Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán tổn thương hoàn toàn tủy sống ngang mức đốt sống cổ C5. Khám lâm sàng cho thấy mất vận động và cảm giác hoàn toàn dưới mức tổn thương, cùng với rối loạn cơ tròn. Cơ chế nào sau đây KHÔNG trực tiếp gây ra tình trạng liệt vận động ở bệnh nhân này?

  • A. Gián đoạn các bó sợi trục vận động đi từ vỏ não vận động xuống tủy sống.
  • B. Mất khả năng dẫn truyền xung động thần kinh vận động qua đoạn tủy sống bị tổn thương.
  • C. Ngăn chặn tín hiệu kích thích vận động từ não đến các neuron vận động ở sừng trước tủy sống.
  • D. Tăng cường dẫn truyền tín hiệu ức chế từ não xuống tủy sống.

Câu 2: Phản xạ gân xương bánh chè (knee-jerk reflex) là một phản xạ đơn synapse điển hình. Điều gì sau đây là ĐÚNG về cung phản xạ này?

  • A. Neuron hướng tâm (afferent) đi từ cơ quan thụ cảm ở da đến sừng sau tủy sống.
  • B. Neuron trung gian (interneuron) được bỏ qua trong cung phản xạ này.
  • C. Neuron ly tâm (efferent) xuất phát từ sừng sau tủy sống và chi phối cơ vân.
  • D. Cơ quan thụ cảm (receptor) là các thụ thể đau (nociceptors) ở gân cơ.

Câu 3: Một bệnh nhân bị tổn thương tiểu não có thể biểu hiện bằng các triệu chứng rối loạn vận động. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình cho hội chứng tiểu não?

  • A. Mất điều hòa động tác (ataxia).
  • B. Run khi thực hiện động tác có mục đích (intention tremor).
  • C. Liệt cứng (spastic paralysis) nửa người.
  • D. Rối loạn thăng bằng (balance impairment).

Câu 4: Cấu trúc lưới (reticular formation) ở thân não đóng vai trò quan trọng trong điều chỉnh mức độ thức tỉnh và trương lực cơ. Kích thích cấu trúc lưới hướng lên (ascending reticular activating system - ARAS) sẽ gây ra tác dụng nào sau đây?

  • A. Tăng hoạt động điện của vỏ não và gây tỉnh táo.
  • B. Giảm hoạt động điện của vỏ não và gây ngủ gà.
  • C. Ức chế các phản xạ tủy sống.
  • D. Tăng cường trương lực cơ duỗi.

Câu 5: Neuron vận động gamma có vai trò quan trọng trong điều chỉnh độ nhạy của thoi cơ. Điều gì sẽ xảy ra khi neuron vận động gamma bị kích thích?

  • A. Giảm độ nhạy của thoi cơ với sự kéo giãn.
  • B. Tăng độ nhạy của thoi cơ với sự kéo giãn.
  • C. Gây co cơ ngoại thoi (extrafusal muscle fibers).
  • D. Ức chế phản xạ căng cơ.

Câu 6: Trong phản xạ rút lui (withdrawal reflex), khi một kích thích đau tác động lên bàn tay, cơ gấp cẳng tay sẽ co lại để rút tay khỏi kích thích, đồng thời cơ duỗi cẳng tay sẽ giãn ra. Cơ chế ức chế cơ duỗi cẳng tay trong phản xạ này được gọi là gì?

  • A. Ức chế trước synapse (presynaptic inhibition).
  • B. Ức chế sau synapse (postsynaptic inhibition) trên neuron vận động cơ gấp.
  • C. Ức chế đối ứng (reciprocal inhibition).
  • D. Ức chế hồi quy (recurrent inhibition).

Câu 7: Bó tháp (pyramidal tract) đóng vai trò chính trong kiểm soát vận động chủ động, đặc biệt là các động tác tinh vi của bàn tay và ngón tay. Xuất phát điểm của bó tháp là vùng vỏ não nào?

  • A. Vỏ não tiền vận động (premotor cortex).
  • B. Vỏ não vận động sơ cấp (primary motor cortex).
  • C. Vỏ não cảm giác thân thể (somatosensory cortex).
  • D. Vỏ não thị giác (visual cortex).

Câu 8: Một người bệnh bị đột quỵ não gây tổn thương vùng vỏ não vận động bên trái. Triệu chứng vận động nào sau đây có khả năng cao sẽ xuất hiện ở bệnh nhân này?

  • A. Liệt nửa người bên phải (right hemiplegia).
  • B. Liệt nửa người bên trái (left hemiplegia).
  • C. Liệt tứ chi (quadriplegia).
  • D. Liệt hai chi dưới (paraplegia).

Câu 9: Phản xạ tiền đình - mắt (vestibulo-ocular reflex - VOR) giúp ổn định hình ảnh trên võng mạc khi đầu di chuyển. Cơ quan thụ cảm của phản xạ này nằm ở đâu?

  • A. Cơ quan Corti ở tai trong.
  • B. Tiểu não.
  • C. Hạch nền (basal ganglia).
  • D. Ống bán khuyên và cơ quan otolith ở tai trong.

Câu 10: Hạch nền (basal ganglia) là một nhóm nhân xám dưới vỏ não, đóng vai trò quan trọng trong điều hòa vận động. Chức năng chính của hạch nền là gì?

  • A. Dẫn truyền thông tin cảm giác về vị trí cơ thể (proprioception).
  • B. Lập kế hoạch, khởi động và điều chỉnh các vận động có mục đích.
  • C. Điều hòa trương lực cơ và giữ thăng bằng.
  • D. Điều khiển các phản xạ tự động và bản năng.

Câu 11: Một người bị tổn thương nhân đỏ (red nucleus) ở não giữa có thể biểu hiện tình trạng duỗi cứng mất não (decerebrate rigidity). Vị trí tổn thương nào trong thân não sẽ gây ra tình trạng duỗi cứng mất vỏ (decorticate rigidity), với tư thế điển hình là tay co, chân duỗi?

  • A. Tổn thương ở trên nhân đỏ, nhưng dưới vỏ não vận động.
  • B. Tổn thương ở dưới nhân đỏ, nhưng trên nhân tiền đình.
  • C. Tổn thương ở nhân tiền đình.
  • D. Tổn thương ở tủy sống cổ cao.

Câu 12: Trong một thí nghiệm về phản xạ căng cơ, người ta kéo giãn cơ nhị đầu cánh tay. Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo theo cơ chế phản xạ?

  • A. Cơ nhị đầu cánh tay sẽ giãn ra thêm.
  • B. Cơ nhị đầu cánh tay sẽ co lại.
  • C. Cơ tam đầu cánh tay sẽ co lại.
  • D. Không có phản ứng gì xảy ra.

Câu 13: Dấu hiệu Babinski dương tính (Babinski sign) là một phản xạ bệnh lý, thường gặp ở trẻ sơ sinh nhưng bất thường ở người lớn. Dấu hiệu này gợi ý tổn thương ở đường dẫn truyền vận động nào?

  • A. Đường tiểu não - tủy sống (cerebellospinal tract).
  • B. Đường tiền đình - tủy sống (vestibulospinal tract).
  • C. Đường vỏ não - tủy sống (corticospinal tract/bó tháp).
  • D. Đường lưới - tủy sống (reticulospinal tract).

Câu 14: Vùng vỏ não tiền vận động (premotor cortex) có vai trò quan trọng trong lập kế hoạch và chuẩn bị cho các động tác phức tạp. Hoạt động của vùng vỏ não tiền vận động diễn ra như thế nào so với vùng vỏ não vận động sơ cấp khi thực hiện một chuỗi động tác có trình tự?

  • A. Hoạt động trước khi vùng vỏ não vận động sơ cấp được kích hoạt.
  • B. Hoạt động đồng thời với vùng vỏ não vận động sơ cấp.
  • C. Hoạt động sau khi vùng vỏ não vận động sơ cấp đã thực hiện xong động tác.
  • D. Không tham gia vào các động tác có trình tự.

Câu 15: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh vận động ngoại biên chi phối cơ cẳng chân trước bên phải. Triệu chứng nào sau đây có thể quan sát được ở bàn chân phải của bệnh nhân?

  • A. Bàn chân xoay trong (inversion) quá mức.
  • B. Bàn chân rủ (foot drop) do yếu gấp mu bàn chân.
  • C. Bàn chân duỗi quá mức (plantarflexion).
  • D. Không có triệu chứng rõ ràng ở bàn chân.

Câu 16: Phản xạ chỉnh thế (righting reflex) giúp duy trì tư thế thẳng đứng của cơ thể khi bị mất thăng bằng. Trung tâm điều khiển chính của phản xạ chỉnh thế nằm ở đâu?

  • A. Tiểu não.
  • B. Vỏ não vận động.
  • C. Tủy sống.
  • D. Nhân tiền đình ở hành não.

Câu 17: Trong cơ chế dẫn truyền thần kinh tại synap hóa học ở hệ thần kinh vận động, chất dẫn truyền thần kinh chính được giải phóng từneuron vận động đến thụ thể trên màng tế bào cơ vân là gì?

  • A. Norepinephrine.
  • B. Dopamine.
  • C. Acetylcholine.
  • D. GABA.

Câu 18: Đơn vị vận động (motor unit) bao gồm một neuron vận động alpha và tất cả các sợi cơ vân mà nó chi phối. Điều gì quyết định kích thước của đơn vị vận động (số lượng sợi cơ được chi phối bởi một neuron vận động)?

  • A. Loại sợi cơ (sợi cơ nhanh hay sợi cơ chậm).
  • B. Chức năng của cơ (vận động tinh vi hay vận động thô).
  • C. Đường kính sợi trục của neuron vận động.
  • D. Tốc độ dẫn truyền xung động của neuron vận động.

Câu 19: Một bệnh nhân bị Parkinson biểu hiện các triệu chứng như run khi nghỉ ngơi, chậm vận động (bradykinesia), và cứng cơ. Rối loạn chức năng của cấu trúc não nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra bệnh Parkinson?

  • A. Chất đen (substantia nigra) thuộc hạch nền.
  • B. Tiểu não.
  • C. Vỏ não vận động.
  • D. Hồi hải mã (hippocampus).

Câu 20: Để thực hiện một động tác vận động có ý thức, ví dụ như nhấc một cốc nước, trình tự hoạt động của các vùng não thường diễn ra như thế nào?

  • A. Vỏ não vận động sơ cấp → Vỏ não tiền vận động → Tiểu não.
  • B. Vỏ não tiền vận động → Vỏ não vận động sơ cấp → Tiểu não và hạch nền.
  • C. Tiểu não → Vỏ não vận động sơ cấp → Vỏ não tiền vận động.
  • D. Hạch nền → Vỏ não tiền vận động → Vỏ não vận động sơ cấp.

Câu 21: Một người bị tổn thương tiểu não thùy nhung (flocculonodular lobe). Rối loạn thăng bằng nào sau đây có khả năng cao sẽ xuất hiện ở bệnh nhân này?

  • A. Mất thăng bằng khi thực hiện các động tác nhanh.
  • B. Mất thăng bằng khi nhắm mắt.
  • C. Rối loạn thăng bằng dáng đi (truncal ataxia).
  • D. Run khi cố gắng giữ thăng bằng.

Câu 22: Trong phản xạ duỗi chéo (crossed extensor reflex), khi một chân bị kích thích đau và rút lui, chân đối diện sẽ duỗi ra để giữ thăng bằng. Loại neuron nào sau đây đóng vai trò trung gian quan trọng trong việc kích thích cơ duỗi ở chân đối diện?

  • A. Neuron cảm giác sơ cấp.
  • B. Neuron trung gian (interneuron) tủy sống.
  • C. Neuron vận động alpha.
  • D. Neuron vận động gamma.

Câu 23: Vùng vận động bổ sung (supplementary motor area - SMA) có vai trò trong việc lập kế hoạch và kiểm soát các chuỗi động tác phức tạp, đặc biệt là các động tác hai bên cơ thể. Vị trí của SMA nằm ở đâu trên vỏ não?

  • A. Hồi trán dưới (inferior frontal gyrus).
  • B. Hồi đỉnh trên (superior parietal gyrus).
  • C. Hồi thái dương trên (superior temporal gyrus).
  • D. Mặt trong của thùy trán, phía trước vỏ não vận động sơ cấp.

Câu 24: Một người bị tổn thương cấu trúc lưới ở hành não (medullary reticular formation) có thể gặp nguy hiểm đến tính mạng. Chức năng sinh mệnh nào sau đây bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi hành não bị tổn thương?

  • A. Điều hòa nhịp thở.
  • B. Điều hòa thân nhiệt.
  • C. Điều hòa giấc ngủ - thức.
  • D. Điều hòa cảm xúc.

Câu 25: Để kiểm tra chức năng của tiểu não, bác sĩ có thể yêu cầu bệnh nhân thực hiện nghiệm pháp ngón tay - mũi (finger-to-nose test). Bất thường nào trong nghiệm pháp này gợi ý rối loạn chức năng tiểu não?

  • A. Thực hiện động tác chậm chạp, nhưng chính xác.
  • B. Run khi đến gần mũi và động tác không chính xác (dysmetria).
  • C. Mất cảm giác vị trí ngón tay trong không gian.
  • D. Không thể thực hiện động tác theo yêu cầu.

Câu 26: Neuron vận động alpha chi phối các sợi cơ ngoại thoi (extrafusal muscle fibers) và chịu trách nhiệm tạo ra lực co cơ chính. Neuron vận động gamma chi phối loại sợi cơ nào?

  • A. Sợi cơ tim.
  • B. Sợi cơ trơn.
  • C. Sợi cơ nội thoi (intrafusal muscle fibers) trong thoi cơ.
  • D. Sợi cơ ngoại thoi (extrafusal muscle fibers) cùng đơn vị vận động.

Câu 27: Trong cung phản xạ tủy sống, neuron trung gian (interneuron) có thể có vai trò gì?

  • A. Truyền tín hiệu cảm giác từ cơ quan thụ cảm về tủy sống.
  • B. Truyền tín hiệu vận động từ tủy sống đến cơ quan đáp ứng.
  • C. Nhận tín hiệu từ vỏ não và điều chỉnh phản xạ tủy sống.
  • D. Kết nối neuron cảm giác với neuron vận động và điều chỉnh phản xạ.

Câu 28: Một người bị tổn thương vùng vỏ não vận động bổ sung (SMA) hai bên có thể gặp khó khăn trong việc thực hiện loại động tác nào sau đây?

  • A. Động tác đơn giản của một chi.
  • B. Phản xạ tự động như phản xạ gân xương.
  • C. Chuỗi động tác phức tạp sử dụng cả hai tay (ví dụ, chơi piano).
  • D. Duy trì trương lực cơ ở tư thế nghỉ ngơi.

Câu 29: Khi một người bước hụt chân xuống bậc thềm, phản xạ nào sau đây sẽ giúp duy trì thăng bằng và tránh té ngã?

  • A. Phản xạ gân xương.
  • B. Phản xạ rút lui.
  • C. Phản xạ Babinski.
  • D. Phản xạ chỉnh thế và phản xạ duỗi chéo.

Câu 30: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thần kinh vận động ngoại biên?

  • A. Bó tháp (pyramidal tract).
  • B. Dây thần kinh trụ (ulnar nerve).
  • C. Tiểu não.
  • D. Hạch nền (basal ganglia).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán tổn thương hoàn toàn tủy sống ngang mức đốt sống cổ C5. Khám lâm sàng cho thấy mất vận động và cảm giác hoàn toàn dưới mức tổn thương, cùng với rối loạn cơ tròn. Cơ chế nào sau đây *KHÔNG* trực tiếp gây ra tình trạng liệt vận động ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phản xạ gân xương bánh chè (knee-jerk reflex) là một phản xạ đơn synapse điển hình. Điều gì sau đây là *ĐÚNG* về cung phản xạ này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một bệnh nhân bị tổn thương tiểu não có thể biểu hiện bằng các triệu chứng rối loạn vận động. Triệu chứng nào sau đây *KHÔNG* điển hình cho hội chứng tiểu não?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cấu trúc lưới (reticular formation) ở thân não đóng vai trò quan trọng trong điều chỉnh mức độ thức tỉnh và trương lực cơ. Kích thích cấu trúc lưới hướng lên (ascending reticular activating system - ARAS) sẽ gây ra tác dụng nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Neuron vận động gamma có vai trò quan trọng trong điều chỉnh độ nhạy của thoi cơ. Điều gì sẽ xảy ra khi neuron vận động gamma bị kích thích?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong phản xạ rút lui (withdrawal reflex), khi một kích thích đau tác động lên bàn tay, cơ gấp cẳng tay sẽ co lại để rút tay khỏi kích thích, đồng thời cơ duỗi cẳng tay sẽ giãn ra. Cơ chế ức chế cơ duỗi cẳng tay trong phản xạ này được gọi là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Bó tháp (pyramidal tract) đóng vai trò chính trong kiểm soát vận động chủ động, đặc biệt là các động tác tinh vi của bàn tay và ngón tay. Xuất phát điểm của bó tháp là vùng vỏ não nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một người bệnh bị đột quỵ não gây tổn thương vùng vỏ não vận động bên trái. Triệu chứng vận động nào sau đây có khả năng cao sẽ xuất hiện ở bệnh nhân này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phản xạ tiền đình - mắt (vestibulo-ocular reflex - VOR) giúp ổn định hình ảnh trên võng mạc khi đầu di chuyển. Cơ quan thụ cảm của phản xạ này nằm ở đâu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hạch nền (basal ganglia) là một nhóm nhân xám dưới vỏ não, đóng vai trò quan trọng trong điều hòa vận động. Chức năng chính của hạch nền là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một người bị tổn thương nhân đỏ (red nucleus) ở não giữa có thể biểu hiện tình trạng duỗi cứng mất não (decerebrate rigidity). Vị trí tổn thương nào trong thân não sẽ gây ra tình trạng duỗi cứng mất vỏ (decorticate rigidity), với tư thế điển hình là tay co, chân duỗi?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong một thí nghiệm về phản xạ căng cơ, người ta kéo giãn cơ nhị đầu cánh tay. Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo theo cơ chế phản xạ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Dấu hiệu Babinski dương tính (Babinski sign) là một phản xạ bệnh lý, thường gặp ở trẻ sơ sinh nhưng bất thường ở người lớn. Dấu hiệu này gợi ý tổn thương ở đường dẫn truyền vận động nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Vùng vỏ não tiền vận động (premotor cortex) có vai trò quan trọng trong lập kế hoạch và chuẩn bị cho các động tác phức tạp. Hoạt động của vùng vỏ não tiền vận động diễn ra như thế nào so với vùng vỏ não vận động sơ cấp khi thực hiện một chuỗi động tác có trình tự?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh vận động ngoại biên chi phối cơ cẳng chân trước bên phải. Triệu chứng nào sau đây có thể quan sát được ở bàn chân phải của bệnh nhân?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phản xạ chỉnh thế (righting reflex) giúp duy trì tư thế thẳng đứng của cơ thể khi bị mất thăng bằng. Trung tâm điều khiển chính của phản xạ chỉnh thế nằm ở đâu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong cơ chế dẫn truyền thần kinh tại synap hóa học ở hệ thần kinh vận động, chất dẫn truyền thần kinh chính được giải phóng từneuron vận động đến thụ thể trên màng tế bào cơ vân là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đơn vị vận động (motor unit) bao gồm một neuron vận động alpha và tất cả các sợi cơ vân mà nó chi phối. Điều gì quyết định kích thước của đơn vị vận động (số lượng sợi cơ được chi phối bởi một neuron vận động)?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một bệnh nhân bị Parkinson biểu hiện các triệu chứng như run khi nghỉ ngơi, chậm vận động (bradykinesia), và cứng cơ. Rối loạn chức năng của cấu trúc não nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra bệnh Parkinson?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để thực hiện một động tác vận động có ý thức, ví dụ như nhấc một cốc nước, trình tự hoạt động của các vùng não thường diễn ra như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một người bị tổn thương tiểu não thùy nhung (flocculonodular lobe). Rối loạn thăng bằng nào sau đây có khả năng cao sẽ xuất hiện ở bệnh nhân này?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong phản xạ duỗi chéo (crossed extensor reflex), khi một chân bị kích thích đau và rút lui, chân đối diện sẽ duỗi ra để giữ thăng bằng. Loại neuron nào sau đây đóng vai trò trung gian quan trọng trong việc kích thích cơ duỗi ở chân đối diện?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Vùng vận động bổ sung (supplementary motor area - SMA) có vai trò trong việc lập kế hoạch và kiểm soát các chuỗi động tác phức tạp, đặc biệt là các động tác hai bên cơ thể. Vị trí của SMA nằm ở đâu trên vỏ não?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một người bị tổn thương cấu trúc lưới ở hành não (medullary reticular formation) có thể gặp nguy hiểm đến tính mạng. Chức năng sinh mệnh nào sau đây bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi hành não bị tổn thương?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để kiểm tra chức năng của tiểu não, bác sĩ có thể yêu cầu bệnh nhân thực hiện nghiệm pháp ngón tay - mũi (finger-to-nose test). Bất thường nào trong nghiệm pháp này gợi ý rối loạn chức năng tiểu não?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Neuron vận động alpha chi phối các sợi cơ ngoại thoi (extrafusal muscle fibers) và chịu trách nhiệm tạo ra lực co cơ chính. Neuron vận động gamma chi phối loại sợi cơ nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong cung phản xạ tủy sống, neuron trung gian (interneuron) có thể có vai trò gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một người bị tổn thương vùng vỏ não vận động bổ sung (SMA) hai bên có thể gặp khó khăn trong việc thực hiện loại động tác nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi một người bước hụt chân xuống bậc thềm, phản xạ nào sau đây sẽ giúp duy trì thăng bằng và tránh té ngã?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thần kinh vận động ngoại biên?

Xem kết quả