Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cơn co tử cung trong chuyển dạ thực sự khác biệt với cơn co Braxton Hicks chủ yếu ở đặc điểm nào sau đây?
- A. Cường độ mạnh hơn và gây đau hơn
- B. Thời gian kéo dài hơn
- C. Xuất hiện thường xuyên hơn
- D. Gây xóa mở cổ tử cung
Câu 2: Vòng Bandl (vòng thắt sinh lý) hình thành trong chuyển dạ có ý nghĩa lâm sàng quan trọng nhất là gì?
- A. Giúp cố định ngôi thai
- B. Tăng cường hiệu quả cơn co tử cung
- C. Cảnh báo nguy cơ vỡ tử cung
- D. Đánh dấu sự xuống thấp của ngôi thai
Câu 3: Giai đoạn 1 của chuyển dạ được chia thành pha tiềm thời và pha hoạt động. Sự khác biệt chính giữa hai pha này là gì?
- A. Độ đau của cơn co tử cung
- B. Tốc độ mở cổ tử cung
- C. Tần số cơn co tử cung
- D. Sự xuống ngôi của thai
Câu 4: Một sản phụ nhập viện vì nghi ngờ chuyển dạ. Dấu hiệu nào sau đây là quan trọng nhất để xác định chuyển dạ thực sự?
- A. Cổ tử cung xóa mở tiến triển
- B. Ra nhầy hồng âm đạo
- C. Cơn co tử cung đều đặn
- D. Vỡ ối tự nhiên
Câu 5: Nhịp tim thai cơ bản trong chuyển dạ bình thường nằm trong khoảng nào và phản ánh điều gì?
- A. 80-120 lần/phút, phản ánh sức khỏe mẹ
- B. 100-140 lần/phút, phản ánh độ trưởng thành phổi thai nhi
- C. 110-160 lần/phút, phản ánh tình trạng oxy hóa thai nhi
- D. 140-180 lần/phút, phản ánh giai đoạn chuyển dạ
Câu 6: Đơn vị Montevideo (MVU) được sử dụng để định lượng hoạt động co tử cung. MVU được tính bằng cách nào?
- A. Tổng thời gian cơn co trong 10 phút
- B. Cường độ trung bình của cơn co trong 10 phút
- C. Tần số cơn co nhân với thời gian cơn co
- D. Trung bình cường độ cơn co nhân với số cơn co trong 10 phút
Câu 7: Mục đích chính của việc theo dõi cơn co tử cung trong 10 phút liên tục bằng máy monitor sản khoa là gì?
- A. Đo chính xác cường độ cơn co
- B. Xác định thời gian kéo dài cơn co
- C. Đánh giá tần số cơn co
- D. Đánh giá tần số và cường độ cơn co, và tính đều đặn của chúng
Câu 8: Theo phân loại tuổi thai, chuyển dạ được xem là đủ tháng khi xảy ra trong khoảng tuổi thai nào?
- A. 28 - 32 tuần
- B. 32 - 37 tuần
- C. 37 - 42 tuần
- D. 42 tuần trở lên
Câu 9: Ở giai đoạn rặn đẻ (giai đoạn 2 của chuyển dạ), tần số cơn co tử cung thường có đặc điểm gì?
- A. Thưa hơn so với giai đoạn 1 nhưng mạnh hơn
- B. Tương tự như giai đoạn 1 về tần số và cường độ
- C. Nhanh hơn và mạnh hơn so với giai đoạn 1
- D. Không đều và khó dự đoán
Câu 10: Khi cổ tử cung mở 3cm, nếu tần số cơn co tử cung là 5 cơn trong 10 phút, tình trạng này được xem là gì?
- A. Cơn co tử cung bình thường
- B. Cơn co tử cung yếu
- C. Cơn co tử cung thưa
- D. Cơn co tử cung cường tính
Câu 11: Chuyển dạ đẻ non được định nghĩa là chuyển dạ xảy ra trong khoảng tuổi thai nào?
- A. Dưới 20 tuần
- B. Từ 22 đến dưới 37 tuần
- C. Từ 28 đến dưới 37 tuần
- D. Từ 37 đến 40 tuần
Câu 12: Thời gian chuyển dạ trung bình ở người con so thường kéo dài hơn so với con rạ, nguyên nhân chính là do đâu?
- A. Sức khỏe tổng thể của mẹ
- B. Kích thước thai nhi
- C. Độ đàn hồi của đường sinh dục và sự xóa mở cổ tử cung
- D. Tình trạng ối
Câu 13: Ra dịch nhầy hồng âm đạo trong chuyển dạ là do hiện tượng sinh lý nào gây ra?
- A. Vỡ mạch máu nhỏ ở âm đạo
- B. Tăng tiết dịch âm đạo do nội tiết tố
- C. Bong nút nhầy cổ tử cung và ít máu do xóa mở cổ tử cung
- D. Rò rỉ nước ối lẫn máu
Câu 14: Đoạn dưới tử cung được hình thành trong chuyển dạ có vai trò gì trong quá trình sinh?
- A. Tạo lực đẩy thai nhi xuống
- B. Giúp thành lập kênh sinh sản mềm mại và giãn nở để thai nhi đi qua
- C. Bảo vệ thai nhi khỏi áp lực cơn co
- D. Ngăn ngừa nhiễm trùng ngược dòng
Câu 15: So sánh ưu điểm của mổ lấy thai qua đoạn dưới so với mổ thân tử cung, điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của mổ đoạn dưới?
- A. Ít chảy máu hơn
- B. Dễ lấy thai hơn trong mọi tình huống
- C. Sẹo mổ ở đoạn dưới lành tốt hơn
- D. Phúc mạc che phủ vết mổ tốt hơn
Câu 16: Trình tự các giai đoạn của chuyển dạ diễn ra như thế nào?
- A. Sổ thai - Xóa mở cổ tử cung - Sổ rau
- B. Sổ rau - Sổ thai - Xóa mở cổ tử cung
- C. Xóa mở cổ tử cung - Sổ thai - Sổ rau
- D. Xóa mở cổ tử cung - Sổ rau - Sổ thai
Câu 17: Thời gian trung bình của giai đoạn sổ thai (giai đoạn 2) ở con so được xem là sinh lý trong khoảng nào?
- A. 15-30 phút
- B. 30-60 phút
- C. 60-90 phút
- D. 90-120 phút
Câu 18: Áp lực buồng tử cung khi có cơn co chuyển dạ đạt đỉnh thường nằm trong khoảng nào?
- A. 10-30 mmHg
- B. 30-50 mmHg
- C. 50-80 mmHg
- D. 80-120 mmHg
Câu 19: Ở người con rạ, thời gian sổ thai trung bình bao lâu được xem là sinh lý?
- A. 15-30 phút
- B. 30-45 phút
- C. 45-60 phút
- D. 60-75 phút
Câu 20: Thời gian tối đa cho phép của giai đoạn sổ rau (giai đoạn 3) là bao lâu để tránh nguy cơ băng huyết sau sinh?
- A. 15 phút
- B. 30 phút
- C. 45 phút
- D. 60 phút
Câu 21: Trong chuyển dạ, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất đến sự trao đổi khí giữa mẹ và thai?
- A. Cơn co tử cung
- B. Tư thế mẹ
- C. Tình trạng ối
- D. Nhịp tim mẹ
Câu 22: Tình trạng giảm lưu lượng máu tử cung - rau thai có thể xảy ra trong tình huống nào sau đây?
- A. Tư thế nằm ngửa kéo dài của mẹ
- B. Gây tê ngoài màng cứng
- C. Cơn co tử cung bình thường
- D. Sử dụng thuốc giảm đau opioid
Câu 23: Yếu tố nào đóng vai trò quyết định nhất trong việc đóng ống động mạch (ductus arteriosus) sau sinh?
- A. Đóng lỗ bầu dục (foramen ovale)
- B. Đóng tĩnh mạch rốn (ductus venosus)
- C. Tăng nồng độ oxy trong máu
- D. Cắt dây rốn
Câu 24: Trương lực cơ bản của tử cung (tonus) giữa các cơn co trong chuyển dạ bình thường nằm trong khoảng nào?
- A. 8-12 mmHg
- B. 15-20 mmHg
- C. 20-25 mmHg
- D. 25-30 mmHg
Câu 25: Đoạn dưới tử cung bắt đầu hình thành rõ rệt vào thời điểm nào của thai kỳ?
- A. 3 tháng đầu thai kỳ
- B. Giữa thai kỳ
- C. 3 tháng cuối thai kỳ và rõ nhất khi chuyển dạ
- D. Chỉ hình thành trong giai đoạn rặn đẻ
Câu 26: Prostaglandin đóng vai trò quan trọng trong khởi phát chuyển dạ bằng cách nào?
- A. Tăng nồng độ estrogen đột ngột
- B. Giảm nồng độ progesterone đột ngột
- C. Gây căng giãn cơ tử cung quá mức
- D. Kích thích co bóp tử cung và làm mềm cổ tử cung
Câu 27: Sự khác biệt cơ bản về xóa mở cổ tử cung giữa con so và con rạ là gì?
- A. Không có sự khác biệt đáng kể
- B. Con so xóa cổ tử cung trước, sau đó mới mở; con rạ xóa và mở đồng thời
- C. Con so mở cổ tử cung nhanh hơn con rạ
- D. Con rạ xóa cổ tử cung hoàn toàn trước khi mở
Câu 28: Hậu quả chính của rối loạn cơn co tử cung giảm cường độ (cơn co yếu) trong chuyển dạ là gì?
- A. Chuyển dạ kéo dài do cổ tử cung mở chậm
- B. Vỡ ối sớm
- C. Băng huyết sau sinh
- D. Suy thai cấp
Câu 29: Monitor sản khoa (CTG) cho phép theo dõi đồng thời những yếu tố nào trong chuyển dạ?
- A. Cơn co tử cung và huyết áp mẹ
- B. Tim thai và mạch của mẹ
- C. Cơn co tử cung và cử động thai
- D. Cơn co tử cung và nhịp tim thai, đánh giá mối liên quan giữa chúng
Câu 30: Sự sản xuất prostaglandin trong cơ thể mẹ đạt đỉnh điểm vào thời điểm nào trong thai kỳ liên quan đến chuyển dạ?
- A. 3 tháng đầu thai kỳ
- B. 3 tháng giữa thai kỳ
- C. 3 tháng cuối thai kỳ
- D. Gần và trong chuyển dạ