Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Đại Cương - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong một thí nghiệm, các tế bào được xử lý bằng một chất ức chế đặc hiệu hoạt động của protein vận chuyển glucose qua màng tế bào. Phương thức vận chuyển glucose nào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi chất ức chế này?
- A. Khuếch tán đơn thuần
- B. Thẩm thấu
- C. Vận chuyển thụ động có trung gian và Vận chuyển chủ động
- D. Ẩm bào và Thực bào
Câu 2: Xét một tế bào động vật được đặt trong ba môi trường khác nhau: môi trường đẳng trương, môi trường nhược trương và môi trường ưu trương. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra với tế bào trong môi trường nhược trương?
- A. Tế bào co lại do mất nước.
- B. Tế bào trương lên và có thể vỡ do hấp thụ nước.
- C. Tế bào không thay đổi thể tích vì môi trường cân bằng.
- D. Tế bào sẽ thực bào các chất từ môi trường.
Câu 3: Một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự nucleotide như sau: 5"-ATGXGXTA-3" (X là một nucleotide chưa xác định). Nếu nucleotide X này bị đột biến thay thế bằng Timin (T), loại đột biến gen nào đã xảy ra?
- A. Đột biến thay thế nucleotide
- B. Đột biến mất cặp nucleotide
- C. Đột biến thêm cặp nucleotide
- D. Đột biến đảo vị trí nucleotide
Câu 4: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau: Cây cỏ → Châu chấu → Ếch → Rắn → Đại bàng. Nếu số lượng rắn trong hệ sinh thái này giảm đột ngột do dịch bệnh, điều gì có khả năng xảy ra nhất với quần thể ếch và đại bàng?
- A. Cả quần thể ếch và đại bàng đều giảm số lượng.
- B. Cả quần thể ếch và đại bàng đều tăng số lượng.
- C. Quần thể ếch tăng số lượng, quần thể đại bàng giảm số lượng.
- D. Quần thể ếch giảm số lượng, quần thể đại bàng tăng số lượng.
Câu 5: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP từ mỗi phân tử glucose?
- A. Đường phân
- B. Chu trình Krebs (chu trình axit citric)
- C. Giai đoạn chuẩn bị (oxy hóa pyruvic acid)
- D. Chuỗi chuyền electron và phosphoryl hóa oxy hóa
Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của ribosome trong tế bào?
- A. Tổng hợp lipid và carbohydrate.
- B. Tổng hợp protein từ mRNA.
- C. Phân giải protein và các chất thải của tế bào.
- D. Sao chép DNA và phiên mã RNA.
Câu 7: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Nếu xảy ra đột biến lệch bội thể ba nhiễm ở một cặp nhiễm sắc thể, tế bào đột biến của loài này sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
Câu 8: Cho biết quá trình quang hợp diễn ra ở lục lạp của tế bào thực vật. Pha sáng của quang hợp tạo ra sản phẩm gì trực tiếp cung cấp cho pha tối (chu trình Calvin)?
- A. Glucose và O2
- B. ATP và NADPH
- C. CO2 và H2O
- D. Enzyme Rubisco và RuBP
Câu 9: Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng ở đậu Hà Lan của Mendel, khi lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng, F1 thu được toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ kiểu hình 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Quy luật di truyền nào đã được Mendel sử dụng để giải thích kết quả này?
- A. Quy luật phân li
- B. Quy luật phân li độc lập
- C. Quy luật liên kết gen
- D. Quy luật tương tác gen
Câu 10: Mô tả nào sau đây đúng về cấu trúc của màng sinh chất?
- A. Chỉ được cấu tạo từ lớp phospholipid kép.
- B. Là một cấu trúc tĩnh, các thành phần không di chuyển.
- C. Protein màng chỉ nằm ở bề mặt ngoài của màng.
- D. Là lớp phospholipid kép có protein khảm vào, tạo nên cấu trúc động.
Câu 11: Chức năng chính của ti thể trong tế bào nhân thực là gì?
- A. Tổng hợp protein.
- B. Quang hợp.
- C. Sản xuất ATP thông qua hô hấp tế bào.
- D. Lưu trữ thông tin di truyền.
Câu 12: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là đơn phân cấu tạo nên nucleic acid?
- A. Amino acid
- B. Nucleotide
- C. Glucose
- D. Acid béo
Câu 13: Trong quá trình phân bào nguyên nhiễm (mitosis), nhiễm sắc tử (chromatids) chị em tách nhau ra ở kỳ nào?
- A. Kỳ đầu (prophase)
- B. Kỳ giữa (metaphase)
- C. Kỳ sau (anaphase)
- D. Kỳ cuối (telophase)
Câu 14: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính cho việc hình thành cấu trúc bậc hai của protein (ví dụ: alpha helix và beta sheet)?
- A. Liên kết peptide
- B. Liên kết hydrogen
- C. Liên kết disulfide
- D. Liên kết ion
Câu 15: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất?
- A. Thực vật
- B. Động vật ăn cỏ
- C. Động vật ăn thịt
- D. Vi khuẩn phân hủy
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng về enzyme?
- A. Enzyme bị tiêu thụ trong phản ứng hóa học.
- B. Enzyme chỉ hoạt động trong môi trường acid.
- C. Enzyme là chất xúc tác sinh học, làm tăng tốc độ phản ứng.
- D. Mỗi enzyme có thể xúc tác cho nhiều loại phản ứng khác nhau.
Câu 17: Cơ chế di truyền nào tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất trong quần thể sinh vật sinh sản hữu tính?
- A. Nguyên phân
- B. Đột biến gen
- C. Sinh sản vô tính
- D. Giảm phân và thụ tinh
Câu 18: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đến quang hợp, người ta chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng khác nhau lên cây xanh và đo tốc độ quang hợp. Bước sóng ánh sáng nào sẽ cho tốc độ quang hợp cao nhất?
- A. Ánh sáng lục (550 nm)
- B. Ánh sáng đỏ và xanh tím (650 nm và 450 nm)
- C. Ánh sáng vàng (580 nm)
- D. Ánh sáng hồng ngoại (750 nm)
Câu 19: Loại tế bào nào sau đây không có nhân hoàn chỉnh (nhân thật)?
- A. Tế bào thực vật
- B. Tế bào động vật
- C. Tế bào vi khuẩn
- D. Tế bào nấm
Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình phiên mã (transcription)?
- A. Tổng hợp protein từ mRNA.
- B. Tổng hợp RNA từ mạch khuôn DNA.
- C. Sao chép DNA thành DNA.
- D. Phân giải RNA thành nucleotide.
Câu 21: Trong thí nghiệm enzyme catalase phân giải hydrogen peroxide (H2O2), yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?
- A. Nhiệt độ
- B. pH
- C. Nồng độ cơ chất (H2O2)
- D. Kích thước ống nghiệm
Câu 22: Loại mô nào ở thực vật chịu trách nhiệm vận chuyển nước và chất khoáng từ rễ lên lá?
- A. Mô mạch gỗ (xylem)
- B. Mô mạch rây (phloem)
- C. Mô mềm (parenchyma)
- D. Mô nâng đỡ (collenchyma và sclerenchyma)
Câu 23: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về cảm ứng ở thực vật?
- A. Sự rụng lá vào mùa đông
- B. Ngọn cây hướng về phía ánh sáng
- C. Hoa nở vào ban ngày và khép lại vào ban đêm
- D. Quá trình thoát hơi nước qua lá
Câu 24: Trong chu trình sinh địa hóa carbon, quá trình nào sau đây trả lại carbon dioxide (CO2) vào khí quyển?
- A. Quang hợp
- B. Tổng hợp chất hữu cơ
- C. Hô hấp và phân hủy
- D. Lắng đọng trầm tích
Câu 25: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide trong một chuỗi polynucleotide (ví dụ: DNA hoặc RNA)?
- A. Liên kết peptide
- B. Liên kết phosphodiester
- C. Liên kết hydrogen
- D. Liên kết glycosidic
Câu 26: Hiện tượng nào sau đây không phải là bằng chứng tiến hóa?
- A. Hóa thạch
- B. Cơ quan tương đồng
- C. Sự phân bố địa lý của các loài
- D. Khả năng thích nghi của sinh vật với môi trường
Câu 27: Trong tế bào nhân thực, lưới nội chất hạt (rough endoplasmic reticulum - RER) có vai trò chính trong quá trình nào?
- A. Tổng hợp protein màng và protein tiết.
- B. Tổng hợp lipid và carbohydrate.
- C. Phân giải chất độc và dự trữ Ca2+.
- D. Sản xuất ATP.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng về quần thể sinh vật?
- A. Quần thể chỉ bao gồm các cá thể khác loài sống chung.
- B. Quần thể không có cấu trúc tuổi và tỉ lệ giới tính.
- C. Quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống và sinh sản.
- D. Kích thước quần thể luôn ổn định theo thời gian.
Câu 29: Cho một đoạn mạch DNA có trình tự 3"-TAGCXATXG-5". Trình tự bổ sung của mạch DNA này là gì?
- A. 5"-ATCGXTAXC-3"
- B. 5"-ATCGCGATGC-3"
- C. 3"-ATCGCGATGC-5"
- D. 5"-XGTAXCGAT-3"
Câu 30: Trong các phương thức vận chuyển thụ động qua màng sinh chất, phương thức nào cần có protein kênh hoặc protein mang?
- A. Thẩm thấu
- B. Khuếch tán đơn thuần
- C. Vận chuyển chủ động
- D. Khuếch tán có trung gian