Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người bị tổn thương dây thần kinh vận động alpha dẫn đến yếu cơ ở cẳng tay. Cơ chế nào sau đây giải thích rõ nhất hiện tượng yếu cơ này?

  • A. Giảm dẫn truyền cảm giác từ cơ đến tủy sống.
  • B. Giảm kích thích các sợi cơ vân trong đơn vị vận động.
  • C. Tăng trương lực cơ do mất kiểm soát từ não.
  • D. Rối loạn dẫn truyền thần kinh tự chủ đến mạch máu cơ.

Câu 2: Phản xạ gân xương bánh chè được sử dụng phổ biến trong khám lâm sàng để đánh giá chức năng của đoạn tủy sống nào?

  • A. Đoạn tủy cổ 5-6.
  • B. Đoạn tủy ngực 1-2.
  • C. Đoạn tủy thắt lưng 3-4.
  • D. Đoạn tủy cùng 1-2.

Câu 3: Một bệnh nhân bị tai biến mạch máu não gây tổn thương vùng vỏ não vận động sơ cấp ở bán cầu não trái. Triệu chứng vận động nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Liệt nửa người bên phải.
  • B. Liệt nửa người bên trái.
  • C. Mất phối hợp động tác ở cả hai bên.
  • D. Run rẩy khi vận động.

Câu 4: Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa trương lực cơ và duy trì tư thế thăng bằng của cơ thể?

  • A. Hạch nền.
  • B. Vỏ não vận động.
  • C. Tủy sống.
  • D. Tiểu não.

Câu 5: Trong một phản xạ rút lui khi chạm vào vật nóng, cơ chế ức chế đối vận (reciprocal inhibition) đảm bảo điều gì?

  • A. Tăng cường cảm giác đau để nhận biết nguy hiểm.
  • B. Cơ gấp chi co lại dễ dàng hơn trong khi cơ duỗi giãn ra.
  • C. Kích thích cơ duỗi để giữ vững tư thế ban đầu.
  • D. Giảm thời gian tiềm tàng của phản xạ để phản ứng nhanh hơn.

Câu 6: Cấu tạo lưới (reticular formation) ở thân não có vai trò quan trọng trong chức năng nào sau đây liên quan đến hệ vận động?

  • A. Điều khiển các vận động tự ý phức tạp.
  • B. Dẫn truyền trực tiếp tín hiệu vận động đến cơ vân.
  • C. Điều chỉnh mức độ hoạt động của vỏ não và trương lực cơ.
  • D. Xử lý thông tin cảm giác sâu từ cơ và khớp.

Câu 7: Một người bệnh mất khả năng thực hiện các động tác phối hợp nhịp nhàng, đặc biệt là các động tác nhanh và chính xác. Vùng não nào có khả năng bị tổn thương nhất?

  • A. Vỏ não vận động sơ cấp.
  • B. Tiểu não.
  • C. Hạch nền.
  • D. Tủy sống.

Câu 8: Trong một đơn vị vận động, đặc điểm nào sau đây là đúng?

  • A. Một neuron vận động alpha chi phối nhiều sợi cơ vân.
  • B. Một sợi cơ vân được chi phối bởi nhiều neuron vận động alpha.
  • C. Các sợi cơ trong một đơn vị vận động luôn nằm liền kề nhau.
  • D. Đơn vị vận động chỉ bao gồm neuron vận động gamma và sợi cơ.

Câu 9: Rễ sau của dây thần kinh tủy sống chủ yếu dẫn truyền loại thông tin nào?

  • A. Thông tin vận động đến cơ vân.
  • B. Thông tin vận động đến cơ trơn và tuyến.
  • C. Thông tin cảm giác từ da, cơ, khớp.
  • D. Thông tin dinh dưỡng cho các neuron vận động.

Câu 10: Phản xạ nào sau đây KHÔNG phải là phản xạ tủy sống?

  • A. Phản xạ gân gối.
  • B. Phản xạ rút lui.
  • C. Phản xạ duỗi chéo.
  • D. Phản xạ ánh sáng đồng tử.

Câu 11: Chức năng chính của vùng tiền vận động (premotor cortex) là gì?

  • A. Khởi động các động tác vận động đơn giản.
  • B. Lập kế hoạch và chuẩn bị cho các chuỗi động tác phức tạp.
  • C. Điều khiển trương lực cơ nền tảng.
  • D. Tiếp nhận thông tin cảm giác từ cơ và khớp.

Câu 12: Dấu hiệu Babinski dương tính (ngón chân cái duỗi lên khi vuốt gan bàn chân) gợi ý tổn thương ở đâu?

  • A. Tiểu não.
  • B. Hạch nền.
  • C. Bó tháp.
  • D. Dây thần kinh ngoại biên.

Câu 13: Trong cơ chế phản xạ căng cơ (stretch reflex), thụ thể cảm nhận kích thích là loại nào?

  • A. Cơ quan Golgi gân.
  • B. Thoi cơ (muscle spindle).
  • C. Tiểu thể Pacini.
  • D. Đầu mút thần kinh tự do.

Câu 14: Cắt ngang thân não ở vị trí giữa nhân đỏ và nhân tiền đình (decerebrate rigidity) dẫn đến tình trạng tăng trương lực cơ duỗi. Điều này xảy ra do mất ức chế từ cấu trúc nào?

  • A. Vỏ não và hạch nền.
  • B. Tiểu não.
  • C. Tủy sống.
  • D. Nhân đỏ.

Câu 15: Vùng vận động bổ sung (supplementary motor area - SMA) đóng vai trò quan trọng trong loại vận động nào?

  • A. Vận động đơn giản, theo ý muốn.
  • B. Duy trì tư thế thăng bằng.
  • C. Vận động có tính trình tự và tự phát.
  • D. Phản xạ tự động.

Câu 16: Neuron trung gian (interneuron) trong cung phản xạ tủy sống có vai trò gì?

  • A. Dẫn truyền tín hiệu cảm giác về não.
  • B. Kết nối neuron cảm giác và neuron vận động trong tủy sống.
  • C. Dẫn truyền tín hiệu vận động từ não xuống tủy sống.
  • D. Điều chỉnh hoạt động của cơ quan thụ cảm.

Câu 17: Cơ quan Golgi gân (Golgi tendon organ) có chức năng chính là gì trong kiểm soát vận động?

  • A. Cảm nhận sự thay đổi chiều dài cơ.
  • B. Điều chỉnh tốc độ dẫn truyền thần kinh.
  • C. Khởi động phản xạ căng cơ.
  • D. Cảm nhận lực căng của cơ và gân.

Câu 18: Hành não (medulla oblongata) chứa các trung tâm điều hòa sinh mệnh nào?

  • A. Trung tâm hô hấp và trung tâm tim mạch.
  • B. Trung tâm vận động và trung tâm ngôn ngữ.
  • C. Trung tâm trí nhớ và trung tâm cảm xúc.
  • D. Trung tâm giấc ngủ và trung tâm ăn uống.

Câu 19: Neuron vận động gamma có vai trò gì trong hệ thống vận động?

  • B. Điều chỉnh độ nhạy của thoi cơ.
  • C. Dẫn truyền tín hiệu đau từ cơ.
  • D. Khởi động các vận động tự ý.

Câu 20: Phản xạ duỗi chéo (crossed extensor reflex) có ý nghĩa gì trong thực tế?

  • A. Tăng cường cảm giác đau.
  • B. Giảm trương lực cơ ở chi bị kích thích.
  • C. Duy trì thăng bằng khi một chi rút khỏi kích thích đau.
  • D. Tăng tốc độ phản xạ rút lui.

Câu 21: Vùng Broca nằm ở thùy trán của vỏ não, liên quan đến chức năng nào?

  • A. Vận động ngôn ngữ (phát âm).
  • B. Hiểu ngôn ngữ.
  • C. Thị giác.
  • D. Thính giác.

Câu 22: Tiểu não mới (cerebrocerebellum) có vai trò quan trọng trong chức năng nào?

  • B. Lập kế hoạch và phối hợp các động tác phức tạp.
  • C. Điều hòa trương lực cơ.
  • D. Điều khiển các vận động tự động.

Câu 23: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa của neuron dopaminergic ở chất đen (substantia nigra) dẫn đến triệu chứng vận động chính nào?

  • A. Liệt mềm và mất phản xạ.
  • B. Mất phối hợp động tác và thăng bằng.
  • C. Co giật và tăng trương lực cơ.
  • D. Run khi nghỉ ngơi, chậm vận động, cứng cơ.

Câu 24: Đường vận động vỏ não - tủy sống (corticospinal tract) chịu trách nhiệm chính cho loại vận động nào?

  • A. Vận động chủ động, có ý thức và tinh vi của các chi.
  • B. Điều hòa trương lực cơ và tư thế.
  • C. Vận động mắt và đầu.
  • D. Vận động tự động và phản xạ.

Câu 25: Phản xạ tiền đình - nhãn cầu (vestibulo-ocular reflex - VOR) có vai trò gì?

  • B. Ổn định hình ảnh trên võng mạc khi đầu di chuyển.
  • C. Điều chỉnh nhịp tim và hô hấp khi thay đổi tư thế.
  • D. Phản ứng với ánh sáng mạnh.

Câu 26: Chất xám ở sừng trước tủy sống chứa loại neuron nào?

  • A. Neuron cảm giác.
  • B. Neuron trung gian.
  • C. Neuron vận động.
  • D. Tế bào thần kinh đệm.

Câu 27: Để thực hiện một động tác vận động có ý thức, trình tự hoạt động của các vùng não diễn ra như thế nào?

  • A. Vỏ não vận động sơ cấp → Vùng tiền vận động/vùng vận động bổ sung → Tủy sống → Cơ.
  • B. Tủy sống → Vỏ não vận động sơ cấp → Vùng tiền vận động/vùng vận động bổ sung → Cơ.
  • C. Cơ → Tủy sống → Vỏ não vận động sơ cấp → Vùng tiền vận động/vùng vận động bổ sung.
  • D. Vùng tiền vận động/vùng vận động bổ sung → Vỏ não vận động sơ cấp → Tủy sống → Cơ.

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống hạch nền (basal ganglia)?

  • A. Nhân đuôi (caudate nucleus).
  • B. Đồi thị (thalamus).
  • C. Nhân bèo sẫm (putamen).
  • D. Chất đen (substantia nigra).

Câu 29: Loại dẫn truyền thần kinh nào được sử dụng tại bản vận động thần kinh cơ (neuromuscular junction)?

  • A. Dopamine.
  • B. Serotonin.
  • C. Acetylcholine (ACh).
  • D. GABA.

Câu 30: Chức năng của thuỳ nhung tiểu não (flocculonodular lobe - vestibulocerebellum) là gì?

  • A. Duy trì thăng bằng và điều phối vận động mắt.
  • B. Lập kế hoạch và phối hợp các động tác phức tạp của chi.
  • C. Điều hòa trương lực cơ toàn thân.
  • D. Học các kỹ năng vận động mới.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một người bị tổn thương dây thần kinh vận động alpha dẫn đến yếu cơ ở cẳng tay. Cơ chế nào sau đây giải thích rõ nhất hiện tượng yếu cơ này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phản xạ gân xương bánh chè được sử dụng phổ biến trong khám lâm sàng để đánh giá chức năng của đoạn tủy sống nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một bệnh nhân bị tai biến mạch máu não gây tổn thương vùng vỏ não vận động sơ cấp ở bán cầu não trái. Triệu chứng vận động nào sau đây có khả năng cao nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa trương lực cơ và duy trì tư thế thăng bằng của cơ thể?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong một phản xạ rút lui khi chạm vào vật nóng, cơ chế ức chế đối vận (reciprocal inhibition) đảm bảo điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cấu tạo lưới (reticular formation) ở thân não có vai trò quan trọng trong chức năng nào sau đây liên quan đến hệ vận động?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một người bệnh mất khả năng thực hiện các động tác phối hợp nhịp nhàng, đặc biệt là các động tác nhanh và chính xác. Vùng não nào có khả năng bị tổn thương nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong một đơn vị vận động, đặc điểm nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Rễ sau của dây thần kinh tủy sống chủ yếu dẫn truyền loại thông tin nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phản xạ nào sau đây KHÔNG phải là phản xạ tủy sống?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Chức năng chính của vùng tiền vận động (premotor cortex) là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Dấu hiệu Babinski dương tính (ngón chân cái duỗi lên khi vuốt gan bàn chân) gợi ý tổn thương ở đâu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong cơ chế phản xạ căng cơ (stretch reflex), thụ thể cảm nhận kích thích là loại nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cắt ngang thân não ở vị trí giữa nhân đỏ và nhân tiền đình (decerebrate rigidity) dẫn đến tình trạng tăng trương lực cơ duỗi. Điều này xảy ra do mất ức chế từ cấu trúc nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Vùng vận động bổ sung (supplementary motor area - SMA) đóng vai trò quan trọng trong loại vận động nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Neuron trung gian (interneuron) trong cung phản xạ tủy sống có vai trò gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cơ quan Golgi gân (Golgi tendon organ) có chức năng chính là gì trong kiểm soát vận động?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Hành não (medulla oblongata) chứa các trung tâm điều hòa sinh mệnh nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Neuron vận động gamma có vai trò gì trong hệ thống vận động?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phản xạ duỗi chéo (crossed extensor reflex) có ý nghĩa gì trong thực tế?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Vùng Broca nằm ở thùy trán của vỏ não, liên quan đến chức năng nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Tiểu não mới (cerebrocerebellum) có vai trò quan trọng trong chức năng nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa của neuron dopaminergic ở chất đen (substantia nigra) dẫn đến triệu chứng vận động chính nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Đường vận động vỏ não - tủy sống (corticospinal tract) chịu trách nhiệm chính cho loại vận động nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phản xạ tiền đình - nhãn cầu (vestibulo-ocular reflex - VOR) có vai trò gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chất xám ở sừng trước tủy sống chứa loại neuron nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để thực hiện một động tác vận động có ý thức, trình tự hoạt động của các vùng não diễn ra như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống hạch nền (basal ganglia)?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Loại dẫn truyền thần kinh nào được sử dụng tại bản vận động thần kinh cơ (neuromuscular junction)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chức năng của thuỳ nhung tiểu não (flocculonodular lobe - vestibulocerebellum) là gì?

Xem kết quả