Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Shock – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Shock

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là một cơ chế bù trừ chính của cơ thể trong giai đoạn sớm của sốc giảm thể tích?

  • A. Tăng nhịp tim và co mạch ngoại biên
  • B. Tăng cường tái hấp thu muối và nước ở thận
  • C. Giải phóng hormone chống bài niệu (ADH)
  • D. Tăng tiết insulin từ tuyến tụy

Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện sau tai nạn giao thông, da xanh tái, mạch nhanh nhẹ, huyết áp 90/60 mmHg, chi lạnh. Nghi ngờ sốc giảm thể tích. Xét nghiệm nào sau đây CÓ GIÁ TRỊ NHẤT trong việc đánh giá nhanh mức độ mất máu?

  • A. Hematocrit (Hct) và Hemoglobin (Hb)
  • B. Điện giải đồ máu
  • C. Chức năng thận (Ure, Creatinin)
  • D. Khí máu động mạch

Câu 3: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, tiền sử dị ứng penicillin, sau tiêm penicillin xuất hiện khó thở thanh quản, phù mạch, tụt huyết áp nhanh chóng. Đây là loại sốc nào?

  • A. Sốc tim
  • B. Sốc giảm thể tích
  • C. Sốc phản vệ
  • D. Sốc nhiễm trùng

Câu 4: Trong sốc nhiễm trùng, yếu tố nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong cơ chế gây giãn mạch và tụt huyết áp?

  • A. Co mạch do hệ thần kinh giao cảm
  • B. Các cytokine viêm (ví dụ: TNF-alpha, IL-1)
  • C. Giảm cung lượng tim do suy tim
  • D. Tăng thể tích tuần hoàn do truyền dịch

Câu 5: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp, huyết áp tụt, da lạnh ẩm, thiểu niệu. Biện pháp điều trị ƯU TIÊN hàng đầu trong giai đoạn sớm của sốc tim do nhồi máu cơ tim là gì?

  • A. Truyền dịch nhanh chóng
  • B. Thở oxy lưu lượng cao
  • C. Sử dụng thuốc vận mạch (ví dụ, Dobutamine)
  • D. Can thiệp mạch vành qua da (PCI) cấp cứu

Câu 6: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây ÍT GẶP NHẤT trong sốc thần kinh (sốc tủy sống)?

  • A. Huyết áp thấp
  • B. Mạch nhanh
  • C. Da ấm và khô
  • D. Liệt vận động hoặc rối loạn cảm giác

Câu 7: Trong sốc giảm thể tích do mất máu, giai đoạn "sốc còn bù" được đặc trưng bởi cơ chế bù trừ nào là CHÍNH?

  • A. Hoạt hóa hệ thần kinh giao cảm
  • B. Hệ Renin-Angiotensin-Aldosterone (RAAS)
  • C. Tăng tiết hormone chống bài niệu (ADH)
  • D. Phản ứng viêm toàn thân

Câu 8: Một bệnh nhân bị tràn khí màng phổi áp lực, biểu hiện sốc. Cơ chế gây sốc trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm thể tích tuần hoàn do mất dịch vào khoang màng phổi
  • B. Nhiễm trùng huyết thứ phát do tổn thương phổi
  • C. Suy tim cấp do thiếu oxy máu
  • D. Tắc nghẽn tuần hoàn do chèn ép trung thất và tim

Câu 9: Trong cấp cứu ban đầu bệnh nhân sốc, việc đánh giá tuần hoàn (Circulation) theo thứ tự ABCDE bao gồm những bước nào?

  • A. Đảm bảo đường thở thông thoáng, kiểm tra nhịp thở
  • B. Nghe tim phổi, đo SpO2
  • C. Đo mạch, huyết áp, đánh giá màu sắc da và thời gian đổ đầy mao mạch
  • D. Đánh giá tri giác, đồng tử

Câu 10: Khi truyền dịch cho bệnh nhân sốc giảm thể tích, mục tiêu huyết áp trung bình (MAP - Mean Arterial Pressure) TỐI THIỂU cần đạt là bao nhiêu để đảm bảo tưới máu các cơ quan?

  • A. MAP ≥ 50 mmHg
  • B. MAP ≥ 65 mmHg
  • C. MAP ≥ 80 mmHg
  • D. Huyết áp tâm thu ≥ 120 mmHg

Câu 11: Một bệnh nhân sau phẫu thuật lớn xuất hiện sốt cao, rét run, mạch nhanh, huyết áp tụt, bạch cầu tăng cao. Loại sốc nào có khả năng cao nhất?

  • A. Sốc giảm thể tích
  • B. Sốc tim
  • C. Sốc phản vệ
  • D. Sốc nhiễm trùng

Câu 12: Trong điều trị sốc phản vệ, thuốc nào sau đây được coi là điều trị hàng đầu và có tác dụng nhanh nhất?

  • A. Adrenaline (Epinephrine)
  • B. Diphenhydramine (Benadryl)
  • C. Hydrocortisone
  • D. Salbutamol (Ventolin)

Câu 13: Một bệnh nhân bị sốc giảm thể tích nặng do xuất huyết tiêu hóa. Khi nào thì truyền máu trở thành ƯU TIÊN so với truyền dịch tinh thể?

  • A. Khi huyết áp tâm thu vẫn dưới 100 mmHg sau truyền 2 lít dịch tinh thể
  • B. Khi bệnh nhân vẫn còn nhịp tim nhanh sau truyền dịch
  • C. Khi có dấu hiệu thiếu oxy mô nặng và Hemoglobin < 7 g/dL
  • D. Khi bệnh nhân có tiền sử bệnh tim mạch

Câu 14: Xét nghiệm lactate máu được sử dụng trong sốc để đánh giá điều gì?

  • A. Chức năng gan
  • B. Mức độ thiếu oxy mô và tưới máu tế bào
  • C. Chức năng thận
  • D. Tình trạng đông máu

Câu 15: Trong sốc tim, nguyên nhân phổ biến nhất là gì?

  • A. Xuất huyết tiêu hóa
  • B. Nhiễm trùng huyết nặng
  • C. Nhồi máu cơ tim cấp
  • D. Phản ứng phản vệ

Câu 16: Một bệnh nhân bị chấn thương cột sống cổ cao, nhập viện với huyết áp thấp, mạch chậm, da ấm khô. Đây là loại sốc nào?

  • A. Sốc giảm thể tích
  • B. Sốc thần kinh
  • C. Sốc tim
  • D. Sốc nhiễm trùng

Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp trong xử trí ban đầu sốc giảm thể tích do tiêu chảy cấp ở trẻ em?

  • A. Bù dịch bằng đường uống nếu trẻ còn tỉnh táo
  • B. Đặt đường truyền tĩnh mạch và truyền dịch đẳng trương
  • C. Theo dõi sát các dấu hiệu sinh tồn và lượng nước tiểu
  • D. Sử dụng thuốc lợi tiểu để giảm phù

Câu 18: Trong sốc tắc nghẽn, loại sốc nào gây ra do tắc nghẽn dòng máu từ tim ra ngoại biên?

  • A. Thuyên tắc phổi và tràn khí màng phổi áp lực
  • B. Sốc giảm thể tích và sốc tim
  • C. Sốc nhiễm trùng và sốc phản vệ
  • D. Sốc thần kinh và sốc nội tiết

Câu 19: Một bệnh nhân bị sốc nhiễm trùng đang được điều trị bằng kháng sinh và truyền dịch. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy tình trạng sốc đang CẢI THIỆN?

  • A. Mạch nhanh hơn
  • B. Huyết áp tiếp tục giảm
  • C. Huyết áp ổn định và nước tiểu tăng lên
  • D. Tri giác lơ mơ hơn

Câu 20: Loại dịch truyền nào được ƯU TIÊN sử dụng trong cấp cứu ban đầu sốc giảm thể tích do mất máu?

  • A. Dextrose 5% (Glucose 5%)
  • B. Ringer Lactate hoặc Natri Clorua 0.9%
  • C. Dung dịch keo (ví dụ, Albumin)
  • D. Huyết tương tươi đông lạnh

Câu 21: Trong sốc phản vệ, cơ chế bệnh sinh chính là do sự giải phóng ồ ạt chất trung gian hóa học nào từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm?

  • A. Dopamine
  • B. Serotonin
  • C. Histamine
  • D. Adrenaline (Epinephrine)

Câu 22: Một bệnh nhân bị ép tim cấp do tràn máu màng ngoài tim. Biện pháp điều trị CẤP CỨU và QUAN TRỌNG nhất là gì?

  • A. Truyền dịch nhanh chóng
  • B. Thở oxy lưu lượng cao
  • C. Sử dụng thuốc vận mạch
  • D. Chọc hút màng ngoài tim cấp cứu

Câu 23: Trong sốc nhiễm trùng, vai trò của kháng sinh là gì?

  • A. Điều trị nguyên nhân gây sốc (nhiễm trùng)
  • B. Nâng huyết áp và cải thiện tưới máu mô
  • C. Giảm phản ứng viêm toàn thân
  • D. Tăng cường chức năng tim

Câu 24: Dấu hiệu nào sau đây CÓ THỂ là dấu hiệu SỚM của sốc, ngay cả khi huyết áp chưa tụt?

  • A. Thở chậm
  • B. Nhịp tim nhanh
  • C. Da ấm và hồng
  • D. Nước tiểu nhiều

Câu 25: Trong sốc giảm thể tích, tư thế bệnh nhân nằm đầu thấp chân cao có tác dụng gì?

  • A. Giảm áp lực lên tim
  • B. Tăng cường trao đổi khí ở phổi
  • C. Tăng lượng máu tĩnh mạch trở về tim
  • D. Giảm đau bụng

Câu 26: Một bệnh nhân bị sốc tim do rối loạn nhịp tim nhanh. Biện pháp điều trị ƯU TIÊN là gì?

  • A. Truyền dịch nhanh
  • B. Điều chỉnh rối loạn nhịp tim (sốc điện hoặc thuốc)
  • C. Sử dụng thuốc vận mạch
  • D. Thở oxy

Câu 27: Trong sốc nhiễm trùng, mục tiêu của liệu pháp vận mạch là gì?

  • A. Giảm phản ứng viêm
  • B. Nâng huyết áp và duy trì tưới máu cơ quan
  • C. Diệt vi khuẩn gây nhiễm trùng
  • D. Tăng cường chức năng tim

Câu 28: Một bệnh nhân bị sốc giảm thể tích do mất nước nặng. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy tình trạng MẤT NƯỚC NẶNG?

  • A. Mắt hơi trũng
  • B. Niêm mạc miệng khô
  • C. Nếp véo da mất rất chậm (> 2 giây)
  • D. Khát nước nhiều

Câu 29: Trong sốc phản vệ, thuốc kháng histamine (ví dụ, diphenhydramine) có vai trò gì?

  • A. Co mạch và nâng huyết áp
  • B. Giãn phế quản và cải thiện hô hấp
  • C. Ức chế giải phóng histamine
  • D. Giảm các triệu chứng dị ứng như mày đay, ngứa

Câu 30: Một bệnh nhân bị sốc do tắc mạch phổi lớn. Cơ chế chính gây tụt huyết áp trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm cung lượng tim do tắc nghẽn dòng máu lên phổi
  • B. Giãn mạch toàn thân do phản ứng viêm
  • C. Mất máu cấp tính do tổn thương mạch máu phổi
  • D. Suy tim trái cấp do thiếu oxy cơ tim

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là một cơ chế bù trừ chính của cơ thể trong giai đoạn sớm của sốc giảm thể tích?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện sau tai nạn giao thông, da xanh tái, mạch nhanh nhẹ, huyết áp 90/60 mmHg, chi lạnh. Nghi ngờ sốc giảm thể tích. Xét nghiệm nào sau đây CÓ GIÁ TRỊ NHẤT trong việc đánh giá nhanh mức độ mất máu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, tiền sử dị ứng penicillin, sau tiêm penicillin xuất hiện khó thở thanh quản, phù mạch, tụt huyết áp nhanh chóng. Đây là loại sốc nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong sốc nhiễm trùng, yếu tố nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong cơ chế gây giãn mạch và tụt huyết áp?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp, huyết áp tụt, da lạnh ẩm, thiểu niệu. Biện pháp điều trị ƯU TIÊN hàng đầu trong giai đoạn sớm của sốc tim do nhồi máu cơ tim là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây ÍT GẶP NHẤT trong sốc thần kinh (sốc tủy sống)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong sốc giảm thể tích do mất máu, giai đoạn 'sốc còn bù' được đặc trưng bởi cơ chế bù trừ nào là CHÍNH?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một bệnh nhân bị tràn khí màng phổi áp lực, biểu hiện sốc. Cơ chế gây sốc trong trường hợp này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong cấp cứu ban đầu bệnh nhân sốc, việc đánh giá tuần hoàn (Circulation) theo thứ tự ABCDE bao gồm những bước nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi truyền dịch cho bệnh nhân sốc giảm thể tích, mục tiêu huyết áp trung bình (MAP - Mean Arterial Pressure) TỐI THIỂU cần đạt là bao nhiêu để đảm bảo tưới máu các cơ quan?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một bệnh nhân sau phẫu thuật lớn xuất hiện sốt cao, rét run, mạch nhanh, huyết áp tụt, bạch cầu tăng cao. Loại sốc nào có khả năng cao nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong điều trị sốc phản vệ, thuốc nào sau đây được coi là điều trị hàng đầu và có tác dụng nhanh nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một bệnh nhân bị sốc giảm thể tích nặng do xuất huyết tiêu hóa. Khi nào thì truyền máu trở thành ƯU TIÊN so với truyền dịch tinh thể?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xét nghiệm lactate máu được sử dụng trong sốc để đánh giá điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong sốc tim, nguyên nhân phổ biến nhất là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một bệnh nhân bị chấn thương cột sống cổ cao, nhập viện với huyết áp thấp, mạch chậm, da ấm khô. Đây là loại sốc nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp trong xử trí ban đầu sốc giảm thể tích do tiêu chảy cấp ở trẻ em?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong sốc tắc nghẽn, loại sốc nào gây ra do tắc nghẽn dòng máu từ tim ra ngoại biên?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một bệnh nhân bị sốc nhiễm trùng đang được điều trị bằng kháng sinh và truyền dịch. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy tình trạng sốc đang CẢI THIỆN?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Loại dịch truyền nào được ƯU TIÊN sử dụng trong cấp cứu ban đầu sốc giảm thể tích do mất máu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong sốc phản vệ, cơ chế bệnh sinh chính là do sự giải phóng ồ ạt chất trung gian hóa học nào từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một bệnh nhân bị ép tim cấp do tràn máu màng ngoài tim. Biện pháp điều trị CẤP CỨU và QUAN TRỌNG nhất là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong sốc nhiễm trùng, vai trò của kháng sinh là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Dấu hiệu nào sau đây CÓ THỂ là dấu hiệu SỚM của sốc, ngay cả khi huyết áp chưa tụt?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong sốc giảm thể tích, tư thế bệnh nhân nằm đầu thấp chân cao có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một bệnh nhân bị sốc tim do rối loạn nhịp tim nhanh. Biện pháp điều trị ƯU TIÊN là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong sốc nhiễm trùng, mục tiêu của liệu pháp vận mạch là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một bệnh nhân bị sốc giảm thể tích do mất nước nặng. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy tình trạng MẤT NƯỚC NẶNG?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong sốc phản vệ, thuốc kháng histamine (ví dụ, diphenhydramine) có vai trò gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Shock

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một bệnh nhân bị sốc do tắc mạch phổi lớn. Cơ chế chính gây tụt huyết áp trong trường hợp này là gì?

Xem kết quả