Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hệ Tiêu Hóa - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người ăn một chiếc bánh mì kẹp thịt. Hãy sắp xếp các cơ quan sau đây theo thứ tự mà thức ăn đi qua trong hệ tiêu hóa: 1. Ruột non, 2. Thực quản, 3. Dạ dày, 4. Miệng, 5. Ruột già.
- A. 4 → 2 → 3 → 5 → 1
- B. 4 → 3 → 2 → 1 → 5
- C. 2 → 4 → 3 → 1 → 5
- D. 4 → 2 → 3 → 1 → 5
Câu 2: Enzyme amylase trong nước bọt bắt đầu quá trình tiêu hóa hóa học đối với chất dinh dưỡng nào sau đây?
- A. Protein
- B. Carbohydrate
- C. Lipid
- D. Vitamin
Câu 3: HCl (axit clohydric) được tiết ra bởi tế bào nào trong dạ dày và vai trò chính của nó trong tiêu hóa là gì?
- A. Tế bào chính; trung hòa pH dạ dày
- B. Tế bào слизь; bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi enzyme
- C. Tế bào thành; hoạt hóa pepsin và diệt khuẩn
- D. Tế bào G; kích thích tiết gastrin
Câu 4: Chức năng chính của mật trong quá trình tiêu hóa lipid là gì?
- A. Nhũ tương hóa lipid
- B. Tiêu hóa lipid thành axit béo và glycerol
- C. Hấp thụ lipid vào tế bào niêm mạc ruột
- D. Vận chuyển lipid trong máu
Câu 5: Cơ quan nào sau đây sản xuất enzyme lipase, amylase và protease?
- A. Gan
- B. Túi mật
- C. Tuyến tụy
- D. Ruột non
Câu 6: Lông nhung và vi nhung mao có vai trò quan trọng trong ruột non vì chúng:
- A. Giảm diện tích bề mặt hấp thụ
- B. Tăng diện tích bề mặt hấp thụ
- C. Tiết enzyme tiêu hóa
- D. Lọc chất thải từ máu
Câu 7: Loại nhu động nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc trộn thức ăn với dịch tiêu hóa trong ruột non?
- A. Nhu động đẩy (peristalsis)
- B. Nhu động khối (mass movement)
- C. Nhu động dạ dày
- D. Nhu động phân đoạn (segmentation)
Câu 8: Hormone gastrin được tiết ra từ dạ dày để đáp ứng với sự có mặt của protein trong thức ăn. Gastrin có tác dụng chính nào sau đây?
- A. Kích thích tiết axit clohydric (HCl) và pepsinogen
- B. Ức chế nhu động dạ dày
- C. Kích thích tiết mật từ gan
- D. Giảm tiết dịch tụy
Câu 9: Chất dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ chủ yếu ở ruột già?
- A. Glucose
- B. Axit amin
- C. Nước và điện giải
- D. Axit béo
Câu 10: Vi khuẩn chí (microbiota) đường ruột có vai trò quan trọng đối với sức khỏe con người. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của vi khuẩn chí đường ruột?
- A. Tổng hợp vitamin K và một số vitamin B
- B. Lên men chất xơ không tiêu hóa
- C. Bảo vệ chống lại vi khuẩn gây bệnh
- D. Sản xuất axit clohydric (HCl)
Câu 11: Một người bị cắt túi mật sẽ gặp khó khăn trong việc tiêu hóa chất dinh dưỡng nào sau đây?
- A. Carbohydrate
- B. Protein
- C. Lipid
- D. Vitamin
Câu 12: Enzyme pepsin trong dịch vị dạ dày có vai trò tiêu hóa chất dinh dưỡng nào?
- A. Carbohydrate
- B. Protein
- C. Lipid
- D. Nucleic acid
Câu 13: Cơ thắt thực quản dưới (LES) có vai trò ngăn chặn sự trào ngược của dịch vị dạ dày lên thực quản. Điều gì xảy ra khi LES bị suy yếu?
- A. Trào ngược dạ dày thực quản (GERD)
- B. Tăng tiết axit dạ dày
- C. Loét dạ dày
- D. Khó tiêu hóa carbohydrate
Câu 14: Quá trình hấp thụ glucose từ lòng ruột vào tế bào biểu mô ruột non cần sự tham gia của chất vận chuyển nào sau đây?
- A. Kênh ion Na+
- B. Chất vận chuyển đồng Na+-glucose (SGLT)
- C. Vận chuyển thụ động đơn thuần
- D. Bơm Na+-K+ ATPase
Câu 15: Hormone cholecystokinin (CCK) được tiết ra từ tá tràng để đáp ứng với sự có mặt của chất béo và protein trong thức ăn. CCK có tác dụng chính nào sau đây?
- A. Kích thích tiết axit dạ dày
- B. Ức chế tiết dịch tụy
- C. Kích thích co bóp túi mật và tiết dịch tụy
- D. Tăng nhu động ruột non
Câu 16: Phản xạ nôn là một cơ chế bảo vệ cơ thể. Trung tâm điều khiển phản xạ nôn nằm ở đâu?
- A. Vùng hạ đồi
- B. Hành não
- C. Tiểu não
- D. Vỏ não
Câu 17: Một người bị thiếu máu do thiếu vitamin B12 có thể gặp vấn đề ở cơ quan nào của hệ tiêu hóa liên quan đến hấp thụ vitamin B12?
- A. Dạ dày (tế bào chính)
- B. Tá tràng
- C. Ruột già
- D. Hồi tràng
Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình tiêu hóa protein nếu dịch tụy không được tiết vào tá tràng?
- A. Tiêu hóa protein sẽ không bị ảnh hưởng
- B. Tiêu hóa protein sẽ bị suy giảm đáng kể
- C. Tiêu hóa protein sẽ diễn ra nhanh hơn
- D. Chỉ tiêu hóa protein ở dạ dày là đủ
Câu 19: Cơ chế nào sau đây giúp bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi bị tổn thương bởi axit clohydric (HCl)?
- A. Tiết bicarbonate từ tế bào thành
- B. Nhu động dạ dày nhanh
- C. Lớp chất nhầy (mucus)
- D. Trung hòa axit bằng nước bọt
Câu 20: Hormone secretin được tiết ra từ tá tràng để đáp ứng với độ axit cao trong tá tràng. Secretin có tác dụng chính nào sau đây?
- A. Kích thích tiết axit dạ dày
- B. Ức chế tiết dịch tụy
- C. Kích thích co bóp túi mật
- D. Kích thích tiết dịch tụy giàu bicarbonate
Câu 21: Trong quá trình nuốt, nắp thanh quản (epiglottis) đóng vai trò gì?
- A. Kích thích phản xạ nuốt
- B. Ngăn thức ăn và nước uống đi vào khí quản
- C. Giúp đẩy thức ăn xuống thực quản
- D. Tạo âm thanh khi nuốt
Câu 22: Loại cơ nào chiếm ưu thế trong thành ống tiêu hóa và đặc điểm hoạt động của loại cơ này là gì?
- A. Cơ vân; co nhanh và mạnh theo ý muốn
- B. Cơ tim; co bóp tự động và mạnh mẽ
- C. Cơ trơn; co bóp chậm, nhịp nhàng và không tự chủ
- D. Cơ hỗn hợp; kết hợp đặc điểm của cơ vân và cơ trơn
Câu 23: Quá trình tiêu hóa lipid trong ruột non tạo ra sản phẩm cuối cùng nào có thể được hấp thụ vào tế bào niêm mạc ruột?
- A. Monoglyceride và axit béo
- B. Glycerol và glucose
- C. Axit amin và peptide
- D. Disaccharide và monosaccharide
Câu 24: Chất xơ (cellulose) trong thực phẩm có vai trò quan trọng trong hệ tiêu hóa mặc dù cơ thể người không tiêu hóa được nó. Vai trò chính của chất xơ là gì?
- A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
- B. Tăng khối lượng phân và kích thích nhu động ruột
- C. Hấp thụ cholesterol trong ruột
- D. Tiêu diệt vi khuẩn có hại trong ruột
Câu 25: Một người bị tắc ống dẫn mật chủ sẽ có biểu hiện lâm sàng nào liên quan đến hệ tiêu hóa?
- A. Tăng tiết axit dạ dày
- B. Tiêu chảy cấp
- C. Loét dạ dày tá tràng
- D. Vàng da và phân bạc màu
Câu 26: Cơ chế hấp thụ fructose ở ruột non khác với glucose và galactose như thế nào?
- A. Hấp thụ chủ động cần năng lượng ATP trực tiếp
- B. Hấp thụ đồng vận chuyển với ion H+
- C. Hấp thụ thụ động có trung gian qua chất vận chuyển GLUT5
- D. Hấp thụ qua kênh ion
Câu 27: Điều gì xảy ra với nhu động ruột khi hệ thần kinh giao cảm bị kích thích?
- A. Tăng cường nhu động ruột
- B. Giảm nhu động ruột
- C. Nhu động ruột không thay đổi
- D. Gây ra nhu động ngược chiều
Câu 28: Enzyme enterokinase (enteropeptidase) có vai trò hoạt hóa enzyme tiêu hóa protein nào trong dịch tụy?
- A. Trypsinogen thành trypsin
- B. Chymotrypsinogen thành chymotrypsin
- C. Procarboxypeptidase thành carboxypeptidase
- D. Pepsinogen thành pepsin
Câu 29: Một người bị bệnh celiac (không dung nạp gluten) cần tránh ăn thực phẩm chứa protein nào sau đây?
- A. Casein (trong sữa)
- B. Albumin (trong trứng)
- C. Myosin (trong thịt)
- D. Gluten (trong lúa mì)
Câu 30: Quá trình tiêu hóa nucleic acid (DNA và RNA) trong ruột non được thực hiện bởi enzyme nào?
- A. Amylase
- B. Nuclease
- C. Lipase
- D. Protease