Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Cơ – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Cơ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại cơ nào sau đây có đặc điểm là tế bào có nhiều nhân nằm ở ngoại vi, vân ngang rõ rệt và hoạt động chủ động?

  • A. Cơ vân
  • B. Cơ trơn
  • C. Cơ tim
  • D. Cơ vòng

Câu 2: Đơn vị cấu trúc và chức năng nhỏ nhất của cơ vân là gì, nơi diễn ra sự trượt của các sợi protein để tạo ra sự co cơ?

  • A. Sợi cơ
  • B. Sarcomere
  • C. Tơ cơ
  • D. Bó cơ

Câu 3: Trong cơ chế co cơ vân, ion nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi động quá trình co cơ bằng cách gắn vào troponin?

  • A. Natri (Na+)
  • B. Kali (K+)
  • C. Canxi (Ca2+)
  • D. Magie (Mg2+)

Câu 4: Loại protein nào sau đây tạo thành sợi dày trong sarcomere và có đầu myosin có khả năng gắn và kéo sợi actin trong quá trình co cơ?

  • A. Actin
  • B. Myosin
  • C. Troponin
  • D. Tropomyosin

Câu 5: ATP cung cấp năng lượng cho quá trình co cơ bằng cách nào?

  • A. ATP trực tiếp làm ngắn sợi actin và myosin.
  • B. ATP làm tăng nồng độ Ca2+ trong tế bào cơ.
  • C. ATP là chất dẫn truyền thần kinh tại synap thần kinh cơ.
  • D. ATP cung cấp năng lượng cho đầu myosin tách khỏi actin và tái hoạt hóa đầu myosin.

Câu 6: Hiện tượng "hợp lực" trong co cơ vân xảy ra khi nào?

  • A. Khi một sợi cơ co tối đa với một kích thích duy nhất.
  • B. Khi tần số kích thích tăng lên, các cơn co cơ riêng lẻ chồng lên nhau.
  • C. Khi cơ co đẳng trương với tải trọng không đổi.
  • D. Khi cơ co đẳng trường với chiều dài không đổi.

Câu 7: Loại cơ nào sau đây có đặc điểm là tế bào có một nhân ở giữa, vân ngang không rõ ràng và hoạt động không chủ động, có vai trò trong nhu động ruột?

  • A. Cơ vân
  • B. Cơ trơn
  • C. Cơ tim
  • D. Cơ thắt

Câu 8: Cơ chế co cơ trơn khác biệt so với cơ vân chủ yếu ở điểm nào sau đây?

  • A. Cơ trơn không sử dụng actin và myosin.
  • B. Cơ trơn co nhanh hơn cơ vân do có nhiều sarcomere hơn.
  • C. Cơ trơn sử dụng calmodulin và myosin light chain kinase thay vì troponin.
  • D. Cơ trơn không cần Ca2+ để co cơ.

Câu 9: Loại cơ nào có đặc điểm là tế bào phân nhánh, có vân ngang, một nhân ở giữa và các đĩa gian bào, hoạt động không chủ động và tạo nên thành phần chính của tim?

  • A. Cơ vân
  • B. Cơ trơn
  • C. Cơ tim
  • D. Cơ hoành

Câu 10: Đĩa gian bào trong cơ tim có chức năng chính là gì?

  • A. Ngăn cách các tế bào cơ tim để hoạt động độc lập.
  • B. Cho phép lan truyền nhanh chóng điện thế hoạt động giữa các tế bào cơ tim.
  • C. Cung cấp sự neo đậu cho sợi actin và myosin.
  • D. Điều chỉnh nồng độ Ca2+ trong tế bào cơ tim.

Câu 11: Khi một người thực hiện động tác gập khuỷu tay để nâng tạ, cơ nhị đầu cánh tay (biceps brachii) đóng vai trò là cơ gì?

  • A. Cơ chủ vận (agonist)
  • B. Cơ đối vận (antagonist)
  • C. Cơ hiệp đồng (synergist)
  • D. Cơ cố định (fixator)

Câu 12: Trong cùng động tác gập khuỷu tay ở câu 11, cơ tam đầu cánh tay (triceps brachii) đóng vai trò là cơ gì?

  • A. Cơ chủ vận (agonist)
  • B. Cơ đối vận (antagonist)
  • C. Cơ hiệp đồng (synergist)
  • D. Cơ cố định (fixator)

Câu 13: Loại hình co cơ nào xảy ra khi cơ tạo ra lực nhưng chiều dài cơ không thay đổi, ví dụ như khi cố gắng đẩy một bức tường?

  • A. Co cơ đẳng trương tâm thu (concentric isotonic)
  • B. Co cơ đẳng trương ly tâm (eccentric isotonic)
  • C. Co cơ đẳng trường (isometric)
  • D. Co cơ hỗn hợp

Câu 14: Loại hình co cơ nào xảy ra khi cơ tạo ra lực và chiều dài cơ thay đổi, ví dụ như khi nâng một vật nặng lên?

  • A. Co cơ đẳng trương (isotonic)
  • B. Co cơ đẳng trường (isometric)
  • C. Co cơ phản xạ
  • D. Co cơ trương lực

Câu 15: Nguồn năng lượng dự trữ nhanh nhất được sử dụng để tái tạo ATP trong cơ khi bắt đầu hoạt động mạnh là gì?

  • A. Glycogen
  • B. Creatine phosphate
  • C. Glucose từ máu
  • D. Acid béo tự do

Câu 16: Trong quá trình co cơ kéo dài, nguồn năng lượng chính để duy trì hoạt động cơ đến từ quá trình nào?

  • A. Hệ thống ATP-CP
  • B. Đường phân yếm khí
  • C. Đường phân hiếu khí
  • D. Hô hấp tế bào hiếu khí

Câu 17: Loại sợi cơ vân nào có đặc điểm là co nhanh, tạo lực lớn, dễ mệt mỏi và sử dụng chủ yếu đường phân yếm khí để tạo ATP?

  • A. Sợi cơ chậm (Type I)
  • B. Sợi cơ trung gian (Type IIa)
  • C. Sợi cơ nhanh (Type IIx)
  • D. Sợi cơ tim

Câu 18: Loại sợi cơ vân nào có đặc điểm là co chậm, chịu mệt tốt, tạo lực vừa phải và sử dụng chủ yếu hô hấp hiếu khí để tạo ATP?

  • A. Sợi cơ chậm (Type I)
  • B. Sợi cơ trung gian (Type IIa)
  • C. Sợi cơ nhanh (Type IIx)
  • D. Sợi cơ trơn

Câu 19: Cấu trúc nào trong tế bào cơ vân có vai trò dự trữ và giải phóng Ca2+ để điều hòa quá trình co cơ?

  • A. Ống T (T-tubule)
  • B. Màng tế bào cơ (sarcolemma)
  • C. Ty thể (mitochondria)
  • D. Lưới nội bào tương (sarcoplasmic reticulum)

Câu 20: Ống T (T-tubule) trong tế bào cơ vân có chức năng chính là gì?

  • A. Lan truyền điện thế hoạt động từ màng tế bào vào sâu bên trong sợi cơ.
  • B. Dự trữ Ca2+ cho quá trình co cơ.
  • C. Tổng hợp ATP cho hoạt động cơ.
  • D. Loại bỏ chất thải từ quá trình co cơ.

Câu 21: Khi cơ vân bị kích thích liên tục với tần số cao, dẫn đến trạng thái co cơ liên tục, không có giai đoạn giãn cơ, hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Cơn co giật (twitch)
  • B. Co cứng (tetanus)
  • C. Mỏi cơ (muscle fatigue)
  • D. Chuột rút (muscle cramp)

Câu 22: Cơ chế chủ yếu gây mỏi cơ trong hoạt động thể lực cường độ cao, ngắn hạn là gì?

  • A. Cạn kiệt ATP trong sợi cơ.
  • B. Cạn kiệt creatine phosphate.
  • C. Tích tụ acid lactic và ion H+.
  • D. Mất cân bằng điện giải.

Câu 23: Receptor tiếp nhận chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine tại màng sau synap của synap thần kinh cơ là loại receptor nào?

  • A. Receptor alpha-adrenergic
  • B. Receptor beta-adrenergic
  • C. Receptor muscarinic acetylcholine
  • D. Receptor nicotinic acetylcholine

Câu 24: Enzyme nào có vai trò phân hủy acetylcholine tại khe synap thần kinh cơ, giúp kết thúc quá trình kích thích cơ?

  • A. Acetylcholinesterase
  • B. Monoamine oxidase
  • C. Catechol-O-methyltransferase
  • D. Lipoprotein lipase

Câu 25: Cấu trúc nào trong cơ vân có vai trò cảm nhận sự thay đổi chiều dài của cơ và tốc độ thay đổi chiều dài, tham gia vào phản xạ căng cơ?

  • A. Cơ quan Golgi (Golgi tendon organ)
  • B. Thoi cơ (muscle spindle)
  • C. Tiểu thể Pacini
  • D. Đầu mút thần kinh tự do

Câu 26: Cấu trúc nào trong gân cơ có vai trò cảm nhận lực căng của cơ và tham gia vào phản xạ gân cơ, bảo vệ cơ khỏi bị căng quá mức?

  • A. Cơ quan Golgi (Golgi tendon organ)
  • B. Thoi cơ (muscle spindle)
  • C. Tiểu thể Meissner
  • D. Nút tận cùng Ruffini

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ chiều dài-sức căng của cơ vân?

  • A. Sức căng cơ tăng tuyến tính khi chiều dài cơ tăng.
  • B. Sức căng cơ giảm khi chiều dài cơ tăng.
  • C. Sức căng cơ đạt tối đa ở một chiều dài tối ưu và giảm khi chiều dài cơ ngắn hơn hoặc dài hơn.
  • D. Chiều dài cơ không ảnh hưởng đến sức căng cơ.

Câu 28: Hiện tượng "tăng trưởng cơ" (hypertrophy) ở cơ vân là do yếu tố nào sau đây gây ra chủ yếu?

  • A. Tăng số lượng sợi cơ (hyperplasia).
  • B. Tăng kích thước sợi cơ do tăng tổng hợp protein cơ.
  • C. Tăng lượng mô liên kết trong cơ.
  • D. Tăng dự trữ glycogen trong cơ.

Câu 29: Điều gì xảy ra với dải I và dải H của sarcomere khi cơ vân co lại?

  • A. Dải I và dải H ngắn lại.
  • B. Dải A ngắn lại, dải I và dải H không đổi.
  • C. Dải I và dải H dài ra.
  • D. Các dải A, I, H đều dài ra.

Câu 30: Phản xạ gân cơ (tendon reflex) có vai trò quan trọng trong việc gì?

  • A. Điều chỉnh trương lực cơ ở trạng thái nghỉ.
  • B. Khởi động quá trình co cơ chủ động.
  • C. Bảo vệ cơ và gân khỏi bị tổn thương do lực căng quá mức.
  • D. Điều khiển các động tác nhanh và mạnh.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Loại cơ nào sau đây có đặc điểm là tế bào có nhiều nhân nằm ở ngoại vi, vân ngang rõ rệt và hoạt động chủ động?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đơn vị cấu trúc và chức năng nhỏ nhất của cơ vân là gì, nơi diễn ra sự trượt của các sợi protein để tạo ra sự co cơ?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong cơ chế co cơ vân, ion nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi động quá trình co cơ bằng cách gắn vào troponin?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Loại protein nào sau đây tạo thành sợi dày trong sarcomere và có đầu myosin có khả năng gắn và kéo sợi actin trong quá trình co cơ?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: ATP cung cấp năng lượng cho quá trình co cơ bằng cách nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Hiện tượng 'hợp lực' trong co cơ vân xảy ra khi nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Loại cơ nào sau đây có đặc điểm là tế bào có một nhân ở giữa, vân ngang không rõ ràng và hoạt động không chủ động, có vai trò trong nhu động ruột?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cơ chế co cơ trơn khác biệt so với cơ vân chủ yếu ở điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Loại cơ nào có đặc điểm là tế bào phân nhánh, có vân ngang, một nhân ở giữa và các đĩa gian bào, hoạt động không chủ động và tạo nên thành phần chính của tim?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đĩa gian bào trong cơ tim có chức năng chính là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi một người thực hiện động tác gập khuỷu tay để nâng tạ, cơ nhị đầu cánh tay (biceps brachii) đóng vai trò là cơ gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong cùng động tác gập khuỷu tay ở câu 11, cơ tam đầu cánh tay (triceps brachii) đóng vai trò là cơ gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Loại hình co cơ nào xảy ra khi cơ tạo ra lực nhưng chiều dài cơ không thay đổi, ví dụ như khi cố gắng đẩy một bức tường?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Loại hình co cơ nào xảy ra khi cơ tạo ra lực và chiều dài cơ thay đổi, ví dụ như khi nâng một vật nặng lên?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nguồn năng lượng dự trữ nhanh nhất được sử dụng để tái tạo ATP trong cơ khi bắt đầu hoạt động mạnh là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong quá trình co cơ kéo dài, nguồn năng lượng chính để duy trì hoạt động cơ đến từ quá trình nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Loại sợi cơ vân nào có đặc điểm là co nhanh, tạo lực lớn, dễ mệt mỏi và sử dụng chủ yếu đường phân yếm khí để tạo ATP?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Loại sợi cơ vân nào có đặc điểm là co chậm, chịu mệt tốt, tạo lực vừa phải và sử dụng chủ yếu hô hấp hiếu khí để tạo ATP?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cấu trúc nào trong tế bào cơ vân có vai trò dự trữ và giải phóng Ca2+ để điều hòa quá trình co cơ?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

C??u 20: Ống T (T-tubule) trong tế bào cơ vân có chức năng chính là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi cơ vân bị kích thích liên tục với tần số cao, dẫn đến trạng thái co cơ liên tục, không có giai đoạn giãn cơ, hiện tượng này được gọi là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cơ chế chủ yếu gây mỏi cơ trong hoạt động thể lực cường độ cao, ngắn hạn là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Receptor tiếp nhận chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine tại màng sau synap của synap thần kinh cơ là loại receptor nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Enzyme nào có vai trò phân hủy acetylcholine tại khe synap thần kinh cơ, giúp kết thúc quá trình kích thích cơ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cấu trúc nào trong cơ vân có vai trò cảm nhận sự thay đổi chiều dài của cơ và tốc độ thay đổi chiều dài, tham gia vào phản xạ căng cơ?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cấu trúc nào trong gân cơ có vai trò cảm nhận lực căng của cơ và tham gia vào phản xạ gân cơ, bảo vệ cơ khỏi bị căng quá mức?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ chiều dài-sức căng của cơ vân?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Hiện tượng 'tăng trưởng cơ' (hypertrophy) ở cơ vân là do yếu tố nào sau đây gây ra chủ yếu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Điều gì xảy ra với dải I và dải H của sarcomere khi cơ vân co lại?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phản xạ gân cơ (tendon reflex) có vai trò quan trọng trong việc gì?

Xem kết quả