơ biến chứng
  • B. Chi phí phẫu thuật và bảo hiểm y tế
  • C. Thời gian nằm viện và phục hồi sau phẫu thuật
  • D. Khả năng sinh con sau phẫu thuật

Câu 23: Trong trường hợp sa trực tràng (rectocele), triệu chứng nào sau đây có thể gặp phải ngoài cảm giác nặng vùng âm đạo?

  • A. Tiểu són gắng sức
  • B. Đại tiện khó hoặc táo bón
  • C. Đau bụng kinh
  • D. Khí hư ra nhiều

Câu 24: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố bảo vệ chống lại sa sinh dục?

  • A. Cơ sàn chậu khỏe mạnh
  • B. Mô liên kết vùng chậu vững chắc
  • C. Béo phì
  • D. Chế độ sinh hoạt và làm việc hợp lý

Câu 25: Một phụ nữ 60 tuổi, sa sinh dục độ 2, có bệnh nền tim mạch nặng, không đủ sức khỏe cho phẫu thuật lớn. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể giúp cải thiện triệu chứng cho bệnh nhân này?

  • A. Phẫu thuật treo tử cung ngả bụng
  • B. Phẫu thuật khâu phục hồi thành trước và thành sau âm đạo
  • C. Phẫu thuật Lefort
  • D. Đặt vòng nâng âm đạo (Pessary)

Câu 26: Trong đánh giá sa sinh dục, nghiệm pháp Valsalva được sử dụng để:

  • A. Đánh giá sức mạnh cơ sàn chậu
  • B. Bộc lộ mức độ sa sinh dục khi tăng áp lực ổ bụng
  • C. Đánh giá chức năng bàng quang
  • D. Xác định nguyên nhân gây sa sinh dục

Câu 27: Phẫu thuật cắt tử cung có vai trò như thế nào trong điều trị sa sinh dục?

  • A. Luôn là bước đầu tiên trong mọi phẫu thuật sa sinh dục
  • B. Là phương pháp duy nhất chữa khỏi hoàn toàn sa sinh dục
  • C. Có thể được thực hiện trong một số trường hợp sa tử cung, nhưng không phải là phương pháp điều trị duy nhất
  • D. Không có vai trò trong điều trị sa sinh dục

Câu 28: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để duy trì hiệu quả lâu dài sau phẫu thuật sa sinh dục?

  • A. Tập luyện cơ sàn chậu thường xuyên sau phẫu thuật
  • B. Sử dụng estrogen tại chỗ kéo dài
  • C. Hạn chế vận động mạnh sau phẫu thuật
  • D. Uống thuốc giảm đau định kỳ

Câu 29: Sa bàng quang (cystocele) là tình trạng sa của cơ quan nào vào âm đạo?

  • A. Tử cung
  • B. Trực tràng
  • C. Ruột non
  • D. Bàng quang

Câu 30: Một nghiên cứu когорт theo dõi phụ nữ sau sinh trong 10 năm để đánh giá tỷ lệ sa sinh dục. Đây là loại hình nghiên cứu dịch tễ học nào?

  • A. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study)
  • B. Nghiên cứu dọc (Longitudinal study)
  • C. Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study)
  • D. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên (Randomized controlled trial)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một phụ nữ 55 tuổi, tiền mãn kinh, đến khám vì cảm giác nặng vùng âm đạo và có khối phồng ra ngoài âm hộ khi rặn. Khám lâm sàng cho thấy cổ tử cung và thành trước âm đạo sa xuống dưới mức gai ngồi khoảng 2cm khi rặn Valsalva. Đánh giá mức độ sa sinh dục của bệnh nhân này theo hệ thống định lượng sa cơ quan vùng chậu (POP-Q) là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong sự phát triển sa sinh dục ở phụ nữ?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính gây sa sinh dục là sự suy yếu của hệ thống nâng đỡ vùng chậu. Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ thống nâng đỡ này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một phụ nữ 68 tuổi, mãn kinh 15 năm, than phiền tiểu són khi ho hoặc hắt hơi. Khám lâm sàng không phát hiện sa sinh dục độ 2 trở lên. Phương pháp điều trị ban đầu phù hợp nhất cho tình trạng tiểu són gắng sức của bệnh nhân này là:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng thường gặp của sa sinh dục?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong phẫu thuật điều trị sa sinh dục, phương pháp phẫu thuật nào sau đây nhằm mục đích chính là phục hồi giải phẫu vùng chậu bằng cách gia cố lại các cấu trúc nâng đỡ tự nhiên, sử dụng chính mô của bệnh nhân?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một bệnh nhân sa sinh dục độ 3 có kèm theo tình trạng viêm loét cổ tử cung do sa. Xử trí ban đầu phù hợp nhất trước khi tiến hành phẫu thuật cho bệnh nhân này là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xét nghiệm niệu động học được chỉ định trong đánh giá sa sinh dục nhằm mục đích chính là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong phòng ngừa sa sinh dục sau sinh?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một phụ nữ 75 tuổi, sức khỏe kém, sa sinh dục độ 4, không còn nhu cầu sinh hoạt tình dục. Phương pháp điều trị phẫu thuật nào ít xâm lấn và phù hợp nhất cho bệnh nhân này?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong quá trình tư vấn cho bệnh nhân sa sinh dục, điều quan trọng cần nhấn mạnh với bệnh nhân về việc điều trị bảo tồn (như tập Kegel, pessary) là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra sau phẫu thuật đặt mảnh ghép nhân tạo (mesh) trong điều trị sa sinh dục?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một phụ nữ 40 tuổi, chưa sinh con, bị sa thành trước âm đạo độ 2 gây tiểu són gắng sức. Bệnh nhân mong muốn có thai trong tương lai. Lựa chọn điều trị nào sau đây phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong phân loại sa sinh dục, 'sa tử cung' (uterine prolapse) được mô tả là tình trạng sa của cơ quan nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chỉ số nào trong hệ thống POP-Q dùng để đo độ sa của điểm xa nhất của thành âm đạo trước?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một phụ nữ sau mãn kinh bị sa sinh dục có kèm theo khô âm đạo. Việc sử dụng estrogen tại chỗ có thể mang lại lợi ích gì trong trường hợp này?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong trường hợp sa mỏm cắt âm đạo sau cắt tử cung hoàn toàn, phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được lựa chọn để cố định mỏm cắt vào dây chằng dọc trước cột sống?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nguyên tắc cơ bản của phẫu thuật điều trị sa sinh dục là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tình trạng táo bón mạn tính có thể góp phần làm nặng thêm tình trạng sa sinh dục do cơ chế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong các phương pháp điều trị bảo tồn sa sinh dục, vòng nâng âm đạo (pessary) hoạt động theo cơ chế chính nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một phụ nữ sau sinh thường bị rách tầng sinh môn độ 2 nhưng đã được khâu phục hồi ngay sau sinh. Tuy nhiên, sau 5 năm, chị bắt đầu có triệu chứng sa sinh dục. Điều gì có thể giải thích cho tình trạng này?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi tư vấn cho bệnh nhân về phẫu thuật sa sinh dục có sử dụng mảnh ghép nhân tạo, bác sĩ cần thảo luận kỹ với bệnh nhân về vấn đề nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong trường hợp sa trực tràng (rectocele), triệu chứng nào sau đây có thể gặp phải ngoài cảm giác nặng vùng âm đạo?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố bảo vệ chống lại sa sinh dục?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một phụ nữ 60 tuổi, sa sinh dục độ 2, có bệnh nền tim mạch nặng, không đủ sức khỏe cho phẫu thuật lớn. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể giúp cải thiện triệu chứng cho bệnh nhân này?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong đánh giá sa sinh dục, nghiệm pháp Valsalva được sử dụng để:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phẫu thuật cắt tử cung có vai trò như thế nào trong điều trị sa sinh dục?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để duy trì hiệu quả lâu dài sau phẫu thuật sa sinh dục?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Sa bàng quang (cystocele) là tình trạng sa của cơ quan nào vào âm đạo?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một nghiên cứu когорт theo dõi phụ nữ sau sinh trong 10 năm để đánh giá tỷ lệ sa sinh dục. Đây là loại hình nghiên cứu dịch tễ học nào?

Xem kết quả