Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ - Đề 04
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp. Trong quá trình điều trị, ông ta bắt đầu có nhịp tim chậm và huyết áp thấp. Thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để tăng nhịp tim và huyết áp của bệnh nhân này bằng cách kích thích trực tiếp hệ thần kinh giao cảm?
- A. Atropine (thuốc kháng cholinergic)
- B. Dopamine (thuốc chủ vận adrenergic)
- C. Propranolol (thuốc chẹn beta adrenergic)
- D. Pilocarpine (thuốc chủ vận muscarinic)
Câu 2: Phản xạ nào sau đây KHÔNG thuộc kiểm soát của hệ thần kinh tự chủ?
- A. Phản xạ đồng tử ánh sáng
- B. Phản xạ ho
- C. Phản xạ bài niệu
- D. Phản xạ gân xương bánh chè
Câu 3: Trong tình huống căng thẳng cấp tính (ví dụ, bị chó dữ rượt đuổi), cơ thể sẽ ưu tiên các chức năng nào sau đây thông qua hoạt động của hệ thần kinh giao cảm?
- A. Tăng cung cấp máu đến cơ vân và tim, giảm hoạt động tiêu hóa
- B. Tăng cường hoạt động tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng
- C. Giảm nhịp tim và huyết áp để tiết kiệm năng lượng
- D. Co thắt phế quản để hạn chế sự xâm nhập của tác nhân gây hại từ bên ngoài
Câu 4: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng dưới đồi (hypothalamus) có thể gặp phải rối loạn nào sau đây liên quan đến hệ thần kinh tự chủ?
- A. Mất khả năng vận động chủ động
- B. Rối loạn cảm giác đau và nhiệt độ
- C. Rối loạn điều hòa thân nhiệt và nhịp tim
- D. Suy giảm trí nhớ ngắn hạn
Câu 5: Loại thụ thể nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho tác dụng giãn cơ trơn phế quản khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt?
- A. Thụ thể alpha-1 adrenergic
- B. Thụ thể beta-2 adrenergic
- C. Thụ thể muscarinic cholinergic
- D. Thụ thể nicotinic cholinergic
Câu 6: Điều gì xảy ra với đồng tử mắt khi hệ thần kinh phó giao cảm được kích hoạt?
- A. Đồng tử giãn ra để tăng lượng ánh sáng vào mắt
- B. Không có sự thay đổi về kích thước đồng tử
- C. Đồng tử co lại để giảm lượng ánh sáng vào mắt
- D. Đồng tử rung giật không kiểm soát
Câu 7: Chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng từ sợi hậu hạch của hệ thần kinh phó giao cảm?
- A. Acetylcholine
- B. Norepinephrine
- C. Epinephrine
- D. Dopamine
Câu 8: Tại sao việc sử dụng thuốc ức chế beta giao cảm (beta-blockers) có thể làm giảm huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp?
- A. Vì chúng làm tăng sức co bóp của tim, giảm lưu lượng máu
- B. Vì chúng gây co mạch máu, làm tăng sức cản ngoại vi
- C. Vì chúng kích thích thụ thể alpha-1 adrenergic ở tim
- D. Vì chúng làm giảm nhịp tim và sức co bóp của tim, giảm cung lượng tim
Câu 9: Tuyến nào sau đây được chi phối CHỈ bởi hệ thần kinh giao cảm mà không nhận chi phối đối giao cảm?
- A. Tuyến nước bọt
- B. Tuyến mồ hôi
- C. Tuyến tụy ngoại tiết
- D. Tuyến lệ
Câu 10: Receptor muscarinic cholinergic được tìm thấy ở đâu?
- A. Hạch thần kinh tự chủ
- B. Cơ vân
- C. Cơ tim và cơ trơn
- D. Tủy thượng thận
Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra với nhịp tim và lực co bóp của tim khi hệ thần kinh phó giao cảm được kích hoạt?
- A. Nhịp tim và lực co bóp đều tăng
- B. Nhịp tim và lực co bóp đều giảm
- C. Nhịp tim tăng, lực co bóp giảm
- D. Nhịp tim giảm, lực co bóp tăng
Câu 12: Trong trường hợp ngộ độc thuốc trừ sâu organophosphate (chất ức chế acetylcholinesterase), triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện do sự kích thích quá mức hệ cholinergic?
- A. Giãn đồng tử và khô miệng
- B. Tăng nhịp tim và tăng huyết áp
- C. Liệt cơ vân và mất phản xạ
- D. Co đồng tử, tăng tiết nước bọt và co thắt phế quản
Câu 13: Vùng nào của não bộ đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa các chức năng nội tạng và hoạt động của hệ thần kinh tự chủ?
- A. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
- B. Tiểu não
- C. Vỏ não vận động
- D. Hồi hải mã
Câu 14: Sự khác biệt chính giữa hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm về vị trí xuất phát của sợi tiền hạch là gì?
- A. Cả hai đều xuất phát từ não giữa và hành não
- B. Cả hai đều xuất phát từ tủy sống thắt lưng và cùng
- C. Giao cảm từ tủy ngực và thắt lưng, phó giao cảm từ não giữa, hành não và tủy cùng
- D. Giao cảm từ não giữa và hành não, phó giao cảm từ tủy ngực và thắt lưng
Câu 15: Tác dụng nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng điển hình của hệ thần kinh giao cảm?
- A. Giãn đồng tử
- B. Tăng nhịp tim
- C. Giãn phế quản
- D. Tăng nhu động ruột
Câu 16: Receptor nicotinic cholinergic được tìm thấy ở đâu?
- A. Hạch thần kinh tự chủ và bản vận động thần kinh cơ
- B. Chỉ ở cơ tim
- C. Chỉ ở cơ trơn
- D. Chỉ ở các tuyến ngoại tiết
Câu 17: Điều gì xảy ra với hoạt động tiêu hóa khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt mạnh mẽ?
- A. Tăng cường nhu động ruột và tiết dịch tiêu hóa
- B. Không có ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động tiêu hóa
- C. Giảm nhu động ruột và giảm tiết dịch tiêu hóa
- D. Tăng cường hấp thụ chất dinh dưỡng từ ruột
Câu 18: Phản ứng "3 chữ F" (fight, flight, freeze - chiến đấu, bỏ chạy, đóng băng) chủ yếu liên quan đến hoạt động của hệ thần kinh nào?
- A. Hệ thần kinh phó giao cảm
- B. Hệ thần kinh giao cảm
- C. Hệ thần kinh ruột
- D. Hệ thần kinh trung ương
Câu 19: Thuốc kháng cholinergic (ví dụ, atropine) có thể gây ra tác dụng phụ nào sau đây?
- A. Khô miệng và táo bón
- B. Tăng tiết mồ hôi và tiêu chảy
- C. Nhịp tim chậm và hạ huyết áp
- D. Co thắt phế quản và tăng tiết dịch phế quản
Câu 20: Loại thụ thể adrenergic nào chủ yếu chịu trách nhiệm cho sự co mạch ở da và niêm mạc khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt?
- A. Thụ thể beta-1 adrenergic
- B. Thụ thể beta-2 adrenergic
- C. Thụ thể alpha-1 adrenergic
- D. Thụ thể alpha-2 adrenergic
Câu 21: Tác dụng của hệ thần kinh phó giao cảm lên bàng quang là gì?
- A. Gây giãn cơ vòng trong bàng quang
- B. Gây co cơ thành bàng quang và giãn cơ vòng trong
- C. Gây co cơ vòng ngoài bàng quang
- D. Không có tác dụng đáng kể lên bàng quang
Câu 22: Trong tình huống hạ đường huyết, hệ thần kinh giao cảm sẽ kích thích gan để thực hiện quá trình nào sau đây nhằm tăng đường huyết?
- A. Tổng hợp glycogen từ glucose (glycogenesis)
- B. Chuyển hóa glucose thành pyruvate (glycolysis)
- C. Phân giải glycogen thành glucose (glycogenolysis)
- D. Tổng hợp protein từ amino acid (protein synthesis)
Câu 23: Sợi thần kinh tiền hạch của hệ giao cảm sử dụng chất dẫn truyền thần kinh nào?
- A. Acetylcholine
- B. Norepinephrine
- C. Epinephrine
- D. Dopamine
Câu 24: Tác dụng của hệ thần kinh phó giao cảm lên tuyến lệ là gì?
- A. Giảm tiết nước mắt
- B. Tăng tiết nước mắt
- C. Không ảnh hưởng đến tiết nước mắt
- D. Thay đổi thành phần nước mắt
Câu 25: Sự khác biệt chính về chiều dài sợi thần kinh giữa hệ giao cảm và phó giao cảm là gì?
- A. Sợi tiền hạch giao cảm dài hơn sợi hậu hạch, ngược lại ở phó giao cảm
- B. Sợi tiền hạch phó giao cảm dài hơn sợi hậu hạch, ngược lại ở giao cảm
- C. Sợi tiền hạch giao cảm ngắn và sợi hậu hạch dài, ngược lại ở phó giao cảm
- D. Chiều dài sợi tiền và hậu hạch tương đương nhau ở cả hai hệ
Câu 26: Receptor beta-1 adrenergic chủ yếu được tìm thấy ở đâu?
- A. Cơ trơn mạch máu
- B. Cơ tim
- C. Phế quản
- D. Tuyến mồ hôi
Câu 27: Trong hội chứng Horner, do tổn thương đường đi giao cảm đến mắt và mặt, triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện?
- A. Giãn đồng tử (mydriasis)
- B. Tăng tiết mồ hôi ở mặt
- C. Lồi mắt (exophthalmos)
- D. Co đồng tử (miosis) và sụp mi (ptosis)
Câu 28: Tác dụng của hệ thần kinh giao cảm lên cơ dựng lông (piloerector muscles) ở da là gì?
- A. Gây co cơ dựng lông, làm dựng lông tóc
- B. Gây giãn cơ dựng lông, làm lông tóc nằm xuống
- C. Không có tác dụng lên cơ dựng lông
- D. Làm tăng sắc tố da vùng chân lông
Câu 29: Receptor alpha-2 adrenergic thường có vai trò gì trong điều hòa hoạt động giao cảm?
- A. Kích thích giải phóng norepinephrine
- B. Ức chế giải phóng norepinephrine (cơ chế feedback âm tính)
- C. Tăng cường tác dụng của norepinephrine lên cơ quan đích
- D. Không có vai trò trong điều hòa hoạt động giao cảm
Câu 30: Tác dụng đối lập giữa hệ giao cảm và phó giao cảm lên nhịp tim được gọi là gì?
- A. Đối kháng (Antagonistic)
- B. Hợp đồng (Synergistic)
- C. Bổ trợ (Complementary)
- D. Đồng vận (Agonistic)