Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ - Đề 05
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm cho thấy nồng độ norepinephrine trong máu tăng cao. Norepinephrine tác động lên thụ thể adrenergic nào ở tim để gây tăng nhịp tim và lực co bóp cơ tim trong tình huống này?
- A. Alpha-1 adrenergic
- B. Beta-1 adrenergic
- C. Alpha-2 adrenergic
- D. Beta-2 adrenergic
Câu 2: Trong một thí nghiệm trên động vật, người ta kích thích dây thần kinh phó giao cảm chi phối ruột. Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?
- A. Tăng nhu động ruột và tăng tiết dịch tiêu hóa
- B. Giảm nhu động ruột và giảm tiết dịch tiêu hóa
- C. Giãn cơ vòng thực quản dưới
- D. Co cơ vòng hậu môn trong
Câu 3: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc hội chứng Horner, biểu hiện bằng sụp mi (ptosis), co đồng tử (miosis) và giảm tiết mồ hôi (anhidrosis) ở một bên mặt. Tổn thương trong hội chứng Horner thường xảy ra ở đâu trong hệ thần kinh tự chủ?
- A. Nơron phó giao cảm tiền hạch ở hành não
- B. Nơron phó giao cảm hậu hạch ở hạch mi
- C. Nơron giao cảm hậu hạch ở hạch cổ trên
- D. Nơron vận động thân thể chi phối cơ nâng mi
Câu 4: Thuốc chẹn beta (beta-blocker) được sử dụng để điều trị tăng huyết áp và rối loạn nhịp tim. Cơ chế tác dụng chính của thuốc chẹn beta là gì?
- A. Kích thích thụ thể alpha adrenergic
- B. Kích thích thụ thể muscarinic cholinergic
- C. Ức chế thụ thể nicotinic cholinergic
- D. Ức chế thụ thể beta adrenergic
Câu 5: Phản xạ đi tiểu (micturition reflex) là một ví dụ về hoạt động của hệ thần kinh tự chủ. Khi bàng quang căng đầy, thụ thể cảm giác được kích hoạt, dẫn truyền tín hiệu về trung ương thần kinh. Điều gì xảy ra tiếp theo để khởi phát phản xạ đi tiểu?
- A. Kích thích hệ giao cảm gây co cơ bàng quang và giãn cơ thắt bàng quang
- B. Kích thích hệ phó giao cảm gây co cơ bàng quang và giãn cơ thắt bàng quang
- C. Ức chế hệ phó giao cảm gây giãn cơ bàng quang và co cơ thắt bàng quang
- D. Ức chế hệ giao cảm gây giãn cơ bàng quang và co cơ thắt bàng quang
Câu 6: Trong tình huống "chiến đấu hoặc bỏ chạy" (fight or flight), hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt. Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng điển hình của hệ giao cảm trong tình huống này?
- A. Giãn đồng tử
- B. Tăng nhịp tim và huyết áp
- C. Giảm nhu động ruột
- D. Tăng đường huyết
Câu 7: Acetylcholine là chất dẫn truyền thần kinh chính của hệ phó giao cảm. Nó tác động lên loại thụ thể nào ở các cơ quan đích của hệ phó giao cảm?
- A. Muscarinic cholinergic
- B. Nicotinic cholinergic
- C. Alpha adrenergic
- D. Beta adrenergic
Câu 8: Một người bị ngộ độc atropine, một chất đối kháng thụ thể muscarinic. Triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện do tác dụng của atropine?
- A. Co đồng tử
- B. Tăng tiết nước bọt
- C. Chậm nhịp tim
- D. Khô miệng và táo bón
Câu 9: So sánh sự khác biệt về cấu trúc giữa hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng?
- A. Nơron tiền hạch giao cảm ngắn hơn nơron tiền hạch phó giao cảm
- B. Hạch giao cảm luôn nằm trong cơ quan đích
- C. Nơron hậu hạch phó giao cảm ngắn hơn nơron hậu hạch giao cảm
- D. Nơron tiền hạch phó giao cảm xuất phát từ não và tủy cùng
Câu 10: Vùng não nào đóng vai trò trung tâm điều hòa hoạt động của hệ thần kinh tự chủ, tích hợp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và điều chỉnh các chức năng nội tạng?
- A. Tiểu não
- B. Hồi hải mã
- C. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
- D. Vỏ não vận động
Câu 11: Một người bị hạ huyết áp tư thế đứng (orthostatic hypotension), huyết áp giảm đột ngột khi đứng lên. Hệ thần kinh tự chủ phản ứng như thế nào để duy trì huyết áp trong tình huống này?
- A. Tăng hoạt động phó giao cảm, gây giãn mạch và giảm nhịp tim
- B. Tăng hoạt động giao cảm, gây co mạch và tăng nhịp tim
- C. Giảm hoạt động giao cảm và phó giao cảm
- D. Chỉ có hệ thần kinh thân thể tham gia điều chỉnh huyết áp
Câu 12: Tác dụng của hệ thần kinh giao cảm lên đường hô hấp là gì?
- A. Giãn phế quản
- B. Co thắt phế quản
- C. Tăng tiết dịch nhầy đường hô hấp
- D. Giảm tần số hô hấp
Câu 13: Chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng từ sợi tiền hạch của cả hệ giao cảm và phó giao cảm?
- A. Norepinephrine
- B. Epinephrine
- C. Dopamine
- D. Acetylcholine
Câu 14: Receptor alpha-1 adrenergic chủ yếu được tìm thấy ở đâu và khi kích thích receptor này thường gây ra tác dụng gì?
- A. Tim; tăng nhịp tim
- B. Phế quản; giãn phế quản
- C. Mạch máu; co mạch
- D. Ruột; tăng nhu động ruột
Câu 15: Phản xạ đồng tử ánh sáng (pupillary light reflex) là một ví dụ về phản xạ tự chủ. Đường hướng tâm (afferent pathway) của phản xạ này là dây thần kinh nào?
- A. Dây thần kinh vận nhãn (III)
- B. Dây thần kinh thị giác (II)
- C. Dây thần kinh sinh ba (V)
- D. Dây thần kinh mặt (VII)
Câu 16: Tác dụng của hệ phó giao cảm lên cơ tim là gì?
- A. Tăng lực co bóp cơ tim mạnh mẽ
- B. Tăng nhịp tim đáng kể
- C. Giảm nhịp tim và giảm nhẹ lực co bóp cơ tim
- D. Không có tác dụng trực tiếp lên cơ tim
Câu 17: Tuyến mồ hôi được chi phối bởi hệ thần kinh tự chủ nào và chất dẫn truyền thần kinh nào được sử dụng?
- A. Phó giao cảm; norepinephrine
- B. Phó giao cảm; acetylcholine
- C. Giao cảm; norepinephrine
- D. Giao cảm; acetylcholine
Câu 18: So sánh tác dụng của hệ giao cảm và phó giao cảm lên đồng tử mắt. Hệ nào gây co đồng tử và hệ nào gây giãn đồng tử?
- A. Giao cảm gây co đồng tử, phó giao cảm gây giãn đồng tử
- B. Phó giao cảm gây co đồng tử, giao cảm gây giãn đồng tử
- C. Cả hai hệ đều gây co đồng tử
- D. Cả hai hệ đều gây giãn đồng tử
Câu 19: Một bệnh nhân bị liệt ruột sau phẫu thuật (paralytic ileus), nhu động ruột giảm hoặc mất hoàn toàn. Thuốc nào có thể được sử dụng để kích thích nhu động ruột bằng cách tăng cường hoạt động phó giao cảm?
- A. Pilocarpine (thuốc cường phó giao cảm)
- B. Atropine (thuốc kháng phó giao cảm)
- C. Propranolol (thuốc chẹn beta giao cảm)
- D. Phenylephrine (thuốc cường giao cảm alpha-1)
Câu 20: Trung tâm phó giao cảm ở hành não (medulla oblongata) chi phối nhiều chức năng quan trọng. Chức năng nào sau đây KHÔNG được điều hòa chủ yếu bởi trung tâm phó giao cảm ở hành não?
- A. Nhịp tim
- B. Nhu động ruột
- C. Bài tiết dịch vị
- D. Điều hòa thân nhiệt
Câu 21: Tác dụng của norepinephrine lên thụ thể beta-2 adrenergic thường dẫn đến?
- A. Co mạch máu da
- B. Giãn phế quản
- C. Tăng co bóp cơ tim
- D. Co cơ bàng quang
Câu 22: Trong trường hợp hạ đường huyết, hệ thần kinh tự chủ đóng vai trò gì trong việc điều chỉnh đường huyết?
- A. Kích thích hệ phó giao cảm để tăng hấp thu glucose ở ruột
- B. Ức chế hệ giao cảm để giảm tiêu thụ glucose ở cơ vân
- C. Kích thích hệ giao cảm để tăng phân giải glycogen ở gan
- D. Ức chế hệ phó giao cảm để giảm bài tiết insulin
Câu 23: Receptor nicotinic cholinergic được tìm thấy ở đâu trong hệ thần kinh tự chủ?
- A. Hạch tự chủ (giao cảm và phó giao cảm)
- B. Cơ quan đích của hệ phó giao cảm
- C. Cơ quan đích của hệ giao cảm
- D. Cơ tim
Câu 24: Phản xạ đại tiện (defecation reflex) được điều khiển bởi trung tâm phản xạ ở đâu?
- A. Hành não
- B. Tủy cùng
- C. Vùng dưới đồi
- D. Tiểu não
Câu 25: Tác dụng của hệ phó giao cảm lên cơ thể mi (ciliary muscle) của mắt là gì?
- A. Giãn cơ thể mi, giúp nhìn xa
- B. Co cơ thể mi, giúp nhìn xa
- C. Co cơ thể mi, giúp nhìn gần
- D. Không có tác dụng lên cơ thể mi
Câu 26: Một số loại thuốc điều trị hen suyễn có tác dụng kích thích thụ thể beta-2 adrenergic ở phế quản. Tại sao kích thích thụ thể này lại giúp giảm triệu chứng hen suyễn?
- A. Gây co thắt phế quản, giảm viêm
- B. Tăng tiết dịch nhầy, làm loãng đờm
- C. Giảm nhạy cảm của phế quản với chất gây dị ứng
- D. Gây giãn phế quản, giảm co thắt đường thở
Câu 27: Hệ thần kinh tự chủ đóng vai trò quan trọng trong duy trì cân bằng nội môi. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là một chức năng điển hình của hệ thần kinh tự chủ liên quan đến cân bằng nội môi?
- A. Điều hòa huyết áp
- B. Kiểm soát nhiệt độ cơ thể
- C. Điều khiển vận động cơ vân
- D. Điều chỉnh quá trình tiêu hóa
Câu 28: Sự khác biệt chính về chức năng giữa hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm là gì?
- A. Hệ giao cảm chỉ hoạt động ban ngày, phó giao cảm chỉ hoạt động ban đêm
- B. Giao cảm chuẩn bị cho "chiến đấu hoặc bỏ chạy", phó giao cảm cho "nghỉ ngơi và tiêu hóa"
- C. Giao cảm điều khiển vận động, phó giao cảm điều khiển cảm giác
- D. Không có sự khác biệt chức năng rõ ràng giữa hai hệ
Câu 29: Xét nghiệm chức năng hệ thần kinh tự chủ (autonomic function tests) có thể được sử dụng để chẩn đoán các bệnh lý nào?
- A. Chỉ bệnh tim mạch
- B. Chỉ bệnh lý tâm thần
- C. Chỉ bệnh nội tiết
- D. Bệnh thần kinh ngoại biên và một số bệnh tim mạch
Câu 30: Ảnh hưởng của tuổi tác lên hệ thần kinh tự chủ là gì?
- A. Giảm chức năng hệ thần kinh tự chủ
- B. Tăng cường chức năng hệ thần kinh tự chủ
- C. Không có ảnh hưởng đáng kể
- D. Chỉ ảnh hưởng đến hệ giao cảm, không ảnh hưởng đến phó giao cảm