Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Cảm Giác - Đề 02
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Cảm Giác - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Receptor nào sau đây thích nghi chậm và cung cấp thông tin liên tục về kích thích, ví dụ như duy trì tư thế?
- A. Tiểu thể Pacini
- B. Thụ thể Merkel
- C. Thụ thể Meissner
- D. Thụ thể Ruffini
Câu 2: Trong cơ chế dẫn truyền cảm giác đau nhanh, chất dẫn truyền thần kinh chủ yếu được giải phóng tại synap ở tủy sống là chất nào?
- A. Glutamate
- B. Substance P
- C. GABA
- D. Serotonin
Câu 3: Một người bị tổn thương bó cột sau tủy sống bên phải. Triệu chứng cảm giác nào sau đây có thể xuất hiện ở bên phải cơ thể dưới mức tổn thương?
- A. Mất cảm giác đau và nhiệt độ
- B. Mất cảm giác xúc giác thô sơ
- C. Mất cảm giác rung và xúc giác tinh tế
- D. Tăng cảm giác đau
Câu 4: Vùng vỏ não nào chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý và nhận thức cảm giác đau?
- A. Vỏ não thùy trán
- B. Vỏ não thùy thái dương
- C. Vỏ não thùy chẩm
- D. Vỏ não thùy đỉnh
Câu 5: Cơ quan thụ cảm vị giác nào tập trung chủ yếu ở phần sau lưỡi và nhạy cảm nhất với vị đắng?
- A. Gai nấm
- B. Gai đài
- C. Gai lá
- D. Gai chỉ
Câu 6: Trong hệ thống khứu giác, tế bào thụ cảm khứu giác là loại tế bào thần kinh nào?
- A. Neuron đơn cực
- B. Neuron đa cực
- C. Neuron hai cực
- D. Tế bào thần kinh đệm
Câu 7: Bộ phận nào của mắt chịu trách nhiệm chính trong việc điều tiết để nhìn rõ vật ở khoảng cách gần?
- A. Giác mạc
- B. Mống mắt
- C. Dịch kính
- D. Thủy tinh thể
Câu 8: Tế bào nào trong võng mạc chịu trách nhiệm chuyển đổi ánh sáng thành tín hiệu điện trong điều kiện ánh sáng yếu (ánh sáng mờ)?
- A. Tế bào que
- B. Tế bào nón
- C. Tế bào hạch
- D. Tế bào ngang
Câu 9: Trong tai trong, cơ quan Corti nằm ở đâu và chứa tế bào thụ cảm thính giác?
- A. Màng tiền đình
- B. Màng đáy
- C. Ống bán khuyên
- D. Tiền đình
Câu 10: Loại điếc nào xảy ra khi có tổn thương các tế bào lông trong cơ quan Corti hoặc dây thần kinh thính giác?
- A. Điếc dẫn truyền
- B. Điếc hỗn hợp
- C. Điếc thần kinh giác quan
- D. Điếc trung ương
Câu 11: Phản xạ ánh sáng đồng tử (pupillary light reflex) là một ví dụ về loại phản xạ nào?
- A. Phản xạ có điều kiện
- B. Phản xạ vận động
- C. Phản xạ thân thể
- D. Phản xạ tự động
Câu 12: Khi một người bị bỏng nặng, cảm giác đau kéo dài và khó chịu thường là do loại đau nào dẫn truyền?
- A. Đau nhanh
- B. Đau chậm
- C. Đau nội tạng
- D. Đau thần kinh
Câu 13: Receptor nào sau đây chịu trách nhiệm phát hiện sự thay đổi về tư thế và chuyển động của đầu, đóng vai trò quan trọng trong duy trì thăng bằng?
- A. Tiểu thể Pacini
- B. Thụ thể Merkel
- C. Tế bào lông tiền đình
- D. Thụ thể Ruffini
Câu 14: Đường dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt độ từ cơ thể lên não chủ yếu đi theo bó nào?
- A. Bó gai - đồi thị bên
- B. Bó gai - đồi thị trước
- C. Bó cột sau
- D. Bó tiểu não gai sau
Câu 15: Hiện tượng "ức chế bên" trong hệ thống cảm giác có vai trò gì?
- A. Giảm ngưỡng kích thích của receptor
- B. Tăng tốc độ dẫn truyền xung thần kinh
- C. Giảm khả năng thích nghi của receptor
- D. Tăng độ tương phản của cảm giác
Câu 16: Trong hệ thống thị giác, điểm mù sinh lý (physiological blind spot) xuất hiện do đâu?
- A. Vùng hoàng điểm bị tổn thương
- B. Thủy tinh thể bị mờ đục
- C. Đĩa thị giác (nơi dây thần kinh thị giác đi ra)
- D. Màng mạch bị viêm
Câu 17: Vùng vỏ não thính giác sơ cấp (A1) nằm ở thùy não nào?
- A. Thùy trán
- B. Thùy thái dương
- C. Thùy đỉnh
- D. Thùy chẩm
Câu 18: Loại tế bào nào trong nụ vị giác chịu trách nhiệm chuyển đổi tín hiệu hóa học của chất vị thành tín hiệu điện?
- A. Tế bào vị giác thụ cảm
- B. Tế bào nâng đỡ
- C. Tế bào đáy
- D. Tế bào thần kinh vị giác
Câu 19: Khi một người bị cận thị, ảnh của vật hội tụ ở đâu so với võng mạc và loại kính nào được sử dụng để điều chỉnh?
- A. Sau võng mạc, kính hội tụ
- B. Trên võng mạc, kính hội tụ
- C. Trước võng mạc, kính phân kỳ
- D. Sau võng mạc, kính phân kỳ
Câu 20: Vòi Eustachian có vai trò gì trong hệ thống thính giác?
- A. Khuếch đại âm thanh
- B. Bảo vệ tai trong khỏi tiếng ồn lớn
- C. Dẫn truyền rung động xương con
- D. Cân bằng áp suất tai giữa
Câu 21: Một người bị tổn thương vùng vỏ não thị giác ở thùy chẩm hai bên. Hậu quả có thể xảy ra là gì?
- A. Mù vỏ não
- B. Điếc vỏ não
- C. Mất vị giác
- D. Mất khứu giác
Câu 22: Receptor nào sau đây là receptor cơ học, chịu trách nhiệm cảm nhận áp lực và rung động sâu?
- A. Thụ thể Merkel
- B. Tiểu thể Pacini
- C. Thụ thể Meissner
- D. Thụ thể Ruffini
Câu 23: Trong hệ thống tiền đình, ống bán khuyên phát hiện loại chuyển động nào của đầu?
- A. Gia tốc thẳng đứng
- B. Gia tốc ngang
- C. Gia tốc góc
- D. Trọng lực
Câu 24: Chất P (Substance P) đóng vai trò gì trong dẫn truyền cảm giác đau?
- A. Chất dẫn truyền thần kinh ức chế đau
- B. Chất dẫn truyền thần kinh trong cảm giác xúc giác
- C. Chất dẫn truyền thần kinh trong cảm giác vị giác
- D. Chất dẫn truyền thần kinh trong đau chậm
Câu 25: Hiện tượng thích nghi (adaptation) của receptor cảm giác có ý nghĩa sinh lý gì?
- A. Tăng độ nhạy cảm của receptor
- B. Tránh quá tải thông tin cảm giác
- C. Tăng tốc độ dẫn truyền xung thần kinh
- D. Bảo vệ receptor khỏi tổn thương
Câu 26: Trong phản xạ gân xương (ví dụ phản xạ gân gối), receptor cảm giác nào đóng vai trò chính?
- A. Tiểu thể Pacini
- B. Cơ quan Golgi ở gân
- C. Thoi cơ
- D. Thụ thể khớp
Câu 27: Vùng nào của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc tích hợp thông tin từ nhiều giác quan khác nhau để tạo ra nhận thức đa giác quan?
- A. Hạch nền
- B. Tiểu não
- C. Đồi thị
- D. Vỏ não liên kết đa giác quan
Câu 28: Trong hệ thống thị giác, tế bào nón tập trung chủ yếu ở vùng nào của võng mạc và chịu trách nhiệm cho thị lực nào?
- A. Hoàng điểm, thị lực màu và sắc nét
- B. Vùng ngoại vi võng mạc, thị lực trong bóng tối
- C. Đĩa thị giác, thị lực hai mắt
- D. Toàn bộ võng mạc, thị lực tổng quát
Câu 29: Cơ chế nào giúp chúng ta xác định được vị trí của âm thanh trong không gian?
- A. Biên độ sóng âm
- B. Tần số sóng âm
- C. So sánh tín hiệu âm thanh giữa hai tai
- D. Sự cộng hưởng âm thanh trong tai giữa
Câu 30: Một người bị mất cảm giác vị ngọt nhưng vẫn cảm nhận được các vị khác. Tổn thương có thể xảy ra ở dây thần kinh sọ não nào?
- A. Dây thần kinh khứu giác (I)
- B. Dây thần kinh mặt (VII)
- C. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
- D. Dây thần kinh lang thang (X)