Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sa Sinh Dục – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sa Sinh Dục

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một phụ nữ 65 tuổi, tiền sử sinh thường 4 lần, đến khám vì cảm giác nặng vùng âm hộ và có khối phồng ra ngoài âm đạo khi rặn. Khám lâm sàng xác định sa tử cung độ II theo POP-Q. Yếu tố nguy cơ chính gây sa sinh dục ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Tuổi cao
  • B. Tiền sử sinh thường nhiều lần
  • C. Tình trạng mãn kinh
  • D. Ít vận động thể lực

Câu 2: Thành phần nào sau đây của hệ thống nâng đỡ sàn chậu đóng vai trò như một "cái võng" chính, chịu lực và nâng đỡ các cơ quan vùng chậu?

  • A. Dây chằng tử cung - cùng
  • B. Dây chằng tròn
  • C. Cơ nâng hậu môn
  • D. Mạc đáy chậu nông

Câu 3: Một bệnh nhân bị sa thành trước âm đạo kèm theo tiểu không kiểm soát gắng sức. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây giải thích mối liên hệ giữa sa thành trước âm đạo và tiểu không kiểm soát gắng sức?

  • A. Góc niệu đạo - bàng quang bị thay đổi và cơ thắt niệu đạo suy yếu
  • B. Tăng áp lực ổ bụng trực tiếp lên bàng quang
  • C. Giảm trương lực cơ bàng quang
  • D. Rối loạn thần kinh chi phối bàng quang

Câu 4: Phân độ sa sinh dục theo POP-Q (Pelvic Organ Prolapse Quantification) dựa trên điểm mốc giải phẫu chính nào?

  • A. Mép sau âm hộ
  • B. Màng trinh
  • C. Gai ngồi
  • D. Cổ tử cung

Câu 5: Triệu chứng nào sau đây không điển hình của sa sinh dục?

  • A. Cảm giác nặng tức vùng bụng dưới
  • B. Khó khăn khi đi tiểu hoặc đại tiện
  • C. Đau khi giao hợp
  • D. Ra máu âm đạo bất thường giữa chu kỳ kinh

Câu 6: Một phụ nữ 55 tuổi, sa tử cung độ III, không còn nhu cầu sinh con và có kèm theo tiền sử tăng huyết áp, tiểu đường. Phương pháp phẫu thuật nào sau đây ít xâm lấnphù hợp nhất cho bệnh nhân này?

  • A. Phẫu thuật Manchester
  • B. Cắt tử cung hoàn toàn đường bụng
  • C. Phẫu thuật tạo hình âm đạo trước sau
  • D. Cố định mỏm cắt âm đạo vào mỏm nhô xương cùng (Sacrocolpopexy)

Câu 7: Bài tập Kegel có vai trò gì trong điều trị sa sinh dục?

  • A. Giảm đau vùng chậu
  • B. Tăng cường sức mạnh cơ sàn chậu
  • C. Cải thiện lưu thông máu vùng chậu
  • D. Giảm viêm nhiễm âm đạo

Câu 8: Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra nếu sa sinh dục độ III, IV không được điều trị?

  • A. Ung thư cổ tử cung
  • B. Viêm nội mạc tử cung
  • C. Loét cổ tử cung
  • D. Vô sinh

Câu 9: Trong phẫu thuật sa sinh dục, việc sử dụng mảnh ghép nhân tạo (mesh) nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường sự nâng đỡ và giảm nguy cơ tái phát
  • B. Giảm thời gian phẫu thuật
  • C. Thay thế hoàn toàn dây chằng tự nhiên
  • D. Giảm đau sau phẫu thuật

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bảo vệ chống lại sa sinh dục?

  • A. Tập luyện cơ sàn chậu thường xuyên
  • B. Kiểm soát cân nặng hợp lý
  • C. Thừa cân, béo phì
  • D. Chế độ ăn giàu chất xơ

Câu 11: Phương pháp điều trị nội khoa nào sau đây có thể được sử dụng để hỗ trợ điều trị sa sinh dục, đặc biệt ở phụ nữ mãn kinh?

  • A. Thuốc kháng viêm không steroid
  • B. Estrogen âm đạo
  • C. Progesterone đường uống
  • D. Kháng sinh

Câu 12: Loại sa sinh dục nào thường gặp nhất?

  • A. Sa thành trước âm đạo (sa bàng quang)
  • B. Sa thành sau âm đạo (sa trực tràng)
  • C. Sa tử cung
  • D. Sa mỏm cắt âm đạo

Câu 13: Một phụ nữ 70 tuổi, sa sinh dục độ III, có nhiều bệnh lý nội khoa nặng, không đủ sức khỏe cho phẫu thuật lớn. Lựa chọn điều trị nào sau đây là phù hợp nhất để cải thiện chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân?

  • A. Phẫu thuật nội soi cố định mỏm cắt âm đạo
  • B. Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
  • C. Phẫu thuật tạo hình thành trước và thành sau âm đạo
  • D. Đặt vòng nâng âm đạo (pessary)

Câu 14: Trong thăm khám sa sinh dục, nghiệm pháp Valsalva được thực hiện để đánh giá điều gì?

  • A. Đánh giá trương lực cơ sàn chậu
  • B. Làm rõ mức độ sa khi gắng sức (rặn)
  • C. Phát hiện các điểm đau vùng chậu
  • D. Đánh giá chức năng cơ thắt hậu môn

Câu 15: Loại tổn thương sàn chậu nào sau đây không được xếp vào nhóm sa sinh dục?

  • A. Sa tử cung
  • B. Sa bàng quang
  • C. Sa trực tràng
  • D. U xơ tử cung

Câu 16: Mục tiêu chính của phẫu thuật Manchester (cắt đoạn cổ tử cung và khâu treo tử cung) trong điều trị sa sinh dục là gì?

  • A. Cắt bỏ hoàn toàn tử cung để ngăn ngừa tái phát
  • B. Tạo hình thành trước và sau âm đạo
  • C. Loại bỏ phần cổ tử cung bị kéo dài và tái tạo nâng đỡ tử cung
  • D. Cố định tử cung vào xương cùng

Câu 17: Tư thế thăm khám nào là quan trọng nhất để đánh giá chính xác mức độ sa sinh dục?

  • A. Tư thế nằm ngửa
  • B. Tư thế đứng và rặn
  • C. Tư thế sản khoa
  • D. Tư thế nằm nghiêng trái

Câu 18: Loại rối loạn chức năng đại trực tràng nào thường gặp ở bệnh nhân sa thành sau âm đạo (sa trực tràng)?

  • A. Táo bón và cảm giác đi tiêu không hết
  • B. Tiêu chảy
  • C. Són phân
  • D. Đau bụng

Câu 19: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được chỉ định cho sa mỏm cắt âm đạo sau cắt tử cung?

  • A. Phẫu thuật Lefort
  • B. Phẫu thuật Manchester
  • C. Phẫu thuật Crossen
  • D. Cố định mỏm cắt âm đạo vào mỏm nhô xương cùng (Sacrocolpopexy)

Câu 20: Đâu là nguyên tắc quan trọng trong phòng ngừa sa sinh dục sau sinh?

  • A. Hạn chế số lần sinh đẻ
  • B. Nghỉ ngơi hoàn toàn sau sinh
  • C. Khâu phục hồi tầng sinh môn đúng kỹ thuật khi bị rách
  • D. Sử dụng корсет sau sinh

Câu 21: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ thất bại sau phẫu thuật sa sinh dục?

  • A. Tuổi mãn kinh
  • B. Béo phì
  • C. Tiền sử mổ lấy thai
  • D. Sử dụng estrogen thay thế

Câu 22: Loại vòng nâng âm đạo (pessary) nào thường được sử dụng cho sa tử cung?

  • A. Vòng nâng (Ring pessary)
  • B. Nút nâng (Gellhorn pessary)
  • C. Đĩa nâng (Dish pessary)
  • D. Hình khối (Cube pessary)

Câu 23: Trong quá trình tư vấn cho bệnh nhân sa sinh dục, điều quan trọng cần nhấn mạnh là gì?

  • A. Sa sinh dục là một quá trình lão hóa tự nhiên
  • B. Phẫu thuật là phương pháp điều trị duy nhất
  • C. Sa sinh dục không ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống
  • D. Sa sinh dục là bệnh lý có thể điều trị và cải thiện chất lượng sống

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ tiến triển sa sinh dục ở phụ nữ sau mãn kinh?

  • A. Uống nhiều nước
  • B. Tăng cường hoạt động thể lực mạnh
  • C. Sử dụng estrogen âm đạo nếu có chỉ định
  • D. Tránh quan hệ tình dục

Câu 25: Khi nào thì nên chỉ định phẫu thuật sa sinh dục?

  • A. Khi mới chẩn đoán sa sinh dục độ I
  • B. Khi điều trị bảo tồn thất bại và ảnh hưởng đến chất lượng sống
  • C. Cho tất cả phụ nữ sau sinh
  • D. Khi bệnh nhân có nhu cầu sinh thêm con

Câu 26: Trong phẫu thuật cố định mỏm cắt âm đạo vào mỏm nhô xương cùng (Sacrocolpopexy), vị trí mỏm nhô xương cùng nằm ở đâu?

  • A. Xương mu
  • B. Gai ngồi
  • C. Cột sống thắt lưng
  • D. Xương cụt

Câu 27: Biến chứng thường gặp nhất của việc đặt vòng nâng âm đạo (pessary) là gì?

  • A. Viêm nhiễm âm đạo
  • B. Thủng bàng quang
  • C. Rò rỉ nước tiểu
  • D. Đau vùng chậu mãn tính

Câu 28: Một phụ nữ trẻ tuổi, chưa sinh con, bị sa sinh dục độ I do yếu tố bẩm sinh. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc trước khi phẫu thuật?

  • A. Phẫu thuật nội soi cố định tử cung
  • B. Cắt tử cung hoàn toàn
  • C. Đặt vòng nâng âm đạo (pessary)
  • D. Vật lý trị liệu sàn chậu và bài tập Kegel

Câu 29: Trong trường hợp sa sinh dục kèm theo tiểu không kiểm soát gắng sức, phẫu thuật nào có thể đồng thời giải quyết cả hai vấn đề?

  • A. Phẫu thuật Manchester
  • B. Phẫu thuật treo âm đạo kết hợp đặt TOT (Transobturator Tape)
  • C. Phẫu thuật Lefort
  • D. Phẫu thuật Crossen

Câu 30: Tiên lượng của phẫu thuật sa sinh dục như thế nào?

  • A. Luôn khỏi hoàn toàn và không tái phát
  • B. Tiên lượng xấu, ít cải thiện triệu chứng
  • C. Tiên lượng tốt về cải thiện triệu chứng nhưng có nguy cơ tái phát
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào độ tuổi bệnh nhân

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một phụ nữ 65 tuổi, tiền sử sinh thường 4 lần, đến khám vì cảm giác nặng vùng âm hộ và có khối phồng ra ngoài âm đạo khi rặn. Khám lâm sàng xác định sa tử cung độ II theo POP-Q. Yếu tố nguy cơ chính gây sa sinh dục ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Thành phần nào sau đây của hệ thống nâng đỡ sàn chậu đóng vai trò như một 'cái võng' chính, chịu lực và nâng đỡ các cơ quan vùng chậu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bệnh nhân bị sa thành trước âm đạo kèm theo tiểu không kiểm soát gắng sức. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây giải thích mối liên hệ giữa sa thành trước âm đạo và tiểu không kiểm soát gắng sức?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân độ sa sinh dục theo POP-Q (Pelvic Organ Prolapse Quantification) dựa trên điểm mốc giải phẫu chính nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Triệu chứng nào sau đây *không* điển hình của sa sinh dục?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một phụ nữ 55 tuổi, sa tử cung độ III, không còn nhu cầu sinh con và có kèm theo tiền sử tăng huyết áp, tiểu đường. Phương pháp phẫu thuật nào sau đây *ít xâm lấn* và *phù hợp nhất* cho bệnh nhân này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Bài tập Kegel có vai trò gì trong điều trị sa sinh dục?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra nếu sa sinh dục độ III, IV không được điều trị?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong phẫu thuật sa sinh dục, việc sử dụng mảnh ghép nhân tạo (mesh) nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố bảo vệ chống lại sa sinh dục?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phương pháp điều trị nội khoa nào sau đây có thể được sử dụng để hỗ trợ điều trị sa sinh dục, đặc biệt ở phụ nữ mãn kinh?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Loại sa sinh dục nào thường gặp nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một phụ nữ 70 tuổi, sa sinh dục độ III, có nhiều bệnh lý nội khoa nặng, không đủ sức khỏe cho phẫu thuật lớn. Lựa chọn điều trị nào sau đây là phù hợp nhất để cải thiện chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong thăm khám sa sinh dục, nghiệm pháp Valsalva được thực hiện để đánh giá điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Loại tổn thương sàn chậu nào sau đây *không* được xếp vào nhóm sa sinh dục?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Mục tiêu chính của phẫu thuật Manchester (cắt đoạn cổ tử cung và khâu treo tử cung) trong điều trị sa sinh dục là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tư thế thăm khám nào là quan trọng nhất để đánh giá chính xác mức độ sa sinh dục?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Loại rối loạn chức năng đại trực tràng nào thường gặp ở bệnh nhân sa thành sau âm đạo (sa trực tràng)?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được chỉ định cho sa mỏm cắt âm đạo sau cắt tử cung?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đâu là nguyên tắc quan trọng trong phòng ngừa sa sinh dục sau sinh?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ thất bại sau phẫu thuật sa sinh dục?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Loại vòng nâng âm đạo (pessary) nào thường được sử dụng cho sa tử cung?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình tư vấn cho bệnh nhân sa sinh dục, điều quan trọng cần nhấn mạnh là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ tiến triển sa sinh dục ở phụ nữ sau mãn kinh?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi nào thì nên chỉ định phẫu thuật sa sinh dục?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong phẫu thuật cố định mỏm cắt âm đạo vào mỏm nhô xương cùng (Sacrocolpopexy), vị trí mỏm nhô xương cùng nằm ở đâu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Biến chứng thường gặp nhất của việc đặt vòng nâng âm đạo (pessary) là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một phụ nữ trẻ tuổi, chưa sinh con, bị sa sinh dục độ I do yếu tố bẩm sinh. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc *trước* khi phẫu thuật?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong trường hợp sa sinh dục kèm theo tiểu không kiểm soát gắng sức, phẫu thuật nào có thể đồng thời giải quyết cả hai vấn đề?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Tiên lượng của phẫu thuật sa sinh dục như thế nào?

Xem kết quả