Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Đại Cương - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một tế bào gan bị tổn thương màng ti thể sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào sau đây trong tế bào?
- A. Tổng hợp protein trên ribosome
- B. Nhân đôi ADN trong nhân tế bào
- C. Sản xuất ATP thông qua hô hấp tế bào
- D. Phân giải lipid trong lưới nội chất trơn
Câu 2: Điều gì KHÔNG phải là vai trò của protein trong màng sinh chất?
- A. Vận chuyển các chất qua màng
- B. Làm thụ thể tiếp nhận tín hiệu từ môi trường
- C. Neo giữ tế bào với các tế bào khác hoặc chất nền ngoại bào
- D. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho các hoạt động của tế bào
Câu 3: Trong thí nghiệm chứng minh DNA là vật chất di truyền, Avery, MacLeod và McCarty đã sử dụng enzyme DNAse (enzyme phân hủy DNA) để xử lý dịch chiết tế bào. Mục đích của bước này là gì?
- A. Để loại bỏ protein và ARN khỏi dịch chiết tế bào
- B. Để xác định xem DNA có cần thiết cho sự biến nạp hay không
- C. Để làm sạch DNA trước khi đưa vào vi khuẩn
- D. Để tăng cường khả năng xâm nhập của dịch chiết vào tế bào vi khuẩn
Câu 4: Một quần thể thỏ sống trong môi trường đồng cỏ. Màu lông xám giúp thỏ ngụy trang tốt hơn tránh kẻ săn mồi so với thỏ lông trắng. Theo thời gian, tần số alen quy định lông xám sẽ thay đổi như thế nào theo thuyết tiến hóa chọn lọc tự nhiên?
- A. Tăng lên do thỏ lông xám có lợi thế sinh tồn và sinh sản hơn
- B. Giảm xuống do thỏ lông trắng dễ thích nghi hơn với môi trường
- C. Không thay đổi vì màu lông không ảnh hưởng đến khả năng sinh sản
- D. Dao động ngẫu nhiên do các yếu tố môi trường thay đổi thất thường
Câu 5: Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch → Rắn → Diều hâu. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất trong chuỗi thức ăn này?
- A. Cây lúa
- B. Sâu ăn lá lúa
- C. Ếch
- D. Rắn
Câu 6: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính cho việc duy trì cấu trúc bậc hai của protein (ví dụ như alpha helix và beta sheet)?
- A. Liên kết ion
- B. Liên kết disulfide
- C. Liên kết hydrogen
- D. Liên kết peptide
Câu 7: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn số lượng ATP?
- A. Đường phân
- B. Chu trình Krebs (chu trình axit citric)
- C. Giai đoạn trung gian (oxi hóa pyruvate)
- D. Chuỗi chuyền electron và hóa thẩm thấu
Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình phiên mã?
- A. Tổng hợp protein từ khuôn mRNA
- B. Tổng hợp phân tử RNA dựa trên khuôn mẫu DNA
- C. Nhân đôi phân tử DNA trước khi phân bào
- D. Sửa chữa các sai sót trong phân tử DNA
Câu 9: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Nếu xảy ra đột biến thể ba nhiễm ở một cặp nhiễm sắc thể, tế bào đột biến sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
Câu 10: Trong hệ sinh thái dưới nước, ánh sáng mặt trời có vai trò quan trọng nhất đối với nhóm sinh vật nào?
- A. Thực vật phù du và tảo
- B. Động vật phù du
- C. Cá ăn thực vật
- D. Vi sinh vật phân hủy
Câu 11: Cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn nào?
- A. Dịch mã
- B. Phiên mã
- C. Sau dịch mã
- D. Sau phiên mã
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của tất cả các dạng sống trên Trái Đất?
- A. Có khả năng trao đổi chất
- B. Có khả năng sinh sản
- C. Có tổ chức tế bào
- D. Có khả năng di chuyển chủ động
Câu 13: Một đoạn mạch DNA có trình tự nucleotide: 5"-ATGXGXXA-3". Nếu X là một nucleotide pyrimidine, X có thể là nucleotide nào trong số sau đây?
- A. Adenine (A)
- B. Guanine (G)
- C. Cytosine (C)
- D. Deoxyribose
Câu 14: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc tử chị em (sister chromatids) tách nhau ra ở kỳ nào?
- A. Kỳ đầu
- B. Kỳ giữa
- C. Kỳ sau
- D. Kỳ cuối
Câu 15: Loại mô thực vật nào chịu trách nhiệm vận chuyển nước và chất khoáng từ rễ lên lá?
- A. Mô mềm
- B. Mô mạch gỗ
- C. Mô libe
- D. Mô nâng đỡ
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về cảm ứng ở thực vật?
- A. Ngọn cây hướng về phía ánh sáng
- B. Lá cây rụng vào mùa đông
- C. Hoa nở vào ban ngày
- D. Rễ cây hút nước từ đất
Câu 17: Trong hệ tuần hoàn kín của động vật có xương sống, máu đi từ tâm thất trái đến bộ phận nào tiếp theo?
- A. Tâm nhĩ trái
- B. Động mạch chủ
- C. Tĩnh mạch phổi
- D. Mao mạch phổi
Câu 18: Vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh trong rễ cây họ đậu có vai trò quan trọng trong chu trình sinh địa hóa nào?
- A. Chu trình cacbon
- B. Chu trình nước
- C. Chu trình nitơ
- D. Chu trình photpho
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về virus?
- A. Virus có khả năng tự sinh sản độc lập bên ngoài tế bào vật chủ
- B. Virus chứa cả DNA và RNA trong bộ gen của mình
- C. Virus là sinh vật nhân sơ
- D. Virus là thực thể sống ký sinh bắt buộc
Câu 20: Enzyme amylase có chức năng xúc tác cho phản ứng phân giải chất nào?
- A. Protein
- B. Tinh bột
- C. Lipid
- D. DNA
Câu 21: Trong quá trình quang hợp, pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
- A. Chất nền (stroma)
- B. Màng ngoài lục lạp
- C. Màng thylakoid
- D. Khoang giữa hai màng
Câu 22: Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất?
- A. Hệ sinh thái đồng rêu
- B. Hệ sinh thái hoang mạc
- C. Hệ sinh thái thảo nguyên
- D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
Câu 23: Cơ chế di truyền nào tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất trong quần thể sinh vật sinh sản hữu tính?
- A. Biến dị tổ hợp phát sinh trong sinh sản hữu tính
- B. Đột biến gen phát sinh trong quá trình nhân đôi DNA
- C. Thường biến do tác động của môi trường
- D. Chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể
Câu 24: Hormone insulin có vai trò chính trong việc điều hòa quá trình chuyển hóa chất nào trong cơ thể?
- A. Protein
- B. Carbohydrate
- C. Lipid
- D. Vitamin
Câu 25: Phương pháp nghiên cứu nào sau đây thường được sử dụng để xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật dựa trên trình tự DNA?
- A. Nghiên cứu tế bào học so sánh
- B. Nghiên cứu giải phẫu so sánh
- C. Nghiên cứu hóa thạch
- D. Phân tích phát sinh loài (phylogenetic analysis)
Câu 26: Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Mendel, tỷ lệ kiểu hình 3:1 ở F2 là kết quả của quy luật di truyền nào?
- A. Quy luật phân ly
- B. Quy luật phân ly độc lập
- C. Quy luật liên kết gen
- D. Tương tác gen
Câu 27: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống màng nội bào của tế bào nhân thực?
- A. Lưới nội chất
- B. Bộ Golgi
- C. Ribosome
- D. Lysosome
Câu 28: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền Hardy-Weinberg. Nếu tần số alen lặn (q) là 0.2, tần số kiểu gen dị hợp tử (2pq) trong quần thể là bao nhiêu?
- A. 0.16
- B. 0.32
- C. 0.64
- D. 0.84
Câu 29: Trong cơ chế phản hồi âm tính, khi nồng độ sản phẩm cuối cùng của một con đường chuyển hóa tăng cao, điều gì sẽ xảy ra?
- A. Tốc độ phản ứng của con đường chuyển hóa tăng lên
- B. Enzyme xúc tác cho phản ứng đầu tiên được hoạt hóa
- C. Con đường chuyển hóa bị ức chế hoặc giảm tốc độ
- D. Nhu cầu về sản phẩm trung gian của con đường tăng lên
Câu 30: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã sinh vật?
- A. Cá hề và hải quỳ cộng sinh
- B. Ong hút mật hoa
- C. Dây tơ hồng ký sinh trên cây chủ
- D. Hai loài chim cùng ăn hạt trên một cây