Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc khởi phát chuyển dạ sinh lý?
- A. Sự gia tăng đột ngột nồng độ estrogen.
- B. Sự suy giảm nồng độ progesterone.
- C. Sự căng giãn quá mức của tử cung.
- D. Sự tương tác phức tạp giữa yếu tố nội tiết, cơ học và thần kinh.
Câu 2: Trong giai đoạn xóa mở cổ tử cung ở người con so, đặc điểm nào sau đây là đúng?
- A. Cổ tử cung xóa trước khi mở.
- B. Cổ tử cung mở trước khi xóa.
- C. Xóa và mở cổ tử cung diễn ra đồng thời.
- D. Quá trình xóa mở cổ tử cung diễn ra rất nhanh chóng.
Câu 3: Cơ chế nào sau đây giúp thai nhi di chuyển qua ống sinh dục trong quá trình chuyển dạ?
- A. Chủ động đẩy mạnh của thai nhi.
- B. Sự co bóp thụ động của thành bụng mẹ.
- C. Sự phối hợp nhịp nhàng giữa cơn co tử cung, cơn rặn của mẹ và các động tác xoay thai.
- D. Áp lực từ tầng sinh môn đẩy thai nhi ra ngoài.
Câu 4: Trong biểu đồ tim thai (CTG), nhịp tim thai cơ bản bình thường nằm trong khoảng nào?
- A. 80 - 120 lần/phút.
- B. 110 - 160 lần/phút.
- C. 170 - 200 lần/phút.
- D. Trên 200 lần/phút.
Câu 5: Điều gì xảy ra với lưu lượng máu tử cung - rau thai trong cơn co tử cung?
- A. Tăng lên đáng kể để cung cấp oxy cho thai nhi.
- B. Không thay đổi để đảm bảo cung cấp máu ổn định.
- C. Giảm tạm thời do sự co mạch máu.
- D. Thay đổi thất thường, không theo quy luật.
Câu 6: Giai đoạn nào của chuyển dạ được tính từ khi cổ tử cung mở hết đến khi thai sổ ra?
- A. Giai đoạn 1.
- B. Giai đoạn 2.
- C. Giai đoạn 3.
- D. Giai đoạn 4.
Câu 7: Đâu là đặc điểm của cơn co tử cung chuyển dạ thực sự, phân biệt với cơn co Braxton Hicks?
- A. Không gây đau đớn.
- B. Cường độ yếu và không đều.
- C. Xuất hiện ngẫu nhiên và không theo quy luật.
- D. Tần số và cường độ tăng dần theo thời gian, gây xóa mở cổ tử cung.
Câu 8: Vòng thắt sinh lý trong chuyển dạ hình thành ở vị trí nào của tử cung?
- A. Đáy tử cung.
- B. Ranh giới giữa thân và đoạn dưới tử cung.
- C. Eo tử cung.
- D. Cổ tử cung.
Câu 9: Prostaglandin đóng vai trò gì trong quá trình chuyển dạ?
- A. Kích thích cơn co tử cung và làm mềm cổ tử cung.
- B. Ức chế cơn co tử cung và duy trì thai kỳ.
- C. Giảm đau trong quá trình chuyển dạ.
- D. Tăng cường lưu lượng máu đến tử cung.
Câu 10: Hiện tượng "lọt" ngôi thai trong chuyển dạ ở con so thường xảy ra khi nào?
- A. Trước khi bắt đầu chuyển dạ.
- B. Trong giai đoạn đầu của giai đoạn xóa mở cổ tử cung.
- C. Vào cuối giai đoạn xóa mở cổ tử cung hoặc khi cổ tử cung mở gần hết.
- D. Trong giai đoạn sổ thai.
Câu 11: Đoạn dưới tử cung được hình thành từ phần nào của tử cung trong thai kỳ?
- A. Đáy tử cung.
- B. Thân tử cung.
- C. Eo tử cung và thân tử cung.
- D. Eo tử cung.
Câu 12: Chỉ số Bishop được sử dụng để đánh giá yếu tố nào trước khi khởi phát chuyển dạ hoặc khi cần thiết phải can thiệp?
- A. Sức khỏe tổng quát của mẹ.
- B. Độ chín muồi của cổ tử cung.
- C. Sức khỏe của thai nhi.
- D. Cường độ cơn co tử cung.
Câu 13: Trong giai đoạn sổ rau, cơ chế chính giúp rau bong ra khỏi thành tử cung là gì?
- A. Cơn rặn của mẹ.
- B. Lực hút của thai nhi.
- C. Sự co hồi của tử cung sau sổ thai.
- D. Áp lực từ bên ngoài bụng mẹ.
Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố "người mẹ" (Powers) trong chuyển dạ?
- A. Cơn co tử cung.
- B. Cơn rặn.
- C. Sức khỏe thể chất và tinh thần của mẹ.
- D. Ngôi thai và thế thai.
Câu 15: Trong chuyển dạ, sự thay đổi nào về hô hấp thường xảy ra ở người mẹ?
- A. Nhịp thở chậm và nông.
- B. Nhịp thở nhanh và sâu hơn.
- C. Không có sự thay đổi đáng kể về hô hấp.
- D. Khó thở và thở khò khè.
Câu 16: Oxytocin đóng vai trò gì trong chuyển dạ và sau sinh?
- A. Giảm đau và an thần.
- B. Tăng huyết áp và nhịp tim.
- C. Kích thích cơn co tử cung và co hồi tử cung sau sinh.
- D. Làm mềm cổ tử cung và giãn âm đạo.
Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là cơ chế bảo vệ thai nhi khỏi thiếu oxy trong chuyển dạ?
- A. Nhịp tim thai chậm lại thoáng qua trong cơn co.
- B. Tăng cung cấp máu đến não và tim.
- C. Giảm tiêu thụ oxy của các cơ quan không thiết yếu.
- D. Tăng trương lực cơ tử cung liên tục.
Câu 18: Ở người con rạ, quá trình xóa mở cổ tử cung thường diễn ra như thế nào so với con so?
- A. Chậm hơn và kéo dài hơn.
- B. Nhanh hơn và đồng thời cả xóa và mở.
- C. Không có sự khác biệt đáng kể.
- D. Diễn ra theo cách thức hoàn toàn khác biệt.
Câu 19: Trong chuyển dạ, "đoạn dưới" tử cung có vai trò gì?
- A. Mỏng dần và giãn rộng để thai nhi đi qua.
- B. Co bóp mạnh mẽ nhất để đẩy thai nhi.
- C. Duy trì hình dạng của tử cung.
- D. Bảo vệ thai nhi khỏi áp lực cơn co.
Câu 20: Cơn rặn của mẹ trong giai đoạn sổ thai là kết quả của phản xạ nào?
- A. Phản xạ có điều kiện.
- B. Phản xạ tự vệ.
- C. Phản xạ nội tiết.
- D. Phản xạ Ferguson (do đầu ối hoặc ngôi thai xuống thấp kích thích vào các hạch thần kinh vùng cổ tử cung và âm đạo).
Câu 21: Trong giai đoạn chuyển dạ tiềm thời, đặc điểm nào sau đây thường gặp?
- A. Cổ tử cung mở nhanh chóng.
- B. Cơn co tử cung mạnh và đều đặn.
- C. Cơn co tử cung không đều và cường độ còn yếu, cổ tử cung xóa mở chậm.
- D. Thai nhi xuống ngôi nhanh chóng.
Câu 22: Khi nào thì được gọi là chuyển dạ "kéo dài" ở giai đoạn hoạt động (pha hoạt động) của giai đoạn 1?
- A. Tốc độ mở cổ tử cung chậm hơn 1cm/giờ ở con so và 1.5cm/giờ ở con rạ.
- B. Giai đoạn 1 kéo dài trên 24 giờ.
- C. Cơn co tử cung yếu và không hiệu quả.
- D. Người mẹ quá mệt mỏi và kiệt sức.
Câu 23: Tư thế nằm ngửa trong chuyển dạ có thể ảnh hưởng như thế nào đến mẹ và thai nhi?
- A. Giảm đau lưng cho mẹ.
- B. Tăng cường cơn co tử cung.
- C. Cải thiện lưu lượng máu tử cung - rau thai.
- D. Có thể gây hạ huyết áp tư thế ở mẹ và giảm lưu lượng máu tử cung - rau thai.
Câu 24: Đâu là yếu tố "đường ra" (Passage) trong 4 yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dạ?
- A. Ngôi thai và thế thai.
- B. Khung chậu của mẹ và các phần mềm của đường sinh.
- C. Cơn co tử cung và cơn rặn.
- D. Tình trạng tâm lý của mẹ.
Câu 25: Hiện tượng "ngôi lọt" có ý nghĩa gì trong tiến triển của chuyển dạ?
- A. Nguy cơ suy thai tăng cao.
- B. Chuyển dạ sắp kết thúc trong vài phút.
- C. Ngôi thai đã xuống đến eo trên khung chậu, tiên lượng chuyển dạ ngả âm đạo thuận lợi hơn.
- D. Cần phải mổ lấy thai khẩn cấp.
Câu 26: Trong giai đoạn sổ rau, dấu hiệu nào sau đây gợi ý rau chưa bong?
- A. Dây rốn dài ra ngoài âm hộ.
- B. Tử cung gò tròn và cứng chắc.
- C. Có máu chảy ra từ âm đạo với lượng ít.
- D. Không có dấu hiệu bong rau sau 30 phút dù đã chủ động can thiệp.
Câu 27: Cường độ cơn co tử cung được đo bằng đơn vị nào?
- A. Số cơn co/10 phút.
- B. mmHg (milimet thủy ngân).
- C. Giây.
- D. Đơn vị Montevideo.
Câu 28: Đơn vị Montevideo (MVU) dùng để đánh giá điều gì về cơn co tử cung?
- A. Tần số cơn co.
- B. Thời gian cơn co.
- C. Hiệu quả của cơn co tử cung (tích số giữa tần số và cường độ cơn co trong 10 phút).
- D. Trương lực cơ bản của tử cung.
Câu 29: Trong chuyển dạ, sự thay đổi nào về tim mạch thường xảy ra ở người mẹ?
- A. Tăng nhịp tim và cung lượng tim.
- B. Giảm nhịp tim và huyết áp.
- C. Không có sự thay đổi đáng kể về tim mạch.
- D. Rối loạn nhịp tim.
Câu 30: Yếu tố tâm lý của người mẹ ("Psyche") ảnh hưởng đến chuyển dạ như thế nào?
- A. Không có ảnh hưởng đáng kể.
- B. Sợ hãi, lo lắng có thể làm tăng căng thẳng, giảm hiệu quả cơn co và kéo dài chuyển dạ.
- C. Tâm lý thoải mái giúp giảm đau đớn.
- D. Chỉ ảnh hưởng đến giai đoạn rặn đẻ.