Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động - Đề 05
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người bị tổn thương dây thần kinh vận động ngoại biên dẫn đến liệt cơ ở cẳng tay và bàn tay. Khi khám phản xạ gân cơ tam đầu cánh tay (triceps brachii reflex), phản xạ này sẽ như thế nào?
- A. Tăng cường độ phản xạ gân cơ.
- B. Phản xạ gân cơ bình thường.
- C. Giảm hoặc mất phản xạ gân cơ.
- D. Xuất hiện rung giật cơ liên tục sau khi kích thích phản xạ.
Câu 2: Trong hội chứng Parkinson, sự suy giảm dopamine ở hạch nền gây ra các triệu chứng vận động chậm chạp, run và cứng cơ. Cơ chế nào sau đây giải thích tốt nhất cho tình trạng cứng cơ (rigidity) trong Parkinson?
- A. Tăng hoạt động của neuron vận động alpha ở tủy sống.
- B. Giảm ức chế của hạch nền lên các đường dẫn truyền vận động ngoại tháp, dẫn đến tăng trương lực cơ.
- C. Tăng hoạt động của hệ thống GABAergic trong tiểu não.
- D. Kích thích quá mức các thụ thể NMDA ở vỏ não vận động.
Câu 3: Một người bị tai biến mạch máu não gây tổn thương vùng vỏ não vận động sơ cấp (primary motor cortex) ở bán cầu não trái. Hậu quả vận động điển hình nào sẽ xảy ra ở nửa người bên phải?
- A. Liệt nửa người bên phải (hemiplegia) kiểu trung ương.
- B. Liệt nửa người bên trái (hemiplegia) kiểu trung ương.
- C. Yếu nửa người bên phải (hemiparesis) kiểu ngoại biên.
- D. Mất điều hòa vận động (ataxia) nửa người bên phải.
Câu 4: Phản xạ duỗi chéo (crossed extensor reflex) xảy ra khi một kích thích đau mạnh tác động lên một chi, gây ra điều gì ở các chi còn lại?
- A. Rút lui đồng thời với chi bị kích thích.
- B. Không có phản ứng gì ở các chi còn lại.
- C. Gấp nhẹ ở các khớp của các chi còn lại.
- D. Duỗi ra để giữ thăng bằng và nâng đỡ trọng lượng cơ thể.
Câu 5: Tiểu não đóng vai trò quan trọng trong điều hòa vận động. Chức năng chính của tiểu não liên quan đến vận động là gì?
- A. Khởi phát các động tác chủ động.
- B. Điều phối và hiệu chỉnh các động tác, duy trì thăng bằng và trương lực cơ.
- C. Dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt độ.
- D. Điều hòa các chức năng nội tạng như nhịp tim và hô hấp.
Câu 6: Đơn vị vận động (motor unit) bao gồm những thành phần nào?
- A. Neuron cảm giác và các sợi cơ vân liên quan.
- B. Neuron trung gian và các sợi cơ trơn liên quan.
- C. Neuron vận động alpha và tất cả các sợi cơ vân mà nó chi phối.
- D. Neuron vận động gamma và một sợi cơ vân.
Câu 7: Cấu trúc nào trong hệ thần kinh trung ương đóng vai trò trung tâm điều hòa các phản xạ tư thế (postural reflexes) và thăng bằng?
- A. Nhân tiền đình và tiểu não.
- B. Vỏ não vận động sơ cấp.
- C. Hạch nền.
- D. Tủy sống.
Câu 8: Dấu hiệu Babinski dương tính (Babinski sign positive) thường chỉ ra tổn thương ở đâu trong hệ thần kinh vận động?
- A. Dây thần kinh vận động ngoại biên.
- B. Đường vận động trên (bó tháp).
- C. Tiểu não.
- D. Hạch nền.
Câu 9: Loại thụ thể cảm giác nào chịu trách nhiệm chính trong phản xạ căng cơ (stretch reflex) như phản xạ gân xương bánh chè?
- A. Thụ thể đau (nociceptors).
- B. Tiểu thể Pacini (Pacinian corpuscles).
- C. Thoi cơ (muscle spindles).
- D. Cơ quan Golgi gân (Golgi tendon organs).
Câu 10: Chức năng của cấu tạo lưới (reticular formation) ở thân não liên quan đến hệ vận động là gì?
- A. Điều khiển các cử động mắt.
- B. Điều hòa nhịp tim và hô hấp.
- C. Dẫn truyền thông tin cảm giác vị giác.
- D. Điều chỉnh trương lực cơ và ảnh hưởng đến các phản xạ vận động.
Câu 11: Trong một thí nghiệm trên động vật, người ta cắt ngang tủy sống ở đoạn cổ cao. Điều gì sẽ xảy ra với các phản xạ tủy sống dưới vị trí cắt?
- A. Phản xạ tủy sống hoàn toàn biến mất vĩnh viễn.
- B. Phản xạ tủy sống có thể trở lại và tăng cường độ do mất ức chế từ não.
- C. Phản xạ tủy sống không bị ảnh hưởng.
- D. Phản xạ tủy sống đảo ngược, ví dụ phản xạ duỗi thành phản xạ gấp.
Câu 12: Vùng vỏ não nào đóng vai trò quan trọng trong việc lập kế hoạch và trình tự các động tác phức tạp, đặc biệt là các động tác học được?
- A. Vỏ não vận động sơ cấp (primary motor cortex).
- B. Vỏ não cảm giác thân thể (somatosensory cortex).
- C. Vỏ não tiền vận động (premotor cortex) và vùng vận động bổ sung (supplementary motor area).
- D. Vỏ não thị giác (visual cortex).
Câu 13: Trong phản xạ rút lui (withdrawal reflex), điều gì xảy ra với các cơ đối vận (antagonist muscles) ở chi bị kích thích?
- A. Co đồng thời với cơ chủ vận.
- B. Bị ức chế để tạo điều kiện cho cơ chủ vận hoạt động.
- C. Không có sự thay đổi hoạt động.
- D. Co mạnh hơn cơ chủ vận.
Câu 14: Loại neuron nào dẫn truyền tín hiệu từ tủy sống đến cơ vân trong cung phản xạ vận động?
- A. Neuron vận động alpha (alpha motor neuron).
- B. Neuron cảm giác (sensory neuron).
- C. Neuron trung gian (interneuron).
- D. Neuron vận động gamma (gamma motor neuron).
Câu 15: Vai trò chính của hệ thống gamma motor neuron là gì trong kiểm soát vận động?
- A. Khởi phát co cơ mạnh mẽ.
- B. Dẫn truyền cảm giác từ cơ đến tủy sống.
- C. Điều chỉnh độ nhạy của thoi cơ (muscle spindle) đối với sự thay đổi chiều dài cơ.
- D. Ức chế hoạt động của neuron vận động alpha.
Câu 16: Một người bị tổn thương tiểu não sẽ gặp khó khăn chủ yếu trong loại hoạt động vận động nào?
- A. Khởi phát các động tác chủ động.
- B. Cảm nhận vị trí và vận động của cơ thể (proprioception).
- C. Thực hiện các động tác phản xạ đơn giản.
- D. Điều phối các động tác phức tạp và duy trì thăng bằng.
Câu 17: Vùng Broca nằm ở vỏ não trán, liên quan đến chức năng vận động nào?
- A. Vận động của chi trên.
- B. Vận động ngôn ngữ (sản xuất lời nói).
- C. Vận động của chi dưới.
- D. Điều khiển cử động mắt.
Câu 18: Phản xạ nào sau đây là một ví dụ về phản xạ bảo vệ (protective reflex) của hệ vận động?
- A. Phản xạ gân xương bánh chè.
- B. Phản xạ căng cơ.
- C. Phản xạ rút lui (withdrawal reflex).
- D. Phản xạ trương lực cơ.
Câu 19: Cơ quan Golgi gân (Golgi tendon organ) là thụ thể cảm giác nằm ở gân cơ. Nó nhạy cảm với loại kích thích nào và gây ra phản ứng gì?
- A. Sự thay đổi chiều dài cơ, gây ra phản xạ co cơ.
- B. Sự thay đổi nhiệt độ, gây ra phản xạ rút lui.
- C. Áp lực nhẹ, gây ra phản xạ rung.
- D. Lực căng của gân, gây ra phản xạ ức chế co cơ.
Câu 20: Đường dẫn truyền vận động chính từ vỏ não xuống tủy sống để điều khiển các vận động chủ động, có ý thức là đường nào?
- A. Bó tháp (pyramidal tract) / Bó vỏ gai (corticospinal tract).
- B. Bó ngoại tháp (extrapyramidal tracts).
- C. Bó spinothalamic (spinothalamic tract).
- D. Bó posterior column-medial lemniscus.
Câu 21: Một người bị tổn thương nhân đỏ (red nucleus) ở não giữa. Tổn thương này có thể ảnh hưởng đến loại vận động nào?
- A. Vận động mắt.
- B. Vận động ngôn ngữ.
- C. Trương lực cơ và các động tác thô của chi trên.
- D. Các động tác tinh tế của bàn tay.
Câu 22: Phản xạ chỉnh thế (righting reflexes) giúp cơ thể duy trì tư thế thẳng đứng. Trung tâm điều khiển chính của các phản xạ này nằm ở đâu?
- A. Vỏ não vận động.
- B. Thân não (brainstem).
- C. Tiểu não.
- D. Tủy sống.
Câu 23: Khi khám phản xạ gân cơ, việc gõ vào gân gây ra co cơ là do cơ chế nào?
- A. Kích thích thụ thể đau ở gân.
- B. Kích thích cơ quan Golgi gân.
- C. Ức chế neuron vận động alpha.
- D. Kích thích thoi cơ (muscle spindle) do kéo căng cơ đột ngột.
Câu 24: Trong hệ thống vận động, hạch nền (basal ganglia) đóng vai trò gì trong việc kiểm soát vận động?
- A. Khởi phát trực tiếp các động tác chủ động.
- B. Lập kế hoạch vận động, lựa chọn chương trình vận động và điều chỉnh vận động tự động.
- C. Điều khiển trương lực cơ và thăng bằng.
- D. Dẫn truyền thông tin cảm giác từ cơ và khớp.
Câu 25: Neuron vận động gamma chi phối thành phần nào của thoi cơ?
- A. Sợi cơ ngoại thoi (extrafusal muscle fibers).
- B. Cơ quan Golgi gân.
- C. Sợi cơ nội thoi (intrafusal muscle fibers).
- D. Dây thần kinh cảm giác của thoi cơ.
Câu 26: Vùng vận động bổ sung (supplementary motor area - SMA) có vai trò đặc biệt trong loại vận động nào?
- A. Khởi phát các động tác đơn giản.
- B. Điều khiển các vận động tinh tế của ngón tay.
- C. Điều chỉnh trương lực cơ.
- D. Lập kế hoạch và thực hiện các chuỗi động tác phức tạp và tự phát.
Câu 27: Trong hội chứng “duỗi cứng mất não” (decerebrate rigidity), tư thế đặc trưng của con vật là do sự mất ức chế của cấu trúc nào lên nhân tiền đình?
- A. Vỏ não và hạch nền.
- B. Tiểu não.
- C. Nhân đỏ.
- D. Tủy sống.
Câu 28: Phản xạ rung giật nhãn cầu (nystagmus) thường liên quan đến rối loạn chức năng của hệ thống nào?
- A. Hệ thống cảm giác thân thể.
- B. Hệ thống tiền đình và tiểu não.
- C. Hệ thống thị giác.
- D. Hệ thống khứu giác.
Câu 29: Vị trí của neuron vận động alpha trong tủy sống là ở đâu?
- A. Sừng sau tủy sống (posterior horn).
- B. Sừng bên tủy sống (lateral horn).
- C. Sừng trước tủy sống (anterior horn).
- D. Chất trắng tủy sống (white matter).
Câu 30: Tác dụng của việc kích thích cấu tạo lưới hướng lên (ascending reticular activating system - ARAS) đối với vỏ não là gì?
- A. Hoạt hóa vỏ não, gây ra trạng thái thức tỉnh và tăng cường sự chú ý.
- B. Ức chế vỏ não, gây ra trạng thái ngủ.
- C. Điều chỉnh cảm giác đau.
- D. Điều hòa nhịp tim và hô hấp.