Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ - Đề 10
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp. Khám lâm sàng cho thấy huyết áp 90/60 mmHg, nhịp tim 50 lần/phút, da lạnh và ẩm. Dấu hiệu nào sau đây không phù hợp với hoạt hóa hệ thần kinh giao cảm trong phản ứng cấp tính của cơ thể với tình trạng này?
- A. Huyết áp thấp (Hạ huyết áp)
- B. Da lạnh và ẩm
- C. Nhịp tim chậm (Bradycardia)
- D. Tất cả các dấu hiệu trên đều phù hợp
Câu 2: Trong điều kiện bình thường, hệ thần kinh phó giao cảm chiếm ưu thế trong việc điều hòa chức năng nào sau đây?
- A. Phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy" (Fight-or-flight response)
- B. Tiêu hóa thức ăn
- C. Tăng nhịp tim và huyết áp khi gắng sức
- D. Giãn đồng tử trong điều kiện ánh sáng yếu
Câu 3: Một loại thuốc X được biết là chất đối kháng thụ thể β1-adrenergic. Tác dụng nào sau đây có thể được mong đợi khi sử dụng thuốc X?
- A. Giảm nhịp tim
- B. Giãn phế quản
- C. Tăng nhu động ruột
- D. Co mạch ngoại biên
Câu 4: Xét nghiệm điện tâm đồ (ECG) của một bệnh nhân cho thấy nhịp xoang chậm (sinus bradycardia). Điều này có thể gợi ý sự hoạt động ưu thế của hệ thần kinh nào?
- A. Hệ thần kinh giao cảm
- B. Hệ thần kinh vận động
- C. Hệ thần kinh cảm giác
- D. Hệ thần kinh phó giao cảm
Câu 5: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây được giải phóng tại hạch thần kinh tự chủ (autonomic ganglia) của cả hệ giao cảm và phó giao cảm?
- A. Norepinephrine
- B. Epinephrine
- C. Acetylcholine
- D. Dopamine
Câu 6: Phản xạ nào sau đây không được điều khiển bởi hệ thần kinh tự chủ?
- A. Phản xạ giật đầu gối
- B. Phản xạ đồng tử với ánh sáng
- C. Phản xạ ho
- D. Phản xạ nôn
Câu 7: Cấu trúc nào sau đây chỉ nhận chi phối giao cảm mà không nhận chi phối phó giao cảm?
- A. Tim
- B. Phổi
- C. Ruột
- D. Tuyến mồ hôi
Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra khi thụ thể muscarinic bị hoạt hóa?
- A. Giãn đồng tử
- B. Tăng nhu động ruột
- C. Tăng nhịp tim
- D. Co mạch máu
Câu 9: Vùng não bộ nào đóng vai trò trung tâm điều hòa chính của hệ thần kinh tự chủ?
- A. Vỏ não vận động
- B. Tiểu não
- C. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
- D. Hành não
Câu 10: Trong tình huống căng thẳng cấp tính, hệ thần kinh giao cảm kích hoạt tủy thượng thận giải phóng hormone nào vào máu?
- A. Epinephrine (Adrenaline)
- B. Insulin
- C. Cortisol
- D. Thyroxine
Câu 11: Sự khác biệt chính về cấu trúc giữa hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm là gì?
- A. Loại thụ thể trên tế bào đích
- B. Vị trí xuất phát của sợi tiền hạch từ hệ thần kinh trung ương
- C. Chất dẫn truyền thần kinh được sử dụng
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 12: Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của hệ thần kinh giao cảm lên mắt?
- A. Giãn đồng tử
- B. Tăng tiết nước mắt (một phần)
- C. Liệt cơ thể mi (trong một số trường hợp)
- D. Co cơ thể mi để điều tiết mắt nhìn gần
Câu 13: Một bệnh nhân dùng thuốc ức chế men acetylcholinesterase. Điều này sẽ dẫn đến tác dụng gì lên hệ thần kinh tự chủ?
- A. Giảm hoạt động cả hệ giao cảm và phó giao cảm
- B. Tăng hoạt động hệ giao cảm và giảm hoạt động hệ phó giao cảm
- C. Tăng cường tác dụng của acetylcholine ở cả hạch và cơ quan đích
- D. Chỉ ảnh hưởng đến hệ thần kinh giao cảm
Câu 14: Receptor adrenergic loại β2 chủ yếu được tìm thấy ở đâu và khi kích thích sẽ gây ra tác dụng gì?
- A. Tim; tăng co bóp cơ tim
- B. Phế quản; giãn phế quản
- C. Mạch máu da; co mạch
- D. Tuyến tiêu hóa; giảm tiết dịch
Câu 15: So sánh tác động của hệ giao cảm và phó giao cảm lên hoạt động của bàng quang?
- A. Cả hai hệ đều gây co cơ bàng quang
- B. Cả hai hệ đều gây giãn cơ bàng quang
- C. Giao cảm gây co, phó giao cảm gây giãn bàng quang
- D. Phó giao cảm gây co, giao cảm gây giãn bàng quang
Câu 16: Tình trạng hạ huyết áp tư thế đứng (orthostatic hypotension) có thể liên quan đến rối loạn chức năng của hệ thần kinh tự chủ nào?
- A. Hệ thần kinh giao cảm
- B. Hệ thần kinh phó giao cảm
- C. Hệ thần kinh ruột
- D. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm
Câu 17: Loại thụ thể nào sau đây chịu trách nhiệm cho tác dụng co cơ vòng mống mắt (cơ đồng tử) khi hệ phó giao cảm được kích hoạt?
- A. Thụ thể α1-adrenergic
- B. Thụ thể β2-adrenergic
- C. Thụ thể muscarinic cholinergic
- D. Thụ thể nicotinic cholinergic
Câu 18: Điều gì xảy ra với nhịp tim và lực co bóp cơ tim khi thụ thể β1-adrenergic ở tim bị kích thích?
- A. Cả nhịp tim và lực co bóp cơ tim đều tăng
- B. Nhịp tim tăng nhưng lực co bóp cơ tim giảm
- C. Nhịp tim giảm nhưng lực co bóp cơ tim tăng
- D. Cả nhịp tim và lực co bóp cơ tim đều giảm
Câu 19: Trong trường hợp ngộ độc atropine (một chất ức chế thụ thể muscarinic), triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện?
- A. Tiết nhiều nước bọt và đồng tử co nhỏ
- B. Khô miệng và đồng tử giãn
- C. Nhịp tim chậm và tăng nhu động ruột
- D. Huyết áp thấp và khó thở
Câu 20: Chức năng chính của hệ thần kinh ruột (enteric nervous system) là gì?
- A. Điều hòa nhịp tim và huyết áp
- B. Kiểm soát phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy"
- C. Điều khiển hoạt động cơ vân
- D. Điều khiển nhu động và tiết dịch của ống tiêu hóa
Câu 21: Hãy sắp xếp các bước trong cung phản xạ tự chủ theo thứ tự đúng:
- A. Thụ thể → Neuron hậu hạch → Neuron tiền hạch → Trung tâm tích hợp → Cơ quan đáp ứng → Neuron hướng tâm
- B. Thụ thể → Neuron hướng tâm → Neuron hậu hạch → Neuron tiền hạch → Trung tâm tích hợp → Cơ quan đáp ứng
- C. Thụ thể → Neuron hướng tâm → Trung tâm tích hợp → Neuron tiền hạch → Neuron hậu hạch → Cơ quan đáp ứng
- D. Neuron hướng tâm → Thụ thể → Trung tâm tích hợp → Neuron tiền hạch → Neuron hậu hạch → Cơ quan đáp ứng
Câu 22: Loại thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để điều trị tình trạng nhịp tim chậm do hoạt động quá mức của hệ phó giao cảm?
- A. Propranolol (thuốc chẹn beta)
- B. Atropine (thuốc kháng muscarinic)
- C. Prazosin (thuốc chẹn alpha)
- D. Clonidine (thuốc chủ vận alpha2)
Câu 23: Tác dụng của hệ giao cảm lên gan là gì trong tình huống hạ đường huyết?
- A. Tăng phân giải glycogen thành glucose (glycogenolysis)
- B. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose (glycogenesis)
- C. Giảm sản xuất glucose mới từ các nguồn không carbohydrate (gluconeogenesis)
- D. Tăng hấp thu glucose từ máu vào tế bào gan
Câu 24: Receptor nicotinic cholinergic được tìm thấy ở vị trí nào sau đây?
- A. Cơ tim
- B. Cơ trơn mạch máu
- C. Tuyến nước bọt
- D. Hạch tự chủ
Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra với đường kính phế quản khi hệ giao cảm được kích hoạt?
- A. Không thay đổi
- B. Giãn ra
- C. Co lại
- D. Thay đổi không đoán trước được
Câu 26: Tác dụng của hệ phó giao cảm lên tuyến lệ là gì?
- A. Tăng tiết nước mắt
- B. Giảm tiết nước mắt
- C. Không ảnh hưởng đến tiết nước mắt
- D. Thay đổi thành phần nước mắt
Câu 27: Trong tình huống mất máu cấp, phản ứng của hệ thần kinh giao cảm nhằm duy trì huyết áp bao gồm:
- A. Giãn mạch máu
- B. Giảm nhịp tim
- C. Co mạch máu
- D. Tăng nhu động ruột
Câu 28: Cấu trúc nào sau đây được xem là "hạch giao cảm" (sympathetic ganglion) nằm gần cột sống?
- A. Hạch mạc treo tràng trên
- B. Chuỗi hạch giao cảm cạnh sống
- C. Hạch mi
- D. Hạch dưới hàm
Câu 29: Dựa trên hiểu biết về hệ thần kinh tự chủ, hãy dự đoán tác dụng của thuốc chủ vận α1-adrenergic lên mạch máu?
- A. Giãn mạch máu
- B. Không đổi
- C. Co mạch máu
- D. Thay đổi tùy thuộc vào vị trí mạch máu
Câu 30: Trong điều kiện nghỉ ngơi, tỷ lệ hoạt động tương đối giữa hệ giao cảm và phó giao cảm thường như thế nào?
- A. Hệ giao cảm hoạt động mạnh hơn phó giao cảm
- B. Cả hai hệ hoạt động mạnh ngang nhau
- C. Cả hai hệ đều không hoạt động
- D. Hệ phó giao cảm hoạt động mạnh hơn giao cảm