Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ - Đề 03
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đang trải qua tình huống căng thẳng cao độ do gặp phải tai nạn giao thông. Phản ứng nào sau đây không phải là điển hình của hệ thần kinh giao cảm trong tình huống này?
- A. Tăng nhịp tim và sức co bóp cơ tim
- B. Giãn đồng tử
- C. Tăng phân giải glycogen ở gan, dẫn đến tăng đường huyết
- D. Tăng cường hoạt động tiêu hóa và nhu động ruột
Câu 2: Acetylcholine là chất dẫn truyền thần kinh chính của hệ thần kinh phó giao cảm. Nó tác động lên receptor nào sau đây ở các cơ quan đích để tạo ra các đáp ứng phó giao cảm?
- A. Receptor alpha-adrenergic
- B. Receptor beta-adrenergic
- C. Receptor muscarinic cholinergic
- D. Receptor nicotinic cholinergic
Câu 3: Noradrenaline là chất dẫn truyền thần kinh chính của hệ thần kinh giao cảm. Tại thụ thể alpha-1 adrenergic trên mạch máu, noradrenaline gây ra tác dụng gì?
- A. Giãn mạch máu
- B. Co mạch máu
- C. Tăng tính thấm thành mạch
- D. Ức chế giải phóng histamin từ tế bào mast
Câu 4: Một bệnh nhân bị ngộ độc thuốc trừ sâu organophosphate, một chất ức chế enzyme acetylcholinesterase. Triệu chứng nào sau đây có thể không xuất hiện ở bệnh nhân này do tác động của thuốc lên hệ thần kinh tự chủ?
- A. Tiết nhiều nước bọt và mồ hôi
- B. Nhịp tim chậm
- C. Giãn đồng tử
- D. Co thắt phế quản
Câu 5: Cơ chế nào sau đây giải thích tại sao hệ thần kinh giao cảm có thể gây ra cả giãn mạch và co mạch ở các vùng mạch máu khác nhau trong cơ thể?
- A. Sự khác biệt về nồng độ chất dẫn truyền thần kinh giải phóng ở các hạch giao cảm khác nhau.
- B. Sự khác biệt về loại thụ thể adrenergic (alpha và beta) trên các mạch máu khác nhau.
- C. Sự khác biệt về tần số xung thần kinh từ trung ương đến các hạch giao cảm.
- D. Sự khác biệt về tốc độ khử hoạt chất dẫn truyền thần kinh tại synap.
Câu 6: Trong phản xạ điều hòa huyết áp khi đứng lên đột ngột (phản xạ Valsalva), hệ thần kinh tự chủ đóng vai trò chính yếu nào để duy trì huyết áp?
- A. Tăng hoạt động hệ giao cảm, gây co mạch và tăng nhịp tim.
- B. Tăng hoạt động hệ phó giao cảm, gây giãn mạch và giảm nhịp tim.
- C. Ức chế đồng thời cả hệ giao cảm và phó giao cảm để ổn định huyết áp.
- D. Chỉ điều chỉnh nhịp tim thông qua hệ phó giao cảm, không ảnh hưởng đến mạch máu.
Câu 7: Một người bị tổn thương vùng dưới đồi (hypothalamus). Rối loạn nào sau đây không có khả năng cao xảy ra do vai trò của vùng dưới đồi trong điều hòa hệ thần kinh tự chủ?
- A. Rối loạn điều hòa thân nhiệt (ví dụ, sốt cao hoặc hạ thân nhiệt)
- B. Rối loạn nhịp tim và huyết áp
- C. Rối loạn cảm giác đói, khát và điều hòa ăn uống
- D. Mất khả năng ngôn ngữ lưu loát
Câu 8: So sánh nơron vận động somatic và nơron vận động tự chủ, đặc điểm nào sau đây chỉ đúng cho nơron vận động tự chủ?
- A. Sợi trục myelin hóa dày
- B. Luôn luôn kích thích cơ quan đích
- C. Đường dẫn truyền thần kinh gồm hai nơron nối tiếp nhau
- D. Chi phối cơ vân
Câu 9: Tuyến mồ hôi là một ví dụ về cơ quan chỉ nhận chi phối từ hệ thần kinh giao cảm. Chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng tại synap giữa nơron hậu hạch giao cảm và tế bào tuyến mồ hôi?
- A. Acetylcholine
- B. Norepinephrine
- C. Epinephrine
- D. Dopamine
Câu 10: Loại thuốc nào sau đây có khả năng gây ra tác dụng phụ là khô miệng, táo bón và mờ mắt do ức chế hoạt động của hệ phó giao cảm?
- A. Thuốc ức chế beta-adrenergic
- B. Thuốc kháng cholinergic (ví dụ, atropine)
- C. Thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE)
- D. Thuốc lợi tiểu thiazide
Câu 11: Phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy" (fight-or-flight response) được điều phối chủ yếu bởi hệ thần kinh nào?
- A. Hệ thần kinh giao cảm
- B. Hệ thần kinh phó giao cảm
- C. Hệ thần kinh ruột
- D. Hệ thần kinh trung ương
Câu 12: Trong điều kiện nghỉ ngơi và tiêu hóa ("rest and digest"), hệ thần kinh nào hoạt động ưu thế?
- A. Hệ thần kinh giao cảm
- B. Hệ thần kinh phó giao cảm
- C. Cả hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm hoạt động cân bằng
- D. Hệ thần kinh somatic
Câu 13: Sợi tiền hạch của hệ thần kinh giao cảm có nguồn gốc từ vùng nào của tủy sống?
- A. Sừng trước chất xám tủy sống cổ
- B. Sừng sau chất xám tủy sống ngực
- C. Sừng bên chất xám tủy sống ngực và thắt lưng
- D. Sừng sau chất xám tủy sống cùng
Câu 14: Hạch giao cảm cạnh sống (paravertebral ganglia) là thành phần của hệ thần kinh nào?
- A. Hệ thần kinh giao cảm
- B. Hệ thần kinh phó giao cảm
- C. Hệ thần kinh ruột
- D. Hệ thần kinh somatic
Câu 15: Phản xạ đồng tử ánh sáng (pupillary light reflex) là một ví dụ về phản xạ tự chủ. Đường hướng tâm (afferent pathway) của phản xạ này bắt đầu từ đâu?
- A. Cơ vòng mống mắt
- B. Tế bào ganglion võng mạc
- C. Nhân Edinger-Westphal ở não giữa
- D. Hạch mi
Câu 16: Cơ thể mi (ciliary muscle) ở mắt được chi phối bởi hệ thần kinh phó giao cảm. Kích thích hệ phó giao cảm sẽ gây ra tác dụng gì lên cơ thể mi và thủy tinh thể?
- A. Co cơ thể mi, làm thủy tinh thể phồng lên để nhìn gần
- B. Giãn cơ thể mi, làm thủy tinh thể dẹt xuống để nhìn xa
- C. Co cơ thể mi, làm tăng nhãn áp
- D. Giãn cơ thể mi, làm giảm nhãn áp
Câu 17: Xét về tác động lên hoạt động tim, hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm có mối quan hệ chức năng như thế nào?
- A. Đối lập (Antagonistic)
- B. Hợp đồng (Synergistic)
- C. Bổ trợ (Complementary)
- D. Không liên quan (Independent)
Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây, hoạt động của hệ thần kinh phó giao cảm sẽ giảm xuống mức thấp nhất?
- A. Sau bữa ăn no
- B. Khi ngủ sâu giấc
- C. Khi đối mặt với tình huống nguy hiểm bất ngờ
- D. Trong khi thiền định và thư giãn sâu
Câu 19: Cấu trúc nào sau đây không phải là một hạch tự chủ?
- A. Hạch giao cảm cổ trên
- B. Hạch mạc treo tràng trên
- C. Hạch mi
- D. Hạch rễ sau
Câu 20: Xét về độ dài tương đối của sợi tiền hạch và hậu hạch, hệ thần kinh phó giao cảm có đặc điểm gì so với hệ giao cảm?
- A. Sợi tiền hạch ngắn hơn và sợi hậu hạch dài hơn
- B. Sợi tiền hạch dài hơn và sợi hậu hạch ngắn hơn
- C. Cả sợi tiền hạch và hậu hạch đều ngắn hơn
- D. Cả sợi tiền hạch và hậu hạch đều dài hơn
Câu 21: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc hội chứng Horner. Triệu chứng không điển hình của hội chứng Horner là gì?
- A. Sụp mi (ptosis)
- B. Co đồng tử (miosis)
- C. Giãn đồng tử (mydriasis)
- D. Giảm tiết mồ hôi nửa mặt (anhidrosis)
Câu 22: Vùng não nào đóng vai trò trung tâm trong việc tích hợp thông tin cảm xúc và điều chỉnh các phản ứng tự chủ liên quan đến cảm xúc?
- A. Tiểu não
- B. Hệ limbic
- C. Vỏ não vận động
- D. Vỏ não cảm giác
Câu 23: Trong trường hợp hạ đường huyết, hệ thần kinh giao cảm sẽ được kích hoạt để giúp nâng đường huyết. Cơ chế nào sau đây không phải là một trong những tác động của hệ giao cảm giúp tăng đường huyết?
- A. Tăng phân giải glycogen ở gan (glycogenolysis)
- B. Tăng tân tạo đường ở gan (gluconeogenesis)
- C. Giảm tiết insulin từ tuyến tụy
- D. Tăng dự trữ glycogen ở cơ vân
Câu 24: Receptor beta-2 adrenergic được tìm thấy ở nhiều vị trí, bao gồm cả phế quản. Kích thích receptor beta-2 adrenergic ở phế quản sẽ gây ra tác dụng gì?
- A. Giãn phế quản
- B. Co thắt phế quản
- C. Tăng tiết dịch nhầy phế quản
- D. Ức chế trung tâm hô hấp
Câu 25: Tác dụng của hệ thần kinh phó giao cảm lên hệ tiêu hóa thường là...
- A. Ức chế nhu động ruột và giảm tiết dịch tiêu hóa
- B. Kích thích nhu động ruột và tăng tiết dịch tiêu hóa
- C. Chỉ ảnh hưởng đến nhu động ruột, không ảnh hưởng đến tiết dịch
- D. Chỉ ảnh hưởng đến tiết dịch, không ảnh hưởng đến nhu động ruột
Câu 26: Để điều trị hen phế quản, thuốc chủ vận beta-2 adrenergic thường được sử dụng. Loại thuốc này hoạt động bằng cách...
- A. Ức chế receptor muscarinic ở phế quản
- B. Kích thích receptor alpha-1 adrenergic ở phế quản
- C. Kích thích receptor beta-2 adrenergic ở phế quản
- D. Ức chế giải phóng histamine từ tế bào mast
Câu 27: Một người bị rối loạn chức năng hệ thần kinh tự chủ có thể gặp phải tình trạng hạ huyết áp tư thế đứng (orthostatic hypotension). Nguyên nhân chính gây ra tình trạng này là gì?
- A. Tăng hoạt động quá mức của hệ phó giao cảm khi đứng lên
- B. Suy giảm khả năng điều chỉnh co mạch của hệ giao cảm khi đứng lên
- C. Tăng thể tích máu tuần hoàn đột ngột khi đứng lên
- D. Giảm nhạy cảm của receptor beta-adrenergic ở tim
Câu 28: Trong cơ chế điều hòa nhiệt độ cơ thể, hệ thần kinh tự chủ điều khiển phản ứng nào sau đây khi cơ thể bị lạnh?
- A. Co mạch máu da để giảm mất nhiệt
- B. Giãn mạch máu da để tăng thải nhiệt
- C. Tăng tiết mồ hôi để làm mát cơ thể
- D. Ức chế run cơ để tiết kiệm năng lượng
Câu 29: Sự khác biệt chính về vị trí hạch giữa hệ giao cảm và phó giao cảm là gì?
- A. Hạch giao cảm nằm trong não, hạch phó giao cảm nằm trong tủy sống
- B. Hạch giao cảm nằm gần cơ quan đích, hạch phó giao cảm nằm xa cơ quan đích
- C. Hạch giao cảm nằm gần tủy sống, hạch phó giao cảm nằm gần hoặc trong cơ quan đích
- D. Không có sự khác biệt về vị trí hạch giữa hai hệ
Câu 30: Trong một thí nghiệm trên động vật, người ta kích thích dây thần kinh X (dây thần kinh phế vị). Phản ứng nào sau đây có khả năng cao sẽ xảy ra?
- A. Giãn đồng tử
- B. Tăng nhịp tim
- C. Co mạch máu ngoại vi
- D. Giảm nhịp tim