Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Học Phân Tử – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Học Phân Tử

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực, phức hợp khởi đầu phiên mã (PIC) được hình thành tại vùng nào trên DNA?

  • A. Vùng kết thúc (Terminator)
  • B. Vùng khởi động (Promoter)
  • C. Vùng mã hóa (Coding region)
  • D. Vùng tăng cường (Enhancer)

Câu 2: Loại enzyme RNA polymerase nào chịu trách nhiệm tổng hợp rRNA (ribosomal RNA) ở tế bào nhân thực?

  • A. RNA polymerase I và II
  • B. RNA polymerase II
  • C. RNA polymerase I
  • D. RNA polymerase III

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là một biến đổi sau phiên mã của mRNA sơ khai (pre-mRNA) ở tế bào nhân thực?

  • A. Gắn mũ 5" (5" capping)
  • B. Cắt bỏ intron và nối exon (Splicing)
  • C. Polyadenyl hóa đuôi 3" (3" polyadenylation)
  • D. Methyl hóa DNA (DNA methylation)

Câu 4: Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã gốc (codon) nào trên mRNA thường đóng vai trò là mã mở đầu (start codon), mã hóa cho amino acid methionine?

  • A. AUG
  • B. UAG
  • C. UAA
  • D. UGA

Câu 5: Ribosome di chuyển trên mRNA theo chiều nào trong quá trình dịch mã?

  • A. 3" → 5"
  • B. 5" → 3"
  • C. Từ đầu đến cuối mRNA, không theo hướng cụ thể
  • D. Tùy thuộc vào loại mRNA

Câu 6: Chức năng chính của tRNA (transfer RNA) trong quá trình dịch mã là gì?

  • A. Mang thông tin di truyền từ DNA đến ribosome
  • B. Cấu tạo nên ribosome
  • C. Vận chuyển amino acid đến ribosome và khớp mã với mRNA
  • D. Xúc tác hình thành liên kết peptide

Câu 7: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính cho việc hình thành cấu trúc bậc hai của protein (ví dụ: alpha helix và beta sheet)?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết disulfide
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 8: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố có thể gây biến tính protein?

  • A. Nhiệt độ cao
  • B. pH cực đoan
  • C. pH trung tính
  • D. Chất hóa học phá vỡ liên kết yếu

Câu 9: Enzyme giới hạn (restriction enzyme) loại II thường nhận biết và cắt DNA tại vị trí nào?

  • A. Trình tự palindrome đặc hiệu
  • B. Bất kỳ trình tự nucleotide nào
  • C. Đầu 5" của đoạn DNA
  • D. Đầu 3" của đoạn DNA

Câu 10: Kỹ thuật PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải trình tự DNA
  • B. Nhân bản chọn lọc một đoạn DNA cụ thể
  • C. Cắt DNA tại vị trí đặc hiệu
  • D. Nối các đoạn DNA lại với nhau

Câu 11: Phương pháp điện di gel agarose được sử dụng để phân tách các phân tử DNA dựa trên đặc tính nào?

  • A. Điện tích
  • B. Hình dạng
  • C. Kích thước
  • D. Thành phần base

Câu 12: Trong thí nghiệm biến nạp của Griffith, hiện tượng biến nạp xảy ra khi nào?

  • A. Vi khuẩn S sống được tiêm vào chuột
  • B. Vi khuẩn R sống được tiêm vào chuột
  • C. Vi khuẩn S chết được tiêm vào chuột
  • D. Vi khuẩn R sống trộn với vi khuẩn S chết được tiêm vào chuột

Câu 13: Loại đột biến điểm nào KHÔNG làm thay đổi trình tự amino acid trong protein?

  • A. Đột biến sai nghĩa (Missense mutation)
  • B. Đột biến đồng nghĩa (Silent mutation)
  • C. Đột biến vô nghĩa (Nonsense mutation)
  • D. Đột biến lệch khung (Frameshift mutation)

Câu 14: Cơ chế sửa chữa DNA nào loại bỏ các base bị hư hỏng do alkyl hóa hoặc oxy hóa?

  • A. Sửa chữa cắt bỏ nucleotide (Nucleotide excision repair)
  • B. Sửa chữa ghép cặp sai (Mismatch repair)
  • C. Sửa chữa cắt bỏ base (Base excision repair)
  • D. Nối kết đầu cuối không tương đồng (Non-homologous end joining)

Câu 15: Trong hệ thống operon lac ở vi khuẩn E. coli, khi lactose có mặt nhưng glucose không có mặt, operon lac sẽ ở trạng thái nào?

  • A. Được hoạt hóa (ON)
  • B. Bị ức chế (OFF)
  • C. Hoạt hóa yếu
  • D. Không bị ảnh hưởng bởi lactose

Câu 16: Yếu tố phiên mã (transcription factor) hoạt động bằng cách nào?

  • A. Phân hủy mRNA
  • B. Liên kết với DNA và điều hòa phiên mã
  • C. Thay đổi cấu trúc ribosome
  • D. Biến đổi protein sau dịch mã

Câu 17: Hiện tượng epigenetic liên quan đến sự thay đổi nào?

  • A. Thay đổi trình tự DNA
  • B. Đột biến gen
  • C. Thay đổi cấu trúc protein
  • D. Thay đổi biểu hiện gen mà không thay đổi trình tự DNA

Câu 18: miRNA (microRNA) tham gia vào cơ chế điều hòa gen sau phiên mã bằng cách nào?

  • A. Ức chế dịch mã hoặc phân hủy mRNA mục tiêu
  • B. Tăng cường phiên mã gen mục tiêu
  • C. Sửa chữa DNA
  • D. Thay đổi cấu trúc protein

Câu 19: Loại virus nào có khả năng phiên mã ngược, chuyển RNA của virus thành DNA trong tế bào vật chủ?

  • A. Virus DNA
  • B. Retrovirus
  • C. Bacteriophage
  • D. Virus thực vật

Câu 20: Plasmid là gì và chúng thường được sử dụng để làm gì trong kỹ thuật di truyền?

  • A. Enzyme cắt DNA
  • B. Đoạn DNA tổng hợp
  • C. Vector nhân dòng DNA
  • D. Thành phần của ribosome

Câu 21: Phương pháp giải trình tự Sanger (Sanger sequencing) dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Lai DNA-DNA
  • B. Điện di mao quản
  • C. PCR thời gian thực
  • D. Tổng hợp DNA có kiểm soát và kết thúc chuỗi

Câu 22: CRISPR-Cas9 là một công nghệ chỉnh sửa gen dựa trên hệ thống phòng thủ tự nhiên của sinh vật nào?

  • A. Vi khuẩn và Archaea
  • B. Nấm men
  • C. Thực vật
  • D. Động vật có vú

Câu 23: Trong quá trình hô hấp tế bào, chuỗi chuyền electron nằm ở vị trí nào trong tế bào nhân thực?

  • A. Màng trong lục lạp
  • B. Màng trong ti thể
  • C. Màng tế bào chất
  • D. Chất nền ti thể

Câu 24: Phân tử ATP (adenosine triphosphate) được tạo ra chủ yếu thông qua quá trình nào trong tế bào?

  • A. Quang hợp
  • B. Lên men
  • C. Hô hấp tế bào
  • D. Thủy phân protein

Câu 25: Loại RNA nào có vai trò cấu trúc và xúc tác trong ribosome?

  • A. mRNA
  • B. tRNA
  • C. miRNA
  • D. rRNA

Câu 26: Phân tử nào đóng vai trò là chất mang năng lượng trung gian chính trong tế bào, liên kết giữa các phản ứng dị hóa và đồng hóa?

  • A. ATP
  • B. NAD+
  • C. FAD
  • D. Acetyl-CoA

Câu 27: Trong quá trình quang hợp, pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

  • A. Chất nền lục lạp (stroma)
  • B. Màng thylakoid
  • C. Khoang gian màng
  • D. Màng ngoài lục lạp

Câu 28: Sản phẩm chính của pha tối (chu trình Calvin) trong quang hợp là gì?

  • A. Oxy
  • B. ATP và NADPH
  • C. Glucose (đường)
  • D. CO2

Câu 29: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide trong một chuỗi polynucleotide (ví dụ: DNA hoặc RNA)?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết glycosidic
  • D. Liên kết phosphodiester

Câu 30: Trong cấu trúc xoắn kép của DNA, các base nitrogen được ghép cặp với nhau theo nguyên tắc bổ sung. Adenine (A) luôn ghép cặp với base nào?

  • A. Thymine (T)
  • B. Guanine (G)
  • C. Cytosine (C)
  • D. Uracil (U)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực, phức hợp khởi đầu phiên mã (PIC) được hình thành tại vùng nào trên DNA?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Loại enzyme RNA polymerase nào chịu trách nhiệm tổng hợp rRNA (ribosomal RNA) ở tế bào nhân thực?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là một biến đổi sau phiên mã của mRNA sơ khai (pre-mRNA) ở tế bào nhân thực?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã gốc (codon) nào trên mRNA thường đóng vai trò là mã mở đầu (start codon), mã hóa cho amino acid methionine?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ribosome di chuyển trên mRNA theo chiều nào trong quá trình dịch mã?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chức năng chính của tRNA (transfer RNA) trong quá trình dịch mã là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính cho việc hình thành cấu trúc bậc hai của protein (ví dụ: alpha helix và beta sheet)?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố có thể gây biến tính protein?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Enzyme giới hạn (restriction enzyme) loại II thường nhận biết và cắt DNA tại vị trí nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Kỹ thuật PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng để làm gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phương pháp điện di gel agarose được sử dụng để phân tách các phân tử DNA dựa trên đặc tính nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong thí nghiệm biến nạp của Griffith, hiện tượng biến nạp xảy ra khi nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Loại đột biến điểm nào KHÔNG làm thay đổi trình tự amino acid trong protein?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cơ chế sửa chữa DNA nào loại bỏ các base bị hư hỏng do alkyl hóa hoặc oxy hóa?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong hệ thống operon lac ở vi khuẩn E. coli, khi lactose có mặt nhưng glucose không có mặt, operon lac sẽ ở trạng thái nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Yếu tố phiên mã (transcription factor) hoạt động bằng cách nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hiện tượng epigenetic liên quan đến sự thay đổi nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: miRNA (microRNA) tham gia vào cơ chế điều hòa gen sau phiên mã bằng cách nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Loại virus nào có khả năng phiên mã ngược, chuyển RNA của virus thành DNA trong tế bào vật chủ?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Plasmid là gì và chúng thường được sử dụng để làm gì trong kỹ thuật di truyền?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phương pháp giải trình tự Sanger (Sanger sequencing) dựa trên nguyên tắc nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: CRISPR-Cas9 là một công nghệ chỉnh sửa gen dựa trên hệ thống phòng thủ tự nhiên của sinh vật nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình hô hấp tế bào, chuỗi chuyền electron nằm ở vị trí nào trong tế bào nhân thực?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tử ATP (adenosine triphosphate) được tạo ra chủ yếu thông qua quá trình nào trong tế bào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Loại RNA nào có vai trò cấu trúc và xúc tác trong ribosome?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tử nào đóng vai trò là chất mang năng lượng trung gian chính trong tế bào, liên kết giữa các phản ứng dị hóa và đồng hóa?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong quá trình quang hợp, pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Sản phẩm chính của pha tối (chu trình Calvin) trong quang hợp là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide trong một chuỗi polynucleotide (ví dụ: DNA hoặc RNA)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Học Phân Tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong cấu trúc xoắn kép của DNA, các base nitrogen được ghép cặp với nhau theo nguyên tắc bổ sung. Adenine (A) luôn ghép cặp với base nào?

Xem kết quả