Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Hô Hấp – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Hô Hấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi bị khó thở khi gắng sức. Xét nghiệm chức năng hô hấp cho thấy FEV1/FVC giảm đáng kể, nhưng TLC (dung tích toàn phổi) bình thường. Tình trạng nào sau đây phù hợp nhất với kết quả này?

  • A. Xơ phổi (Pulmonary fibrosis)
  • B. Viêm phổi (Pneumonia)
  • C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
  • D. Tràn khí màng phổi (Pneumothorax)

Câu 2: Trong quá trình hít vào bình thường, áp suất trong phế nang thay đổi như thế nào so với áp suất khí quyển?

  • A. Tăng cao hơn áp suất khí quyển
  • B. Giảm xuống thấp hơn áp suất khí quyển
  • C. Bằng với áp suất khí quyển
  • D. Thay đổi không đáng kể so với áp suất khí quyển

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự khuếch tán oxy từ phế nang vào máu?

  • A. Chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và máu
  • B. Độ dày của màng hô hấp
  • C. Diện tích bề mặt màng hô hấp
  • D. Hệ số khuếch tán của oxy

Câu 4: Phần lớn CO2 trong máu được vận chuyển dưới dạng nào?

  • A. CO2 hòa tan trong huyết tương
  • B. Carbaminohemoglobin
  • C. Ion bicarbonate (HCO3-)
  • D. Acid carbonic (H2CO3)

Câu 5: Trung tâm hô hấp nằm ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Vỏ não (Cerebral cortex)
  • B. Tiểu não (Cerebellum)
  • C. Đồi thị (Thalamus)
  • D. Hành não và cầu não (Medulla and pons)

Câu 6: Phản xạ Hering-Breuer có vai trò chính trong việc gì?

  • A. Điều hòa nhịp thở trong hoạt động gắng sức
  • B. Ngăn ngừa sự phồng căng quá mức của phổi
  • C. Kích thích trung tâm hít vào khi nồng độ CO2 máu tăng
  • D. Điều chỉnh lưu lượng máu qua phổi

Câu 7: Điều gì xảy ra với đường cong phân ly oxyhemoglobin khi pH máu giảm?

  • A. Đường cong dịch chuyển sang phải
  • B. Đường cong dịch chuyển sang trái
  • C. Đường cong không thay đổi
  • D. Độ dốc của đường cong tăng lên

Câu 8: Thể tích khí cặn (RV) là gì?

  • A. Thể tích khí hít vào hoặc thở ra trong một nhịp thở bình thường
  • B. Thể tích khí hít vào tối đa sau một nhịp thở bình thường
  • C. Thể tích khí thở ra tối đa sau một nhịp thở bình thường
  • D. Thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra tối đa

Câu 9: Cơ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong thì hít vào bình thường?

  • A. Cơ liên sườn trong
  • B. Cơ hoành
  • C. Cơ ức đòn chũm
  • D. Cơ bụng

Câu 10: Tình trạng nào sau đây có thể dẫn đến giảm thông khí phế nang?

  • A. Tăng nhịp thở
  • B. Giãn phế quản
  • C. Ức chế trung tâm hô hấp
  • D. Tăng độ đàn hồi phổi

Câu 11: Một người leo núi ở độ cao lớn có thể bị thiếu oxy máu. Cơ chế bù trừ nào của cơ thể giúp duy trì cung cấp oxy cho mô trong tình huống này?

  • A. Giảm nhịp tim
  • B. Tăng sản xuất hồng cầu (erythropoiesis)
  • C. Giảm thông khí
  • D. Co mạch phổi

Câu 12: Xét nghiệm khí máu động mạch của một bệnh nhân cho thấy PaO2 thấp, PaCO2 cao và pH máu thấp. Tình trạng này được gọi là gì?

  • A. Nhiễm kiềm hô hấp
  • B. Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • C. Nhiễm toan hô hấp
  • D. Nhiễm toan chuyển hóa

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra với thông khí phế nang nếu thể tích khoảng chết tăng lên mà thể tích khí lưu thông và tần số thở không đổi?

  • A. Thông khí phế nang sẽ tăng lên
  • B. Thông khí phế nang sẽ giảm xuống
  • C. Thông khí phế nang không thay đổi
  • D. Thông khí phế nang sẽ trở nên không đều

Câu 14: Loại tế bào nào trong phế nang sản xuất surfactant?

  • A. Tế bào phế nang loại I
  • B. Đại thực bào phế nang
  • C. Tế bào phế nang loại II
  • D. Tế bào bụi

Câu 15: Ý nghĩa sinh lý của việc áp suất màng phổi luôn âm tính là gì?

  • A. Giúp phổi không bị xẹp
  • B. Tăng cường trao đổi khí
  • C. Giảm sức cản đường thở
  • D. Kích thích phản xạ ho

Câu 16: Điều gì xảy ra với sức cản đường thở khi đường kính khí quản và phế quản giảm xuống?

  • A. Sức cản đường thở giảm xuống
  • B. Sức cản đường thở tăng lên
  • C. Sức cản đường thở không thay đổi
  • D. Sức cản đường thở trở nên không ổn định

Câu 17: Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ thông khí/tưới máu (V/Q) lý tưởng nhất là bao nhiêu?

  • A. 0.1
  • B. 0.5
  • C. 1.0
  • D. 2.0

Câu 18: Khi một người nín thở, điều gì sẽ xảy ra với nồng độ CO2 trong máu động mạch?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Dao động không dự đoán được

Câu 19: Loại thụ thể hóa học nào nhạy cảm nhất với sự thay đổi PaCO2 và đóng vai trò chính trong điều hòa thông khí?

  • A. Thụ thể hóa học ngoại biên ở thể cảnh và thể động mạch chủ
  • B. Thụ thể hóa học trung ương ở hành não
  • C. Thụ thể căng phổi
  • D. Thụ thể J ở phế nang

Câu 20: Dung tích sống (VC) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. TV + IRV
  • B. TV + ERV
  • C. IRV + ERV
  • D. TV + IRV + ERV

Câu 21: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). Khí CO ảnh hưởng đến vận chuyển oxy như thế nào?

  • A. CO làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy
  • B. CO cạnh tranh với oxy để liên kết với mô
  • C. CO có ái lực với hemoglobin cao hơn oxy, ngăn cản oxy gắn kết
  • D. CO gây phá hủy hồng cầu, giảm khả năng vận chuyển oxy

Câu 22: Trong thì thở ra gắng sức, cơ nào sau đây tham gia hoạt động?

  • A. Cơ bụng
  • B. Cơ hoành
  • C. Cơ liên sườn ngoài
  • D. Cơ ức đòn chũm

Câu 23: Điều gì xảy ra với phân áp oxy (PaO2) trong máu động mạch khi một người chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng?

  • A. PaO2 tăng lên đáng kể
  • B. PaO2 có thể giảm nhẹ do tăng tưới máu đáy phổi và giảm thông khí đỉnh phổi
  • C. PaO2 không thay đổi
  • D. PaO2 dao động không dự đoán được

Câu 24: Một người bị hen phế quản nặng. Loại thuốc nào sau đây có tác dụng giãn phế quản nhanh nhất để giảm khó thở cấp tính?

  • A. Corticosteroid dạng hít
  • B. Kháng histamine
  • C. Leukotriene antagonist
  • D. Chất chủ vận beta-2 tác dụng ngắn (SABA)

Câu 25: Cơ chế chính của trao đổi khí oxy và CO2 qua màng phế nang-mao mạch là gì?

  • A. Khuếch tán thụ động
  • B. Vận chuyển tích cực
  • C. Ẩm bào
  • D. Vận chuyển trung gian

Câu 26: Loại bệnh lý nào sau đây thường gây tăng thể tích khí cặn (RV)?

  • A. Xơ phổi
  • B. Viêm phổi
  • C. Khí phế thũng (Emphysema)
  • D. Tràn dịch màng phổi

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng sự phân ly oxy từ hemoglobin?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm pH máu
  • C. Tăng nồng độ 2,3-DPG
  • D. Giảm phân áp CO2 (PaCO2)

Câu 28: Trong trường hợp tắc nghẽn đường thở một bên phổi, phản ứng co mạch phổi do thiếu oxy cục bộ (hypoxic pulmonary vasoconstriction - HPV) có vai trò gì?

  • A. Tăng tưới máu cho vùng phổi bị tắc nghẽn để cải thiện oxy hóa máu
  • B. Giảm tưới máu cho vùng phổi bị tắc nghẽn, chuyển hướng máu đến vùng phổi thông khí tốt hơn
  • C. Gây giãn mạch phổi toàn bộ để giảm áp lực động mạch phổi
  • D. Không có vai trò sinh lý đáng kể trong tình huống này

Câu 29: Một người khỏe mạnh thực hiện nghiệm pháp gắng sức tối đa. Điều gì sẽ xảy ra với thể tích khí lưu thông (TV) và tần số thở (RR)?

  • A. Cả TV và RR đều tăng
  • B. TV tăng, RR giảm
  • C. TV giảm, RR tăng
  • D. Cả TV và RR đều giảm

Câu 30: Trong cơ chế điều hòa hô hấp hóa học, ion nào sau đây có tác động trực tiếp lên thụ thể hóa học trung ương?

  • A. Ion HCO3-
  • B. Phân tử CO2
  • C. Ion H+
  • D. Ion Cl-

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi bị khó thở khi gắng sức. Xét nghiệm chức năng hô hấp cho thấy FEV1/FVC giảm đáng kể, nhưng TLC (dung tích toàn phổi) bình thường. Tình trạng nào sau đây phù hợp nhất với kết quả này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong quá trình hít vào bình thường, áp suất trong phế nang thay đổi như thế nào so với áp suất khí quyển?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự khuếch tán oxy từ phế nang vào máu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phần lớn CO2 trong máu được vận chuyển dưới dạng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trung tâm hô hấp nằm ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phản xạ Hering-Breuer có vai trò chính trong việc gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Điều gì xảy ra với đường cong phân ly oxyhemoglobin khi pH máu giảm?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Thể tích khí cặn (RV) là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cơ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong thì hít vào bình thường?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tình trạng nào sau đây có thể dẫn đến giảm thông khí phế nang?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một người leo núi ở độ cao lớn có thể bị thiếu oxy máu. Cơ chế bù trừ nào của cơ thể giúp duy trì cung cấp oxy cho mô trong tình huống này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Xét nghiệm khí máu động mạch của một bệnh nhân cho thấy PaO2 thấp, PaCO2 cao và pH máu thấp. Tình trạng này được gọi là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra với thông khí phế nang nếu thể tích khoảng chết tăng lên mà thể tích khí lưu thông và tần số thở không đổi?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Loại tế bào nào trong phế nang sản xuất surfactant?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Ý nghĩa sinh lý của việc áp suất màng phổi luôn âm tính là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Điều gì xảy ra với sức cản đường thở khi đường kính khí quản và phế quản giảm xuống?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ thông khí/tưới máu (V/Q) lý tưởng nhất là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi một người nín thở, điều gì sẽ xảy ra với nồng độ CO2 trong máu động mạch?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Loại thụ thể hóa học nào nhạy cảm nhất với sự thay đổi PaCO2 và đóng vai trò chính trong điều hòa thông khí?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Dung tích sống (VC) được tính bằng công thức nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). Khí CO ảnh hưởng đến vận chuyển oxy như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong thì thở ra gắng sức, cơ nào sau đây tham gia hoạt động?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Điều gì xảy ra với phân áp oxy (PaO2) trong máu động mạch khi một người chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một người bị hen phế quản nặng. Loại thuốc nào sau đây có tác dụng giãn phế quản nhanh nhất để giảm khó thở cấp tính?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cơ chế chính của trao đổi khí oxy và CO2 qua màng phế nang-mao mạch là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Loại bệnh lý nào sau đây thường gây tăng thể tích khí cặn (RV)?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng sự phân ly oxy từ hemoglobin?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong trường hợp tắc nghẽn đường thở một bên phổi, phản ứng co mạch phổi do thiếu oxy cục bộ (hypoxic pulmonary vasoconstriction - HPV) có vai trò gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một người khỏe mạnh thực hiện nghiệm pháp gắng sức tối đa. Điều gì sẽ xảy ra với thể tích khí lưu thông (TV) và tần số thở (RR)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong cơ chế điều hòa hô hấp hóa học, ion nào sau đây có tác động trực tiếp lên thụ thể hóa học trung ương?

Xem kết quả