Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ - Đề 02
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Sự khác biệt chính giữa hệ thần kinh tự chủ và hệ thần kinh soma là gì?
- A. Hệ thần kinh tự chủ chỉ hoạt động khi ngủ, trong khi hệ thần kinh soma hoạt động khi thức.
- B. Hệ thần kinh tự chủ điều khiển các hoạt động không chủ ý như nhịp tim và tiêu hóa, trong khi hệ thần kinh soma điều khiển các cử động cơ xương có ý thức.
- C. Hệ thần kinh tự chủ chỉ bao gồm các nơron vận động, trong khi hệ thần kinh soma chỉ bao gồm các nơron cảm giác.
- D. Hệ thần kinh tự chủ truyền tín hiệu chậm hơn hệ thần kinh soma.
Câu 2: Neuron tiền hạch của hệ thần kinh tự chủ có đặc điểm nào sau đây?
- A. Thân tế bào nằm trong hệ thần kinh trung ương và sợi trục kéo dài đến hạch tự chủ.
- B. Thân tế bào nằm trong hạch tự chủ và sợi trục kéo dài đến cơ quan đích.
- C. Giải phóng norepinephrine tại synapse với neuron hậu hạch.
- D. Chỉ có mặt trong hệ thần kinh giao cảm.
Câu 3: Chất dẫn truyền thần kinh chính được giải phóng bởi neuron hậu hạch của hệ phó giao cảm là gì?
- A. Norepinephrine
- B. Dopamine
- C. Acetylcholine
- D. Epinephrine
Câu 4: Receptor adrenergic alpha-1 có mặt ở đâu và kích hoạt receptor này thường gây ra tác dụng gì?
- A. Tim; tăng nhịp tim
- B. Phế quản; giãn phế quản
- C. Ruột; tăng nhu động ruột
- D. Mạch máu da; co mạch
Câu 5: Điều gì xảy ra khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt trong phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy"?
- A. Nhịp tim chậm lại và huyết áp giảm.
- B. Nhịp tim và lực co bóp tim tăng, đường thở giãn, và glucose được giải phóng từ gan.
- C. Đồng tử co lại và nhu động ruột tăng lên.
- D. Tăng tiết nước bọt và dịch vị.
Câu 6: Loại receptor cholinergic nào được tìm thấy ở hạch tự chủ của cả hệ giao cảm và phó giao cảm?
- A. Receptor nicotinic
- B. Receptor muscarinic
- C. Receptor alpha-adrenergic
- D. Receptor beta-adrenergic
Câu 7: Tác dụng của hệ phó giao cảm lên đồng tử là gì và receptor nào chịu trách nhiệm cho tác dụng này?
- A. Giãn đồng tử; receptor nicotinic
- B. Giãn đồng tử; receptor muscarinic
- C. Co đồng tử; receptor muscarinic
- D. Co đồng tử; receptor nicotinic
Câu 8: Cơ quan nào sau đây chỉ nhận chi phối từ hệ thần kinh giao cảm mà không nhận chi phối từ hệ phó giao cảm?
- A. Tim
- B. Phổi
- C. Ruột non
- D. Tuyến mồ hôi
Câu 9: Dựa trên hiểu biết về hệ thần kinh tự chủ, hãy dự đoán tác dụng của thuốc chẹn beta-adrenergic (beta-blocker) lên nhịp tim.
- A. Tăng nhịp tim
- B. Giảm nhịp tim
- C. Không ảnh hưởng đến nhịp tim
- D. Làm nhịp tim trở nên không đều
Câu 10: Trung tâm điều hòa chính của hệ thần kinh tự chủ nằm ở vùng não nào?
- A. Tiểu não
- B. Vỏ não vận động
- C. Hypothalamus
- D. Hồi hải mã
Câu 11: So sánh tác dụng của hệ giao cảm và phó giao cảm lên hoạt động tiêu hóa.
- A. Hệ giao cảm thường làm giảm nhu động ruột và giảm tiết dịch tiêu hóa, trong khi hệ phó giao cảm tăng cường cả hai hoạt động này.
- B. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều tăng cường nhu động ruột nhưng giảm tiết dịch tiêu hóa.
- C. Hệ giao cảm tăng cường nhu động ruột và tiết dịch tiêu hóa, trong khi hệ phó giao cảm làm giảm cả hai.
- D. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều làm giảm nhu động ruột nhưng tăng tiết dịch tiêu hóa.
Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với đường thở khi một người bị hen suyễn được kích thích bởi hệ thần kinh giao cảm?
- A. Đường thở sẽ co thắt hơn, làm trầm trọng thêm tình trạng khó thở.
- B. Đường thở sẽ giãn ra, giúp cải thiện lưu thông khí.
- C. Hệ thần kinh giao cảm không có tác dụng đáng kể lên đường thở trong bệnh hen suyễn.
- D. Đường thở sẽ tiết nhiều chất nhầy hơn, gây tắc nghẽn.
Câu 13: Phản xạ bài niệu (đi tiểu) được điều khiển chủ yếu bởi hệ thần kinh nào?
- A. Hệ thần kinh giao cảm
- B. Hệ thần kinh soma
- C. Hệ thần kinh phó giao cảm
- D. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm phối hợp
Câu 14: Loại receptor adrenergic nào chủ yếu trung gian cho tác dụng giãn cơ trơn phế quản?
- A. Alpha-1 adrenergic receptor
- B. Beta-2 adrenergic receptor
- C. Alpha-2 adrenergic receptor
- D. Beta-1 adrenergic receptor
Câu 15: Hãy phân tích mối quan hệ giữa hệ thần kinh tự chủ và tuyến thượng thận trong phản ứng stress.
- A. Hệ phó giao cảm kích thích vỏ tuyến thượng thận giải phóng cortisol.
- B. Hệ giao cảm ức chế tủy tuyến thượng thận, giảm giải phóng epinephrine.
- C. Hệ phó giao cảm kích thích tủy tuyến thượng thận giải phóng norepinephrine.
- D. Hệ giao cảm kích thích tủy tuyến thượng thận giải phóng epinephrine và norepinephrine, tăng cường phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy".
Câu 16: Tác dụng của hệ phó giao cảm lên nhịp tim được trung gian bởi receptor nào ở tim?
- A. Receptor muscarinic cholinergic
- B. Receptor nicotinic cholinergic
- C. Receptor alpha-adrenergic
- D. Receptor beta-adrenergic
Câu 17: Rối loạn chức năng hệ thần kinh tự chủ có thể dẫn đến tình trạng nào sau đây?
- A. Yếu cơ xương
- B. Mất cảm giác đau
- C. Hạ huyết áp tư thế đứng
- D. Mất trí nhớ ngắn hạn
Câu 18: Sợi thần kinh nào sau đây được coi là sợi cholinergic?
- A. Sợi hậu hạch giao cảm đến tuyến mồ hôi
- B. Sợi hậu hạch giao cảm đến mạch máu
- C. Sợi tiền hạch giao cảm đến tủy thượng thận
- D. Sợi tiền hạch phó giao cảm
Câu 19: Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của hệ thần kinh giao cảm?
- A. Giãn đồng tử
- B. Tăng tiết nước bọt đặc, quánh
- C. Tăng nhịp tim
- D. Giãn phế quản
Câu 20: Chất nào sau đây là catecholamine?
- A. Acetylcholine
- B. Serotonin
- C. Norepinephrine
- D. GABA
Câu 21: Receptor muscarinic được kích hoạt bởi chất chủ vận nào?
- A. Norepinephrine
- B. Epinephrine
- C. Dopamine
- D. Acetylcholine
Câu 22: Vùng tủy sống nào chứa neuron tiền hạch giao cảm?
- A. Tủy cổ
- B. Tủy ngực và thắt lưng trên
- C. Tủy cùng
- D. Hành não
Câu 23: Tác dụng của hệ phó giao cảm lên cơ thể mi của mắt là gì?
- A. Giãn cơ thể mi, làm phẳng thủy tinh thể để nhìn xa.
- B. Co cơ thể mi, làm phẳng thủy tinh thể để nhìn xa.
- C. Co cơ thể mi, làm phồng thủy tinh thể để nhìn gần.
- D. Không có tác dụng đáng kể lên cơ thể mi.
Câu 24: Tác dụng đối lập giữa hệ giao cảm và phó giao cảm thể hiện rõ nhất ở cơ quan nào sau đây?
- A. Tim
- B. Tuyến mồ hôi
- C. Gan
- D. Thận
Câu 25: Điều gì xảy ra với bàng quang khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt?
- A. Cơ bàng quang co lại, cơ thắt trong giãn ra, gây tiểu tiện.
- B. Cơ bàng quang co lại, cơ thắt trong co lại, ngăn tiểu tiện.
- C. Cơ bàng quang giãn ra, cơ thắt trong giãn ra, gây tiểu tiện.
- D. Cơ bàng quang giãn ra, cơ thắt trong co lại, ngăn tiểu tiện.
Câu 26: Trong điều kiện bình thường, hệ thần kinh nào chiếm ưu thế trong việc điều hòa chức năng tiêu hóa?
- A. Hệ thần kinh giao cảm
- B. Cả hai hệ giao cảm và phó giao cảm hoạt động cân bằng
- C. Hệ thần kinh phó giao cảm
- D. Hệ thần kinh soma
Câu 27: Receptor beta-1 adrenergic chủ yếu được tìm thấy ở đâu và kích hoạt receptor này gây ra tác dụng gì?
- A. Mạch máu; co mạch
- B. Tim; tăng nhịp tim và lực co bóp tim
- C. Phế quản; giãn phế quản
- D. Ruột; giảm nhu động ruột
Câu 28: Hãy đánh giá tính hợp lý của việc sử dụng thuốc ức chế hệ giao cảm (sympatholytic) để điều trị tăng huyết áp.
- A. Hợp lý, vì ức chế hệ giao cảm sẽ giảm co mạch và giảm nhịp tim, giúp hạ huyết áp.
- B. Không hợp lý, vì ức chế hệ giao cảm sẽ làm tăng nhịp tim và tăng huyết áp.
- C. Không hợp lý, vì thuốc ức chế hệ giao cảm chỉ tác động lên tiêu hóa, không ảnh hưởng đến huyết áp.
- D. Chỉ hợp lý trong trường hợp tăng huyết áp do căng thẳng tâm lý, không hiệu quả với các nguyên nhân khác.
Câu 29: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hành não. Hỏi chức năng nào của hệ thần kinh tự chủ có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?
- A. Điều hòa thân nhiệt
- B. Kiểm soát cảm xúc
- C. Điều hòa giấc ngủ
- D. Kiểm soát nhịp tim và hô hấp
Câu 30: Phân loại các sợi thần kinh tự chủ dựa trên chất dẫn truyền thần kinh chính mà chúng giải phóng.
- A. Sợi myelin và sợi không myelin.
- B. Sợi cholinergic (giải phóng acetylcholine) và sợi adrenergic (giải phóng norepinephrine).
- C. Sợi tiền hạch và sợi hậu hạch.
- D. Sợi cảm giác và sợi vận động.