Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi nhập viện vì đau bụng dữ dội và nôn mửa liên tục sau bữa tiệc sinh nhật với nhiều món ăn giàu chất béo. Xét nghiệm máu cho thấy nồng độ amylase và lipase trong máu tăng cao. Triệu chứng và kết quả xét nghiệm này gợi ý tình trạng bệnh lý nào liên quan đến hệ tiêu hóa?

  • A. Viêm loét dạ dày tá tràng
  • B. Hội chứng ruột kích thích
  • C. Viêm túi mật cấp
  • D. Viêm tụy cấp

Câu 2: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin đóng vai trò quan trọng ở dạ dày. Pepsin hoạt động hiệu quả nhất trong môi trường có độ pH:

  • A. Axit
  • B. Kiềm
  • C. Trung tính
  • D. Dao động

Câu 3: Nhu động ruột là một hoạt động sinh lý quan trọng của ống tiêu hóa. Yếu tố nào sau đây KHÔNG kích thích nhu động ruột?

  • A. Sự căng giãn thành ruột
  • B. Acetylcholine
  • C. Noradrenaline
  • D. Gastrin

Câu 4: Một người bị cắt bỏ một phần đáng kể hồi tràng (ileum). Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra do giảm chức năng của hồi tràng?

  • A. Giảm hấp thụ glucose
  • B. Giảm hấp thụ vitamin B12
  • C. Giảm tiêu hóa protein
  • D. Tăng hấp thụ nước

Câu 5: Phản xạ nôn là một cơ chế bảo vệ cơ thể. Trung tâm điều khiển phản xạ nôn nằm ở:

  • A. Vùng hạ đồi
  • B. Hành não
  • C. Tiểu não
  • D. Vỏ não

Câu 6: Gan đóng vai trò quan trọng trong tiêu hóa thông qua sản xuất dịch mật. Thành phần nào trong dịch mật trực tiếp hỗ trợ quá trình nhũ tương hóa chất béo?

  • A. Bilirubin
  • B. Cholesterol
  • C. Muối mật
  • D. Enzyme lipase

Câu 7: Cơ chế hấp thụ glucose ở ruột non chủ yếu là:

  • A. Khuếch tán đơn thuần
  • B. Vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na+
  • C. Vận chuyển tích cực nguyên phát
  • D. Thẩm thấu

Câu 8: Hormone gastrin được tiết ra từ niêm mạc dạ dày khi có thức ăn đến. Chức năng chính của gastrin là:

  • A. Kích thích tiết acid hydrochloric (HCl) ở dạ dày
  • B. Ức chế nhu động dạ dày
  • C. Kích thích tiết bicarbonate từ tụy
  • D. Ức chế tiết dịch mật

Câu 9: Một người bị thiếu enzyme lactase sẽ gặp khó khăn trong việc tiêu hóa loại đường nào sau đây?

  • A. Glucose
  • B. Fructose
  • C. Sucrose
  • D. Lactose

Câu 10: Quá trình tiêu hóa hóa học carbohydrate bắt đầu ở:

  • A. Miệng
  • B. Thực quản
  • C. Dạ dày
  • D. Ruột non

Câu 11: Loại tế bào nào ở dạ dày chịu trách nhiệm tiết ra acid hydrochloric (HCl)?

  • A. Tế bào слизь (mucous cells)
  • B. Tế bào chính (chief cells)
  • C. Tế bào париетальные (parietal cells)
  • D. Tế bào G (G cells)

Câu 12: Hormone cholecystokinin (CCK) có vai trò quan trọng trong tiêu hóa. Một trong những tác dụng chính của CCK là:

  • A. Kích thích tiết gastrin
  • B. Kích thích giải phóng enzyme tiêu hóa từ tụy
  • C. Ức chế tiết acid dạ dày
  • D. Kích thích nhu động dạ dày

Câu 13: Van hồi manh tràng (ileocecal valve) nằm giữa:

  • A. Dạ dày và tá tràng
  • B. Tá tràng và hỗng tràng
  • C. Hồi tràng và manh tràng
  • D. Manh tràng và đại tràng lên

Câu 14: Trong quá trình tiêu hóa lipid, các axit béo chuỗi dài và monoglyceride được hấp thụ vào tế bào biểu mô ruột và sau đó được tái tổng hợp thành:

  • A. Glucose
  • B. Axit amin
  • C. Glycogen
  • D. Triglyceride

Câu 15: Yếu tố nội tại (intrinsic factor) cần thiết cho sự hấp thụ vitamin B12 được sản xuất ở:

  • A. Tụy
  • B. Dạ dày
  • C. Ruột non
  • D. Gan

Câu 16: Chức năng chính của ruột già (đại tràng) là:

  • A. Hấp thụ protein
  • B. Tiêu hóa lipid
  • C. Hấp thụ nước và điện giải, hình thành phân
  • D. Hấp thụ glucose

Câu 17: Enzyme amylase trong nước bọt có vai trò:

  • A. Phân cắt tinh bột thành đường maltose
  • B. Phân cắt protein thành peptide
  • C. Nhũ tương hóa chất béo
  • D. Trung hòa acid trong miệng

Câu 18: Một người bị tắc ống mật chủ sẽ có biểu hiện lâm sàng nào sau đây?

  • A. Tiêu chảy
  • B. Tăng cân
  • C. Thiếu máu
  • D. Vàng da

Câu 19: Phản xạ dạ dày-ruột (gastrocolic reflex) kích thích nhu động của:

  • A. Dạ dày
  • B. Ruột non
  • C. Đại tràng
  • D. Thực quản

Câu 20: Loại cử động nào sau đây KHÔNG phải là cử động của dạ dày?

  • A. Nhu động
  • B. Trộn
  • C. Tống đẩy
  • D. Phân đoạn

Câu 21: Cơ vòng thực quản dưới (lower esophageal sphincter - LES) có vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa trào ngược dạ dày thực quản. Điều gì xảy ra khi trương lực cơ LES giảm?

  • A. Tăng nguy cơ trào ngược acid dạ dày lên thực quản
  • B. Tăng tốc độ làm rỗng dạ dày
  • C. Giảm tiết acid dạ dày
  • D. Tăng hấp thụ chất dinh dưỡng ở thực quản

Câu 22: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme trypsin và chymotrypsin được tiết ra từ:

  • A. Dạ dày
  • B. Ruột non
  • C. Tụy
  • D. Gan

Câu 23: Một người có chỉ số BMI (Body Mass Index) là 35 được xếp vào loại:

  • A. Bình thường
  • B. Thừa cân
  • C. Béo phì độ I
  • D. Béo phì độ II

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình tiêu hóa lipid nếu dịch mật không được tiết ra đầy đủ?

  • A. Tiêu hóa lipid diễn ra bình thường
  • B. Tiêu hóa và hấp thụ lipid bị giảm sút do thiếu nhũ tương hóa
  • C. Tiêu hóa protein bị ảnh hưởng
  • D. Hấp thụ carbohydrate bị giảm

Câu 25: Hormone secretin được tiết ra từ tá tràng để đáp ứng với:

  • A. Acid từ dạ dày đổ xuống tá tràng
  • B. Glucose trong tá tràng
  • C. Protein trong tá tràng
  • D. Triglyceride trong tá tràng

Câu 26: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc ống tiêu hóa?

  • A. Thực quản
  • B. Dạ dày
  • C. Ruột non
  • D. Tuyến tụy

Câu 27: Trong quá trình nuốt, nắp thanh môn (epiglottis) đóng vai trò:

  • A. Kích thích nhu động thực quản
  • B. Ngăn thức ăn đi vào đường thở
  • C. Tăng cường tiết nước bọt
  • D. Mở rộng thực quản

Câu 28: Loại tế bào nào ở ruột non có chức năng chính là hấp thụ chất dinh dưỡng?

  • A. Tế bào biểu mô hấp thụ (enterocytes)
  • B. Tế bào goblet
  • C. Tế bào Paneth
  • D. Tế bào M

Câu 29: Vitamin nào sau đây được hấp thụ chủ yếu ở ruột già do vi khuẩn đường ruột tổng hợp?

  • A. Vitamin C
  • B. Vitamin A
  • C. Vitamin K
  • D. Vitamin D

Câu 30: Một người bị cắt dây thần kinh X (dây thần kinh phế vị) chi phối dạ dày. Hậu quả trực tiếp nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Tăng tiết acid hydrochloric (HCl) ở dạ dày
  • B. Giảm nhu động và giảm tiết dịch vị ở dạ dày
  • C. Tăng hấp thụ chất dinh dưỡng ở dạ dày
  • D. Tăng tiết gastrin

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi bị khó tiêu và đầy hơi sau khi ăn các bữa ăn giàu chất béo. Xét nghiệm cho thấy giảm sản xuất muối mật. Cơ quan nào sau đây có khả năng hoạt động kém hiệu quả nhất, dẫn đến tình trạng này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Enzim amylase trong nước bọt bắt đầu quá trình tiêu hóa hóa học ở miệng bằng cách thủy phân liên kết glycosidic trong phân tử nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Nhu động là một loạt các cơn co thắt cơ trơn có chức năng đẩy thức ăn qua ống tiêu hóa. Loại cơ nào chịu trách nhiệm chính cho hoạt động nhu động này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Điều gì xảy ra với hầu hết các chất dinh dưỡng sau khi chúng được hấp thụ qua niêm mạc ruột non?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hormone gastrin được tiết ra từ dạ dày để đáp ứng với sự hiện diện của protein trong thức ăn và sự căng giãn của dạ dày. Tác dụng chính của gastrin là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Chất nhũ hóa đóng vai trò quan trọng trong tiêu hóa lipid. Chất nào sau đây là chất nhũ hóa chính trong cơ thể?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một bệnh nhân bị cắt bỏ một phần lớn hồi tràng. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra nhất liên quan đến hấp thụ chất dinh dưỡng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cơ chế nào sau đây giúp ngăn chặn acid dạ dày trào ngược lên thực quản và gây tổn thương?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Enzim pepsin, được tiết ra trong dạ dày, hoạt động hiệu quả nhất ở môi trường pH nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Vai trò chính của ruột già trong quá trình tiêu hóa là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi thức ăn đi vào dạ dày, các thụ thể căng giãn được kích hoạt. Điều này dẫn đến phản xạ thần kinh nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Loại tế bào nào trong dạ dày chịu trách nhiệm sản xuất acid hydrochloric (HCl)?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Enzim trypsin, chymotrypsin và carboxypeptidase được tiết ra bởi cơ quan nào và có vai trò gì trong tiêu hóa?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hiện tượng gì xảy ra khi thức ăn được trộn lẫn với dịch tiêu hóa trong ruột non nhờ các cơn co thắt cục bộ, không đẩy thức ăn đi xa?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hormone cholecystokinin (CCK) được tiết ra từ tế bào niêm mạc ruột non để đáp ứng với sự hiện diện của chất béo và protein trong tá tràng. CCK kích thích cơ quan nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Yếu tố nội tại (intrinsic factor) được sản xuất bởi tế bào thành dạ dày có vai trò quan trọng trong việc hấp thụ vitamin nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một người bị tắc ống mật chủ sẽ có biểu hiện nào sau đây liên quan đến phân?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cơ chế nào sau đây giúp bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi bị tổn thương bởi acid hydrochloric và enzim pepsin?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phản xạ nôn (ói) là một phản xạ bảo vệ quan trọng. Trung tâm điều khiển phản xạ nôn nằm ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Loại vận chuyển nào được sử dụng để hấp thụ fructose qua màng tế bào biểu mô ruột non?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Vi khuẩn cộng sinh trong ruột già có vai trò gì trong quá trình tiêu hóa?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ thắt môn vị (pyloric sphincter) bị suy yếu và không đóng kín?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong giai đoạn tiêu hóa ở ruột (intestinal phase), hormone secretin được tiết ra để đáp ứng với acid từ dạ dày đi vào tá tràng. Tác dụng chính của secretin là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại tế bào nào trong tuyến tụy ngoại tiết chịu trách nhiệm sản xuất và tiết ra các enzim tiêu hóa?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Quá trình tiêu hóa cơ học ở miệng bao gồm hoạt động nào là chủ yếu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong phản xạ nuốt, giai đoạn nào là giai đoạn tự chủ (chủ động), có ý thức kiểm soát?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: So sánh sự khác biệt chính giữa nhu động và phân đoạn trong ruột non về chức năng:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Điều gì xảy ra với áp suất trong lồng ngực khi cơ hoành co lại trong quá trình nuốt?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Nếu một người bị thiếu hụt enzyme lactase, họ sẽ gặp khó khăn trong việc tiêu hóa loại đường nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa diện tích bề mặt niêm mạc ruột non và hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng:

Xem kết quả