Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Đại Cương - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một nhà sinh vật học biển phát hiện một loài sinh vật đơn bào mới trong mẫu nước biển sâu. Sinh vật này có kích thước rất nhỏ, không có nhân tế bào, và thành tế bào chứa peptidoglycan. Dựa trên những đặc điểm này, sinh vật này có khả năng thuộc về giới nào?
- A. Protista (Nguyên sinh)
- B. Monera (Khởi sinh)
- C. Fungi (Nấm)
- D. Animalia (Động vật)
Câu 2: Trong quá trình hô hấp tế bào hiếu khí, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?
- A. Đường phân
- B. Chu trình Krebs (Chu trình axit citric)
- C. Chuỗi truyền electron và hóa thẩm thấu
- D. Lên men
Câu 3: Xét một quần thể thỏ, màu lông được quy định bởi một gen có hai alen: alen B quy định lông nâu trội hoàn toàn so với alen b quy định lông trắng. Nếu trong quần thể, tần số alen b là 0.4, tần số kiểu hình lông trắng trong quần thể ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg là bao nhiêu?
- A. 0.16%
- B. 16%
- C. 40%
- D. 84%
Câu 4: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính cho việc tạo nên cấu trúc bậc hai của protein, ví dụ như alpha-helix và beta-sheet?
- A. Liên kết hydrogen
- B. Liên kết ion
- C. Liên kết peptide
- D. Liên kết disulfide
Câu 5: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sinh vật nào sau đây đóng vai trò là sinh vật sản xuất?
- A. Động vật ăn cỏ (Ví dụ: hươu)
- B. Động vật ăn thịt (Ví dụ: báo)
- C. Thực vật (Ví dụ: cây thân gỗ, cây bụi)
- D. Nấm và vi khuẩn phân hủy
Câu 6: Cơ chế di truyền nào tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất trong các loài sinh vật sinh sản hữu tính?
- A. Đột biến gene
- B. Đột biến nhiễm sắc thể
- C. Giao phối cận huyết
- D. Trao đổi chéo và phân ly độc lập trong giảm phân
Câu 7: Loại tế bào nào trong hệ miễn dịch có khả năng nhận diện và tiêu diệt các tế bào cơ thể bị nhiễm virus hoặc tế bào ung thư?
- A. Tế bào lympho B
- B. Tế bào lympho T gây độc tế bào (Tc)
- C. Đại thực bào
- D. Tế bào mast
Câu 8: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau: Thực vật → Sâu ăn lá → Chim sâu → Rắn. Nếu quần thể chim sâu bị suy giảm mạnh do dịch bệnh, điều gì có khả năng xảy ra nhất với quần thể sâu ăn lá?
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Không thay đổi
- D. Biến động không dự đoán được
Câu 9: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là đơn vị cấu tạo (monomer) của DNA?
- A. Amino acid
- B. Glucose
- C. Nucleotide
- D. Acid béo
Câu 10: Quá trình nào sau đây giúp duy trì cân bằng nội môi về nồng độ glucose trong máu ở người?
- A. Hô hấp tế bào
- B. Quang hợp
- C. Tiêu hóa protein
- D. Điều hòa hormone insulin và glucagon
Câu 11: Loại đột biến gene nào sau đây thường gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất cho chức năng của protein?
- A. Đột biến thay thế base
- B. Đột biến thêm hoặc mất base (dẫn đến dịch khung đọc)
- C. Đột biến đồng nghĩa (silent mutation)
- D. Đột biến sai nghĩa (missense mutation)
Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về chọn lọc tự nhiên?
- A. Sự thay đổi màu da người do tắm nắng
- B. Việc sử dụng kháng sinh làm tăng khả năng kháng kháng sinh ở vi khuẩn
- C. Những con hươu cao cổ có cổ dài hơn sống sót và sinh sản thành công hơn trong môi trường khan hiếm thức ăn thấp
- D. Sự xuất hiện đột ngột của một loài mới do đột biến lớn
Câu 13: Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Mendel, phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng và cây hoa trắng thuần chủng (P) tạo ra F1 toàn cây hoa đỏ. Khi cho F1 tự thụ phấn, F2 xuất hiện tỷ lệ kiểu hình 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Kết quả này minh họa cho quy luật di truyền nào?
- A. Quy luật phân ly
- B. Quy luật phân ly độc lập
- C. Quy luật liên kết gene
- D. Quy luật tương tác gene
Câu 14: Bào quan nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tổng hợp lipid và steroid trong tế bào động vật?
- A. Bộ máy Golgi
- B. Ti thể
- C. Ribosome
- D. Lưới nội chất trơn
Câu 15: Loại mô thực vật nào chịu trách nhiệm vận chuyển nước và chất khoáng từ rễ lên lá?
- A. Mô mềm
- B. Mô mạch gỗ (xylem)
- C. Mô libe (phloem)
- D. Mô nâng đỡ
Câu 16: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật dựa trên trình tự DNA?
- A. So sánh hình thái giải phẫu
- B. Nghiên cứu hóa thạch
- C. Phân tích trình tự DNA và RNA
- D. Quan sát tập tính
Câu 17: Trong chu trình sinh địa hóa carbon, quá trình nào sau đây trả lại carbon dioxide (CO2) vào khí quyển?
- A. Hô hấp tế bào
- B. Quang hợp
- C. Tổng hợp protein
- D. Lắng đọng trầm tích
Câu 18: Virus khác biệt với các sinh vật sống khác ở điểm cơ bản nào?
- A. Có khả năng di truyền
- B. Có khả năng tiến hóa
- C. Có khả năng sinh sản
- D. Không có cấu trúc tế bào và tự mình thực hiện trao đổi chất
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình phiên mã?
- A. Tổng hợp DNA từ khuôn RNA
- B. Tổng hợp RNA từ khuôn DNA
- C. Tổng hợp protein từ khuôn RNA
- D. Tổng hợp protein từ khuôn DNA
Câu 20: Một bệnh nhân bị thiếu máu do thiếu sắt. Sắt là thành phần quan trọng của hemoglobin trong hồng cầu. Chức năng chính của hemoglobin là gì?
- A. Vận chuyển glucose trong máu
- B. Đông máu khi bị thương
- C. Vận chuyển oxy từ phổi đến các tế bào
- D. Bảo vệ cơ thể chống lại vi khuẩn
Câu 21: Trong cơ chế điều hòa operon Lac ở vi khuẩn E. coli, khi môi trường có lactose, điều gì xảy ra?
- A. Gene cấu trúc của operon Lac không được phiên mã
- B. Chất ức chế gắn vào vùng khởi động (promoter)
- C. RNA polymerase không gắn được vào promoter
- D. Lactose liên kết với chất ức chế, làm chất ức chế mất khả năng gắn vào vùng vận hành (operator)
Câu 22: Loại liên kết nào sau đây là liên kết cộng hóa trị?
- A. Liên kết hydrogen
- B. Liên kết peptide
- C. Liên kết ion
- D. Lực Van der Waals
Câu 23: Trong quá trình quang hợp, pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
- A. Chất nền (stroma)
- B. Màng ngoài lục lạp
- C. Màng thylakoid
- D. Khoảng giữa các màng
Câu 24: Dạng năng lượng nào được sử dụng trực tiếp bởi tế bào để thực hiện các hoạt động sống?
- A. ATP
- B. Glucose
- C. Ánh sáng mặt trời
- D. Nhiệt năng
Câu 25: Một quần thể sâu bướm ban đầu có màu xanh lục chiếm ưu thế. Sau một trận cháy rừng làm thay đổi màu sắc của cây cối sang màu nâu, quần thể sâu bướm dần thay đổi, số lượng sâu bướm màu nâu tăng lên. Đây là ví dụ về loại hình chọn lọc tự nhiên nào?
- A. Chọn lọc ổn định
- B. Chọn lọc định hướng
- C. Chọn lọc phân hóa
- D. Chọn lọc trung tính
Câu 26: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng trong công nghệ DNA tái tổ hợp?
- A. Phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
- B. Sử dụng enzyme cắt giới hạn (restriction enzyme)
- C. Sử dụng vector chuyển gene (plasmid, virus)
- D. Lai giống truyền thống
Câu 27: Trong hệ sinh thái dưới nước, khu vực nào nhận được nhiều ánh sáng mặt trời nhất và thường có năng suất sơ cấp cao nhất?
- A. Vùng nước bề mặt (vùng giàu ánh sáng)
- B. Vùng nước sâu (vùng đáy)
- C. Vùng nước trung gian
- D. Vùng cửa sông
Câu 28: Chức năng chính của ribosome trong tế bào là gì?
- A. Tổng hợp lipid
- B. Tổng hợp carbohydrate
- C. Tổng hợp protein
- D. Phân giải chất thải tế bào
Câu 29: Loại mô liên kết nào có chức năng chính là dự trữ năng lượng dưới dạng chất béo?
- A. Mô sụn
- B. Mô xương
- C. Mô máu
- D. Mô mỡ
Câu 30: Trong quá trình phân bào giảm phân, sự kiện nào tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới trong giao tử, góp phần vào đa dạng di truyền?
- A. Nhân đôi nhiễm sắc thể
- B. Trao đổi chéo và phân ly độc lập của nhiễm sắc thể
- C. Phân chia tế bào chất
- D. Sự kiện thụ tinh