Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Đại Cương - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một tế bào động vật được đặt trong môi trường nhược trương. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?
- A. Tế bào sẽ trương lên và có thể vỡ ra do nước đi vào tế bào.
- B. Tế bào sẽ co lại do nước đi ra khỏi tế bào.
- C. Tế bào sẽ không thay đổi kích thước vì màng tế bào không thấm nước.
- D. Tế bào sẽ tự điều chỉnh để cân bằng áp suất thẩm thấu với môi trường.
Câu 2: Trong quá trình phiên mã, mạch khuôn của DNA có trình tự 3"-TAGCATGT-5". Trình tự mRNA được tạo ra từ mạch khuôn này là gì?
- A. 5"-AUCGUACA-3"
- B. 3"-AUCGUACA-5"
- C. 5"-AUGCAUGA-3"
- D. 3"-UAGCAUGU-5"
Câu 3: Enzim đóng vai trò xúc tác phản ứng gắn các đoạn Okazaki lại với nhau trong quá trình nhân đôi DNA là:
- A. Helicase
- B. DNA ligase
- C. DNA polymerase
- D. Primase
Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình hô hấp tế bào kỵ khí?
- A. Quá trình phân giải glucose tạo ra ATP với sự tham gia của oxy.
- B. Quá trình chỉ xảy ra ở tế bào nhân sơ và tạo ra nhiều ATP hơn hô hấp hiếu khí.
- C. Quá trình sử dụng chuỗi chuyền electron tương tự như hô hấp hiếu khí nhưng không có oxy.
- D. Quá trình phân giải glucose không sử dụng oxy và tạo ra ít ATP hơn hô hấp hiếu khí, sản phẩm có thể là acid lactic hoặc ethanol.
Câu 5: Trong thí nghiệm của Mendel về phép lai một cặp tính trạng, khi lai giữa cây đậu Hà Lan hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng, F1 thu được toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình ở F2 sẽ là:
- A. 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ
- B. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng
- C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
- D. Toàn bộ hoa đỏ
Câu 6: Loại đột biến gen nào sau đây thường gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất cho cấu trúc và chức năng của protein?
- A. Đột biến thay thế base
- B. Đột biến mất hoặc thêm một cặp base
- C. Đột biến im lặng
- D. Đột biến sai nghĩa
Câu 7: Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp tinh (NPP) cao nhất trên một đơn vị diện tích?
- A. Rừng mưa nhiệt đới
- B. Đồng cỏ ôn đới
- C. Sa mạc
- D. Đại dương sâu
Câu 8: Quá trình nào sau đây giúp duy trì sự đa dạng di truyền trong quần thể?
- A. Giao phối cận huyết
- B. Chọn lọc tự nhiên theo hướng ổn định
- C. Trôi dạt di truyền
- D. Đột biến và giao phối ngẫu nhiên
Câu 9: Trong chu trình sinh địa hóa của nitrogen, quá trình nào chuyển đổi nitrogen phân tử (N2) trong khí quyển thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?
- A. Phản nitrat hóa (Denitrification)
- B. Cố định nitrogen (Nitrogen fixation)
- C. Amôn hóa (Ammonification)
- D. Nitrat hóa (Nitrification)
Câu 10: Loài nào sau đây thường được xem là loài chỉ thị sinh học cho môi trường nước sạch?
- A. Giun đỏ (Tubifex)
- B. Vi khuẩn E. coli
- C. Cá hồi
- D. Bèo tây
Câu 11: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính cho việc tạo nên cấu trúc bậc hai của protein (ví dụ: alpha helix và beta sheet)?
- A. Liên kết peptide
- B. Liên kết ion
- C. Liên kết disulfide
- D. Liên kết hydrogen
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về virus?
- A. Virus là tế bào nhân sơ có khả năng tự sinh sản.
- B. Virus là thực thể không có cấu tạo tế bào, sống ký sinh bắt buộc.
- C. Virus có thể tự tổng hợp protein và ATP.
- D. Virus luôn có bộ gen là DNA mạch kép.
Câu 13: Trong cơ chế điều hòa operon Lac ở vi khuẩn E. coli, khi môi trường có lactose nhưng không có glucose, điều gì sẽ xảy ra?
- A. Operon Lac được hoạt hóa, gen cấu trúc được phiên mã.
- B. Operon Lac bị ức chế, gen cấu trúc không được phiên mã.
- C. Operon Lac hoạt động ở mức độ thấp do thiếu glucose.
- D. Operon Lac không bị ảnh hưởng bởi lactose và glucose.
Câu 14: Cấu trúc nào sau đây của thực vật giúp giảm thiểu sự thoát hơi nước trong điều kiện khô hạn?
- A. Lông hút
- B. Mạch gỗ
- C. Lớp cutin dày trên biểu bì lá
- D. Khí khổng mở rộng
Câu 15: Phản ứng nào sau đây thuộc pha sáng của quá trình quang hợp?
- A. Chu trình Calvin
- B. Cố định CO2
- C. Tổng hợp glucose
- D. Phân ly nước và giải phóng oxy
Câu 16: Trong quá trình tiến hóa, đặc điểm nào sau đây xuất hiện đầu tiên ở động vật?
- A. Đối xứng hai bên
- B. Tổ chức đa bào
- C. Khoang cơ thể chính thức (coelom)
- D. Hệ thần kinh trung ương
Câu 17: Phương pháp nghiên cứu nào sau đây thường được sử dụng để xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật dựa trên đặc điểm hình thái và giải phẫu?
- A. So sánh hình thái và giải phẫu
- B. Phân tích DNA và protein
- C. Nghiên cứu hóa thạch
- D. Quan sát hành vi
Câu 18: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?
- A. Động vật ăn cỏ
- B. Động vật ăn thịt
- C. Thực vật
- D. Vi sinh vật phân hủy
Câu 19: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về cạnh tranh cùng loài?
- A. Sư tử và linh cẩu tranh giành con mồi.
- B. Cây tầm gửi sống bám trên cây thân gỗ.
- C. Ong hút mật hoa.
- D. Các con chim sẻ tranh giành thức ăn trên một cây.
Câu 20: Loại mô nào sau đây ở động vật có chức năng dẫn truyền xung thần kinh?
- A. Mô biểu bì
- B. Mô thần kinh
- C. Mô liên kết
- D. Mô cơ
Câu 21: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào tạo ra sự đa dạng di truyền do sự tổ hợp lại vật chất di truyền từ bố và mẹ?
- A. Nhân đôi nhiễm sắc thể
- B. Phân ly nhiễm sắc thể chị em
- C. Trao đổi chéo và phân ly độc lập của nhiễm sắc thể
- D. Sự thụ tinh
Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình chọn lọc tự nhiên?
- A. Chọn lọc tự nhiên tạo ra các đột biến có lợi cho sinh vật.
- B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật.
- C. Chọn lọc tự nhiên làm giảm sự đa dạng di truyền trong quần thể.
- D. Chọn lọc tự nhiên là quá trình đào thải các biến dị bất lợi và giữ lại các biến dị có lợi, giúp sinh vật thích nghi hơn với môi trường.
Câu 23: Loại tế bào nào sau đây của hệ miễn dịch có vai trò trình diện kháng nguyên cho tế bào lympho T?
- A. Tế bào tua (dendritic cell)
- B. Tế bào lympho B
- C. Tế bào lympho T gây độc
- D. Tế bào hồng cầu
Câu 24: Trong thí nghiệm chứng minh DNA là vật chất di truyền của Avery, MacLeod và McCarty, họ đã sử dụng enzyme nào để phá hủy DNA và xác định vai trò của nó?
- A. Protease
- B. Lipase
- C. DNase
- D. RNase
Câu 25: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khuếch đại một đoạn DNA cụ thể trong ống nghiệm?
- A. Điện di gel
- B. Giải trình tự DNA (DNA sequencing)
- C. Li tâm siêu tốc
- D. Phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
Câu 26: Loài sinh vật nào sau đây thuộc giới Khởi sinh (Monera)?
- A. Nấm men
- B. Vi khuẩn lam (Cyanobacteria)
- C. Cây dương xỉ
- D. Động vật nguyên sinh (Protozoa)
Câu 27: Loại hormone thực vật nào chủ yếu tham gia vào quá trình chín của quả và rụng lá?
- A. Auxin
- B. Gibberellin
- C. Ethylene
- D. Cytokinin
Câu 28: Trong hệ tuần hoàn của động vật có vú, ngăn tim nào nhận máu giàu oxy từ phổi?
- A. Tâm thất phải
- B. Tâm nhĩ phải
- C. Tâm thất trái
- D. Tâm nhĩ trái
Câu 29: Cơ chế nào sau đây giúp duy trì cân bằng nội môi về nhiệt độ cơ thể ở động vật hằng nhiệt (ví dụ: chim, thú)?
- A. Điều hòa trao đổi chất và hoạt động sinh lý (run, đổ mồ hôi,...) để tăng hoặc giảm sinh nhiệt và thải nhiệt.
- B. Thay đổi màu sắc cơ thể để hấp thụ hoặc phản xạ ánh sáng mặt trời.
- C. Di cư đến vùng khí hậu ấm áp hơn vào mùa đông.
- D. Ngủ đông để giảm nhu cầu năng lượng.
Câu 30: Tập hợp các quần thể sinh vật cùng sinh sống và tương tác với nhau trong một không gian nhất định được gọi là:
- A. Quần thể
- B. Hệ sinh thái
- C. Quần xã sinh vật
- D. Sinh quyển