Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Điều Nhiệt – Đề 01

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thân nhiệt của người là một hằng số nội môi quan trọng. Điều gì sau đây mô tả đúng nhất vai trò của thân nhiệt đối với các quá trình sinh hóa trong cơ thể?

  • A. Thân nhiệt ổn định đảm bảo hoạt động của hệ thần kinh trung ương, ít ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học.
  • B. Thân nhiệt duy trì ở mức tối ưu giúp enzyme hoạt động hiệu quả, đảm bảo tốc độ các phản ứng hóa học diễn ra bình thường.
  • C. Thân nhiệt cao thúc đẩy các phản ứng dị hóa, trong khi thân nhiệt thấp kích thích các phản ứng đồng hóa.
  • D. Thân nhiệt chỉ ảnh hưởng đến tốc độ các phản ứng hóa học trong điều kiện bệnh lý, không đáng kể ở trạng thái khỏe mạnh.

Câu 2: Một người đàn ông 45 tuổi khỏe mạnh đo nhiệt độ ở miệng là 37.2°C. Hỏi nhiệt độ này thể hiện điều gì về thân nhiệt của người đó?

  • A. Nằm trong giới hạn bình thường của thân nhiệt đo ở miệng.
  • B. Cao hơn giới hạn bình thường, có thể là dấu hiệu sốt nhẹ.
  • C. Thấp hơn giới hạn bình thường, cần kiểm tra lại bằng nhiệt kế khác.
  • D. Không thể xác định được là bình thường hay không nếu không biết nhiệt độ môi trường.

Câu 3: Vị trí nào sau đây thường được sử dụng để đo nhiệt độ trung tâm của cơ thể một cách chính xác nhất trong lâm sàng?

  • A. Nách
  • B. Da trán
  • C. Trực tràng
  • D. Khoang miệng

Câu 4: Điều gì sau đây là một ví dụ về sự thay đổi thân nhiệt sinh lý bình thường theo nhịp sinh học?

  • A. Thân nhiệt tăng cao sau khi ăn bữa ăn giàu protein.
  • B. Thân nhiệt thường thấp nhất vào khoảng 4-6 giờ sáng và cao nhất vào cuối buổi chiều.
  • C. Thân nhiệt giảm đáng kể khi cơ thể bị căng thẳng kéo dài.
  • D. Thân nhiệt luôn ổn định ở mức 37°C bất kể thời điểm nào trong ngày.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây có thể gây tăng thân nhiệt ở người do tác động trực tiếp lên trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi?

  • A. Tiếp xúc với nhiệt độ môi trường cao kéo dài.
  • B. Vận động cơ bắp mạnh và liên tục.
  • C. Mất nước nghiêm trọng do tiêu chảy.
  • D. Nhiễm trùng do vi khuẩn sinh độc tố.

Câu 6: Cơ chế tỏa nhiệt nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất khi nhiệt độ môi trường cao hơn thân nhiệt?

  • A. Đối lưu nhiệt
  • B. Dẫn truyền nhiệt
  • C. Bay hơi nước
  • D. Bức xạ nhiệt

Câu 7: Khi cơ thể phản ứng với trời lạnh, cơ chế sinh lý nào sau đây giúp giảm thiểu sự mất nhiệt ra môi trường?

  • A. Co mạch máu ngoại vi
  • B. Giãn mạch máu ngoại vi
  • C. Tăng tiết mồ hôi
  • D. Thở nhanh và sâu

Câu 8: Trung tâm điều nhiệt chính của cơ thể nằm ở vùng não nào?

  • A. Cầu não
  • B. Hành não
  • C. Vỏ não
  • D. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)

Câu 9: Phản xạ rùng mình khi trời lạnh là một cơ chế sinh nhiệt của cơ thể. Cơ chế này hoạt động bằng cách nào?

  • A. Tăng cường quá trình chuyển hóa tại gan.
  • B. Gây co cơ vân không chủ ý, tạo nhiệt.
  • C. Kích thích tuyến giáp sản xuất hormone T3 và T4.
  • D. Tăng cường quá trình hô hấp tế bào ở mô mỡ.

Câu 10: Trong trường hợp sốt do nhiễm trùng, chất nào sau đây đóng vai trò trung gian gây tăng điểm chuẩn nhiệt tại vùng dưới đồi?

  • A. Insulin
  • B. Cortisol
  • C. Prostaglandin
  • D. Adrenaline

Câu 11: Một vận động viên marathon chạy trong điều kiện thời tiết nóng ẩm. Cơ chế tỏa nhiệt bằng bay hơi nước có thể bị giảm hiệu quả trong điều kiện nào sau đây?

  • A. Khi vận động viên uống đủ nước.
  • B. Khi độ ẩm không khí rất cao.
  • C. Khi vận động viên mặc quần áo thoáng khí.
  • D. Khi vận tốc gió lớn.

Câu 12: Bilan nhiệt của cơ thể được định nghĩa là sự cân bằng giữa quá trình nào và quá trình nào?

  • A. Sinh nhiệt và tỏa nhiệt
  • B. Hấp thụ nhiệt và giải phóng nhiệt
  • C. Dẫn truyền nhiệt và đối lưu nhiệt
  • D. Nội nhiệt và ngoại nhiệt

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình sinh nhiệt và tỏa nhiệt của cơ thể khi một người di chuyển từ môi trường lạnh sang môi trường ấm áp?

  • A. Sinh nhiệt tăng, tỏa nhiệt giảm.
  • B. Sinh nhiệt và tỏa nhiệt đều tăng.
  • C. Sinh nhiệt giảm, tỏa nhiệt tăng.
  • D. Sinh nhiệt và tỏa nhiệt đều giảm.

Câu 14: Tại sao trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dễ bị mất nhiệt hơn so với người lớn?

  • A. Trung tâm điều nhiệt của trẻ chưa phát triển hoàn thiện.
  • B. Quá trình trao đổi chất ở trẻ diễn ra chậm hơn.
  • C. Trẻ ít có lớp mỡ dưới da để cách nhiệt.
  • D. Tỷ lệ diện tích bề mặt da trên thể tích cơ thể ở trẻ lớn hơn.

Câu 15: Trong trường hợp sốt cao, việc chườm mát bằng khăn ấm (không phải nước đá lạnh) giúp hạ sốt theo cơ chế tỏa nhiệt nào là chính?

  • A. Bức xạ nhiệt
  • B. Dẫn truyền và bay hơi
  • C. Đối lưu nhiệt
  • D. Thông khí phổi

Câu 16: Hormone nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tăng sinh nhiệt của cơ thể khi tiếp xúc với lạnh kéo dài?

  • A. Insulin
  • B. Aldosterone
  • C. Thyroxine (T4)
  • D. Growth hormone

Câu 17: Loại mô nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng trong sinh nhiệt không run (non-shivering thermogenesis) ở trẻ sơ sinh?

  • A. Mô cơ vân
  • B. Mô mỡ trắng
  • C. Mô liên kết
  • D. Mô mỡ nâu

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra với mạch máu ở da khi thân nhiệt tăng cao hơn so với điểm chuẩn nhiệt của vùng dưới đồi?

  • A. Co lại để giữ nhiệt
  • B. Giãn ra để tăng tỏa nhiệt
  • C. Không thay đổi
  • D. Co giãn luân phiên

Câu 19: Một người bị say nắng (heatstroke) có thân nhiệt tăng rất cao, da nóng và khô, không còn khả năng đổ mồ hôi. Cơ chế điều nhiệt nào đã bị rối loạn nghiêm trọng trong tình huống này?

  • A. Sinh nhiệt do chuyển hóa
  • B. Dẫn truyền nhiệt qua da
  • C. Bay hơi mồ hôi
  • D. Đối lưu nhiệt với môi trường

Câu 20: Tại sao việc mặc quần áo dày và tối màu không được khuyến khích trong thời tiết nóng?

  • A. Quần áo tối màu hấp thụ bức xạ nhiệt tốt hơn và quần áo dày cản trở tỏa nhiệt.
  • B. Quần áo dày làm tăng sinh nhiệt do cọ xát với da.
  • C. Màu tối của quần áo gây kích ứng da khi trời nóng.
  • D. Quần áo dày và tối màu làm tăng độ ẩm xung quanh cơ thể, giảm hiệu quả bay hơi mồ hôi.

Câu 21: Khi thân nhiệt giảm xuống dưới mức bình thường (hạ thân nhiệt), cơ thể sẽ ưu tiên duy trì nhiệt độ cho cơ quan nào nhất?

  • A. Da và cơ vân
  • B. Hệ tiêu hóa
  • C. Não và tim
  • D. Thận và gan

Câu 22: Phương pháp đo thân nhiệt nào sau đây ít xâm lấn và thường được sử dụng cho trẻ em?

  • A. Đo trực tràng
  • B. Đo ở nách hoặc trán bằng nhiệt kế điện tử
  • C. Đo động mạch thái dương
  • D. Đo trong ống tai

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra với tốc độ chuyển hóa cơ bản (BMR) của cơ thể khi thân nhiệt tăng lên do sốt?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không đáng kể

Câu 24: Trong cơ chế điều nhiệt dài hạn, tuyến nội tiết nào đóng vai trò quan trọng trong việc thích nghi với môi trường lạnh kéo dài?

  • A. Tuyến thượng thận
  • B. Tuyến tụy
  • C. Tuyến yên
  • D. Tuyến giáp

Câu 25: Một người bị mất nước nặng do tiêu chảy cấp có thể gặp tình trạng tăng thân nhiệt. Cơ chế nào sau đây giải thích hiện tượng này?

  • A. Mất nước làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản.
  • B. Mất nước kích thích trung tâm điều nhiệt tăng điểm chuẩn nhiệt.
  • C. Mất nước làm giảm khả năng đổ mồ hôi, giảm tỏa nhiệt.
  • D. Mất nước gây co mạch ngoại vi, giữ nhiệt.

Câu 26: Loại thuốc hạ sốt nào thường được sử dụng để giảm prostaglandin E2 (PGE2) ở vùng dưới đồi, từ đó hạ thân nhiệt?

  • A. Paracetamol (Acetaminophen)
  • B. Insulin
  • C. Kháng sinh
  • D. Vitamin C

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là một đáp ứng sinh lý của cơ thể khi tiếp xúc với môi trường nhiệt độ cao?

  • A. Giãn mạch máu da
  • B. Tăng tiết mồ hôi
  • C. Thở nhanh và nông
  • D. Co mạch máu ngoại vi

Câu 28: Trong quá trình vận động gắng sức, nguồn sinh nhiệt chính của cơ thể đến từ đâu?

  • A. Chuyển hóa thức ăn tại gan
  • B. Hoạt động co cơ và các phản ứng chuyển hóa trong cơ
  • C. Quá trình hô hấp tế bào ở não
  • D. Phản ứng phân giải lipid ở mô mỡ

Câu 29: Một người leo núi ở vùng núi cao, lạnh giá có nguy cơ cao bị hạ thân nhiệt. Biện pháp sơ cứu ban đầu quan trọng nhất là gì?

  • A. Cho uống nước đá lạnh để bù nước
  • B. Xoa bóp mạnh tay để làm ấm cơ thể
  • C. Đưa vào nơi ấm áp và giữ khô, thay quần áo ướt
  • D. Ngâm mình trong bồn nước nóng

Câu 30: Đồ thị thân nhiệt của một bệnh nhân sốt rét thường có đặc điểm gì?

  • A. Thân nhiệt tăng liên tục và ổn định ở mức cao
  • B. Thân nhiệt dao động nhẹ trong ngày nhưng luôn ở mức bình thường
  • C. Thân nhiệt giảm dần xuống dưới mức bình thường
  • D. Có các cơn sốt cao đột ngột, gai rét rồi lại hạ sốt theo chu kỳ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thân nhiệt của người là một hằng số nội môi quan trọng. Điều gì sau đây mô tả đúng nhất vai trò của thân nhiệt đối với các quá trình sinh hóa trong cơ thể?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một người đàn ông 45 tuổi khỏe mạnh đo nhiệt độ ở miệng là 37.2°C. Hỏi nhiệt độ này thể hiện điều gì về thân nhiệt của người đó?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Vị trí nào sau đây thường được sử dụng để đo nhiệt độ trung tâm của cơ thể một cách chính xác nhất trong lâm sàng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Điều gì sau đây là một ví dụ về sự thay đổi thân nhiệt sinh lý bình thường theo nhịp sinh học?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Yếu tố nào sau đây có thể gây tăng thân nhiệt ở người do tác động trực tiếp lên trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cơ chế tỏa nhiệt nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất khi nhiệt độ môi trường cao hơn thân nhiệt?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Khi cơ thể phản ứng với trời lạnh, cơ chế sinh lý nào sau đây giúp giảm thiểu sự mất nhiệt ra môi trường?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trung tâm điều nhiệt chính của cơ thể nằm ở vùng não nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phản xạ rùng mình khi trời lạnh là một cơ chế sinh nhiệt của cơ thể. Cơ chế này hoạt động bằng cách nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong trường hợp sốt do nhiễm trùng, chất nào sau đây đóng vai trò trung gian gây tăng điểm chuẩn nhiệt tại vùng dưới đồi?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một vận động viên marathon chạy trong điều kiện thời tiết nóng ẩm. Cơ chế tỏa nhiệt bằng bay hơi nước có thể bị giảm hiệu quả trong điều kiện nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Bilan nhiệt của cơ thể được định nghĩa là sự cân bằng giữa quá trình nào và quá trình nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình sinh nhiệt và tỏa nhiệt của cơ thể khi một người di chuyển từ môi trường lạnh sang môi trường ấm áp?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tại sao trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dễ bị mất nhiệt hơn so với người lớn?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong trường hợp sốt cao, việc chườm mát bằng khăn ấm (không phải nước đá lạnh) giúp hạ sốt theo cơ chế tỏa nhiệt nào là chính?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Hormone nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tăng sinh nhiệt của cơ thể khi tiếp xúc với lạnh kéo dài?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Loại mô nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng trong sinh nhiệt không run (non-shivering thermogenesis) ở trẻ sơ sinh?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra với mạch máu ở da khi thân nhiệt tăng cao hơn so với điểm chuẩn nhiệt của vùng dưới đồi?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một người bị say nắng (heatstroke) có thân nhiệt tăng rất cao, da nóng và khô, không còn khả năng đổ mồ hôi. Cơ chế điều nhiệt nào đã bị rối loạn nghiêm trọng trong tình huống này?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao việc mặc quần áo dày và tối màu không được khuyến khích trong thời tiết nóng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi thân nhiệt giảm xuống dưới mức bình thường (hạ thân nhiệt), cơ thể sẽ ưu tiên duy trì nhiệt độ cho cơ quan nào nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phương pháp đo thân nhiệt nào sau đây ít xâm lấn và thường được sử dụng cho trẻ em?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra với tốc độ chuyển hóa cơ bản (BMR) của cơ thể khi thân nhiệt tăng lên do sốt?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong cơ chế điều nhiệt dài hạn, tuyến nội tiết nào đóng vai trò quan trọng trong việc thích nghi với môi trường lạnh kéo dài?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một người bị mất nước nặng do tiêu chảy cấp có thể gặp tình trạng tăng thân nhiệt. Cơ chế nào sau đây giải thích hiện tượng này?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Loại thuốc hạ sốt nào thường được sử dụng để giảm prostaglandin E2 (PGE2) ở vùng dưới đồi, từ đó hạ thân nhiệt?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là một đáp ứng sinh lý của cơ thể khi tiếp xúc với môi trường nhiệt độ cao?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong quá trình vận động gắng sức, nguồn sinh nhiệt chính của cơ thể đến từ đâu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một người leo núi ở vùng núi cao, lạnh giá có nguy cơ cao bị hạ thân nhiệt. Biện pháp sơ cứu ban đầu quan trọng nhất là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Điều Nhiệt

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đồ thị thân nhiệt của một bệnh nhân sốt rét thường có đặc điểm gì?

Xem kết quả