Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Đại Cương - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong một thí nghiệm, các tế bào hồng cầu được đặt trong ba dung dịch khác nhau: dung dịch A (nhược trương), dung dịch B (đẳng trương), và dung dịch C (ưu trương). Điều gì sẽ xảy ra với tế bào hồng cầu trong mỗi dung dịch?
- A. Dung dịch A: co lại; Dung dịch B: trương lên; Dung dịch C: không đổi
- B. Dung dịch A: không đổi; Dung dịch B: co lại; Dung dịch C: trương lên
- C. Dung dịch A: trương lên; Dung dịch B: không đổi; Dung dịch C: co lại
- D. Dung dịch A: trương lên và vỡ; Dung dịch B: co lại; Dung dịch C: không đổi
Câu 2: Loại bào quan nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tổng hợp protein để xuất bào?
- A. Lưới nội chất hạt (Rough endoplasmic reticulum)
- B. Lưới nội chất trơn (Smooth endoplasmic reticulum)
- C. Bộ máy Golgi (Golgi apparatus)
- D. Lysosome
Câu 3: Xét một lưới thức ăn đơn giản: Cỏ → Châu chấu → Ếch → Rắn. Nếu quần thể ếch bị suy giảm nghiêm trọng do ô nhiễm môi trường, điều gì có khả năng xảy ra?
- A. Quần thể cỏ và rắn sẽ tăng, quần thể châu chấu sẽ giảm.
- B. Quần thể châu chấu sẽ tăng, quần thể rắn sẽ giảm.
- C. Quần thể cỏ và châu chấu sẽ giảm, quần thể rắn sẽ tăng.
- D. Không có sự thay đổi đáng kể nào trong các quần thể khác.
Câu 4: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là đơn vị tiền tệ năng lượng chính của tế bào?
- A. Glucose
- B. NADPH
- C. ATP (Adenosine triphosphate)
- D. Pyruvate
Câu 5: Trong quá trình phân giải glucose kỵ khí (lên men), sản phẩm cuối cùng ở tế bào cơ động vật là gì?
- A. Ethanol và CO2
- B. CO2 và H2O
- C. Pyruvate
- D. Lactate (axit lactic)
Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là bằng chứng ủng hộ thuyết tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên?
- A. Hóa thạch (Fossils) của các dạng sống đã tuyệt chủng.
- B. Sự tương đồng về cấu trúc xương chi trước của động vật có xương sống khác nhau (Homologous structures).
- C. Sự xuất hiện đột ngột của các loài hoàn toàn mới trong hồ sơ hóa thạch mà không có dạng trung gian.
- D. Phân tích DNA cho thấy mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
Câu 7: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính cho cấu trúc bậc hai (secondary structure) của protein, như alpha helix và beta sheet?
- A. Liên kết ion (Ionic bonds)
- B. Liên kết hydrogen (Hydrogen bonds)
- C. Liên kết disulfide (Disulfide bonds)
- D. Liên kết peptide (Peptide bonds)
Câu 8: Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng ở đậu Hà Lan của Mendel, khi lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng, F1 đều hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là bao nhiêu?
- A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
- B. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng
- C. 9 hoa đỏ : 3 hoa hồng : 3 hoa vàng : 1 hoa trắng
- D. 100% hoa đỏ
Câu 9: Chức năng chính của ribosome là gì?
- A. Tổng hợp lipid
- B. Sao chép DNA
- C. Tổng hợp carbohydrate
- D. Tổng hợp protein (dịch mã mRNA)
Câu 10: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật phân giải chính?
- A. Thực vật
- B. Nấm và vi khuẩn
- C. Động vật ăn cỏ
- D. Động vật ăn thịt
Câu 11: Loại đột biến điểm nào sau đây dẫn đến sự thay đổi một nucleotide duy nhất trong DNA, nhưng không làm thay đổi trình tự amino acid của protein tương ứng?
- A. Đột biến thêm cặp nucleotide (Insertion)
- B. Đột biến mất cặp nucleotide (Deletion)
- C. Đột biến thay thế nucleotide đồng nghĩa (Silent mutation)
- D. Đột biến thay thế nucleotide sai nghĩa (Missense mutation)
Câu 12: Quá trình nào sau đây tạo ra nhiều ATP nhất trong hô hấp tế bào hiếu khí?
- A. Đường phân (Glycolysis)
- B. Chu trình Krebs (Krebs cycle)
- C. Lên men (Fermentation)
- D. Chuỗi chuyền electron và hóa thẩm thấu (Electron transport chain and chemiosmosis)
Câu 13: Trong chu kỳ tế bào, pha nào là pha DNA được nhân đôi?
- A. Pha G1
- B. Pha S
- C. Pha G2
- D. Pha M
Câu 14: Loại hormone thực vật nào chủ yếu chịu trách nhiệm cho sự chín của quả?
- A. Ethylene
- B. Auxin
- C. Gibberellin
- D. Cytokinin
Câu 15: Cơ chế di truyền nào tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất trong quần thể sinh vật sinh sản hữu tính?
- A. Đột biến ngẫu nhiên (Random mutation)
- B. Chọn lọc tự nhiên (Natural selection)
- C. Tái tổ hợp gen trong giảm phân và thụ tinh (Genetic recombination during meiosis and fertilization)
- D. Giao phối cận huyết (Inbreeding)
Câu 16: Loài nào sau đây KHÔNG thuộc giới Thực vật?
- A. Cây thông (Pine tree)
- B. Cây dương xỉ (Fern)
- C. Rêu (Moss)
- D. Nấm men (Yeast)
Câu 17: Trong quá trình quang hợp, pha sáng diễn ra ở đâu?
- A. Chất nền (stroma) của lục lạp
- B. Màng thylakoid của lục lạp
- C. Không gian gian bào (intermembrane space) của lục lạp
- D. Cytosol của tế bào
Câu 18: Loại mô động vật nào bao phủ bề mặt cơ thể và lót các cơ quan rỗng?
- A. Mô biểu bì (Epithelial tissue)
- B. Mô liên kết (Connective tissue)
- C. Mô cơ (Muscle tissue)
- D. Mô thần kinh (Nervous tissue)
Câu 19: Phân tử vận chuyển oxygen trong máu ở động vật có xương sống là gì?
- A. Glucose
- B. Insulin
- C. Hemoglobin
- D. Collagen
Câu 20: Dạng carbohydrate dự trữ chính ở thực vật là gì?
- A. Glucose
- B. Fructose
- C. Glycogen
- D. Tinh bột (Starch)
Câu 21: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về virus?
- A. Virus là sinh vật sống tự dưỡng.
- B. Virus là ký sinh nội bào bắt buộc.
- C. Virus có thể tự sinh sản bên ngoài tế bào vật chủ.
- D. Virus có cấu tạo tế bào hoàn chỉnh.
Câu 22: Trong hệ tuần hoàn kín của động vật có vú, máu giàu oxygen nhất được tìm thấy ở đâu?
- A. Tĩnh mạch chủ (Vena cava)
- B. Động mạch chủ (Aorta)
- C. Tĩnh mạch phổi (Pulmonary vein)
- D. Động mạch phổi (Pulmonary artery)
Câu 23: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống màng trong của tế bào nhân thực?
- A. Lưới nội chất (Endoplasmic reticulum)
- B. Bộ máy Golgi (Golgi apparatus)
- C. Lysosome
- D. Ribosome
Câu 24: Trong một quần thể ngẫu phối, tần số alen trội (A) là 0.6. Theo định luật Hardy-Weinberg, tần số kiểu gen dị hợp tử (Aa) trong quần thể này là bao nhiêu?
- A. 0.16
- B. 0.48
- C. 0.36
- D. 0.24
Câu 25: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide trong một chuỗi DNA?
- A. Liên kết hydrogen (Hydrogen bonds)
- B. Liên kết glycosidic (Glycosidic bonds)
- C. Liên kết phosphodiester (Phosphodiester bonds)
- D. Liên kết peptide (Peptide bonds)
Câu 26: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về dòng năng lượng một chiều trong hệ sinh thái?
- A. Năng lượng từ ánh sáng mặt trời được thực vật hấp thụ để quang hợp, sau đó truyền cho động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt.
- B. Chất dinh dưỡng được tái chế liên tục giữa sinh vật và môi trường.
- C. Carbon dioxide được sử dụng trong quang hợp và giải phóng ra trong hô hấp.
- D. Nước tuần hoàn qua chu trình nước.
Câu 27: Trong quá trình phiên mã, enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp phân tử mRNA từ khuôn DNA?
- A. DNA polymerase
- B. Ribonuclease
- C. Ligase
- D. RNA polymerase
Câu 28: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quá trình giảm phân?
- A. Giảm phân tạo ra các giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
- B. Giảm phân bao gồm hai lần phân bào liên tiếp (giảm phân I và giảm phân II).
- C. Giảm phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội giống tế bào mẹ.
- D. Giảm phân góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền thông qua trao đổi chéo và phân ly độc lập của nhiễm sắc thể.
Câu 29: Loại tế bào nào sau đây KHÔNG có nhân?
- A. Tế bào thần kinh (Neuron)
- B. Tế bào hồng cầu trưởng thành (Mature red blood cell)
- C. Tế bào biểu bì (Epithelial cell)
- D. Tế bào cơ (Muscle cell)
Câu 30: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đến quang hợp ở cây thủy sinh, người ta thấy rằng khi tăng cường độ ánh sáng đến một mức nhất định, tốc độ quang hợp không tăng thêm nữa. Hiện tượng này được gọi là gì?
- A. Điểm bù ánh sáng (Light compensation point)
- B. Điểm tới hạn ánh sáng (Light critical point)
- C. Ức chế quang hóa (Photoinhibition)
- D. Điểm bão hòa ánh sáng (Light saturation point)