Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Hô Hấp – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Hô Hấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện vì khó thở. Khám nghiệm cho thấy ông bị phù ngoại biên, tĩnh mạch cổ nổi và ran ẩm ở đáy phổi. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) tăng cao. Tình trạng này gợi ý vấn đề chính ở hệ thống tim mạch nào liên quan đến khó thở của bệnh nhân?

  • A. Suy tim trái gây giảm cung lượng tim
  • B. Suy tim phải gây ứ huyết tuần hoàn phổi
  • C. Bệnh van tim gây hẹp van động mạch chủ
  • D. Rối loạn nhịp tim nhanh gây giảm đổ đầy thất

Câu 2: Trong thì hít vào gắng sức, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài co lại làm tăng thể tích lồng ngực. Điều gì KHÔNG phải là kết quả trực tiếp của sự tăng thể tích này?

  • A. Áp suất trong lồng ngực trở nên âm hơn so với khí quyển
  • B. Áp suất phế nang giảm xuống dưới áp suất khí quyển
  • C. Không khí di chuyển từ bên ngoài vào phổi
  • D. Áp suất riêng phần của oxy trong phế nang tăng lên

Câu 3: Một người leo núi ở độ cao 5000m so với mực nước biển có thể gặp tình trạng thiếu oxy máu. Cơ chế bù trừ nào sau đây giúp cơ thể thích nghi với tình trạng này trong thời gian dài (vài ngày đến vài tuần)?

  • A. Giảm thông khí phế nang để tiết kiệm năng lượng
  • B. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy (dịch chuyển đường cong phân ly Hb-O2 sang trái)
  • C. Tăng sản xuất erythropoietin (EPO) và hồng cầu
  • D. Giảm nhịp tim và cung lượng tim để giảm nhu cầu oxy

Câu 4: Xét nghiệm chức năng hô hấp (PFTs) của một bệnh nhân cho thấy FEV1/FVC (tỷ lệ thể tích khí thở ra tối đa trong giây đầu tiên so với dung tích sống) giảm đáng kể, trong khi TLC (dung tích toàn phổi) bình thường. Kết quả này phù hợp nhất với loại bệnh lý hô hấp nào?

  • A. Bệnh phổi tắc nghẽn (ví dụ: COPD, hen phế quản)
  • B. Bệnh phổi hạn chế (ví dụ: xơ phổi, bệnh màng phổi)
  • C. Rối loạn thông khí hỗn hợp (vừa tắc nghẽn vừa hạn chế)
  • D. Chức năng hô hấp hoàn toàn bình thường

Câu 5: Phản xạ Hering-Breuer là một phản xạ bảo vệ phổi. Điều gì kích hoạt phản xạ này và tác dụng chính của nó là gì?

  • A. Kích hoạt bởi giảm áp suất riêng phần oxy trong máu, gây tăng nhịp thở
  • B. Kích hoạt bởi căng giãn phổi quá mức, ức chế trung tâm hít vào
  • C. Kích hoạt bởi tăng áp suất riêng phần CO2 trong máu, gây tăng thông khí
  • D. Kích hoạt bởi kích thích các thụ thể đau ở đường hô hấp, gây ho

Câu 6: Điều gì xảy ra với đường cong phân ly oxy-hemoglobin khi pH máu giảm (máu trở nên axit hơn) do tăng CO2?

  • A. Đường cong dịch chuyển sang trái, tăng ái lực của hemoglobin với oxy
  • B. Đường cong không thay đổi
  • C. Đường cong dịch chuyển sang phải, giảm ái lực của hemoglobin với oxy
  • D. Đường cong trở nên dốc hơn, tăng khả năng bão hòa oxy ở mọi phân áp

Câu 7: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO cạnh tranh với oxy để gắn kết với hemoglobin. Điều gì là hậu quả chính của ngộ độc CO đối với việc vận chuyển oxy trong máu?

  • A. Tăng lượng oxy hòa tan trong huyết tương
  • B. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy còn lại
  • C. Tăng sản xuất hồng cầu để bù đắp
  • D. Giảm khả năng vận chuyển và giải phóng oxy đến mô

Câu 8: Trung tâm hô hấp ở hành não (medulla oblongata) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa nhịp thở. Vùng nào của trung tâm hô hấp chịu trách nhiệm chính trong việc khởi phát nhịp hít vào bình thường?

  • A. Nhóm neuron hô hấp lưng (Dorsal Respiratory Group - DRG)
  • B. Nhóm neuron hô hấp bụng (Ventral Respiratory Group - VRG)
  • C. Trung tâm điều chỉnh nhịp thở (Pneumotaxic center) ở cầu não
  • D. Trung tâm thở sâu (Apneustic center) ở cầu não

Câu 9: Thể tích khí cặn (Residual Volume - RV) là thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức. RV có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Tăng dung tích sống (Vital Capacity)
  • B. Giảm công hô hấp trong thì hít vào
  • C. Ngăn ngừa phế nang xẹp và duy trì trao đổi khí liên tục
  • D. Tăng hiệu quả khuếch tán oxy qua màng phế nang-mao mạch

Câu 10: Một người bị hen phế quản cấp tính. Cơ chế chính gây ra khó thở trong cơn hen là gì?

  • A. Xơ hóa nhu mô phổi làm giảm độ đàn hồi phổi
  • B. Co thắt cơ trơn phế quản và viêm đường thở gây tắc nghẽn
  • C. Tràn dịch màng phổi làm giảm thể tích phổi
  • D. Yếu cơ hô hấp do bệnh thần kinh cơ

Câu 11: Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ thông khí phế nang trên tưới máu phổi (V/Q ratio) lý tưởng nhất là bao nhiêu?

  • A. 0.1
  • B. 0.5
  • C. 1.0
  • D. 2.0

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với phân áp CO2 trong máu động mạch (PaCO2) khi một người tăng thông khí phế nang (ví dụ, thở nhanh và sâu hơn bình thường)?

  • A. PaCO2 tăng lên
  • B. PaCO2 giảm xuống
  • C. PaCO2 không thay đổi
  • D. PaCO2 dao động không dự đoán được

Câu 13: Loại tế bào nào trong phế nang chịu trách nhiệm sản xuất surfactant, một chất làm giảm sức căng bề mặt phế nang?

  • A. Tế bào phế nang type I
  • B. Tế bào nội mô mao mạch phế nang
  • C. Tế bào phế nang type II
  • D. Đại thực bào phế nang (tế bào bụi)

Câu 14: Cơ chế vận chuyển CO2 chủ yếu từ mô về phổi là gì?

  • A. Dưới dạng bicarbonate (HCO3-) trong huyết tương
  • B. Gắn với hemoglobin tạo carbaminohemoglobin
  • C. Hòa tan trực tiếp trong huyết tương
  • D. Gắn với protein huyết tương khác ngoài hemoglobin

Câu 15: Áp suất âm trong khoang màng phổi (áp suất dưới khí quyển) được duy trì chủ yếu bởi sự cân bằng giữa lực đàn hồi của phổi có xu hướng xẹp phổi và lực đàn hồi của thành ngực có xu hướng giãn nở. Điều gì sẽ xảy ra với áp suất màng phổi nếu thành ngực bị thủng (ví dụ, vết thương ngực hở)?

  • A. Áp suất màng phổi sẽ trở nên âm hơn
  • B. Áp suất màng phổi sẽ tăng lên và trở nên gần bằng áp suất khí quyển
  • C. Áp suất màng phổi không thay đổi
  • D. Áp suất màng phổi sẽ dao động mạnh theo nhịp thở

Câu 16: Loại thụ thể hóa học nào ở ngoại biên (peripheral chemoreceptors) nhạy cảm nhất với sự giảm phân áp oxy trong máu động mạch (PaO2) và đóng vai trò quan trọng trong việc kích thích thông khí khi PaO2 giảm xuống thấp?

  • A. Thụ thể hóa học trung ương ở hành não
  • B. Thụ thể căng giãn đường thở
  • C. Thụ thể J (juxtacapillary) trong nhu mô phổi
  • D. Thụ thể hóa học ngoại biên ở thể cảnh và thể động mạch chủ

Câu 17: Một người khỏe mạnh thực hiện nghiệm pháp gắng sức tối đa trên máy chạy bộ. Điều gì sẽ xảy ra với thể tích khí lưu thông (Tidal Volume - TV) và tần số thở (Respiratory Rate - RR) của người này khi cường độ gắng sức tăng lên?

  • A. Cả TV và RR đều tăng
  • B. TV tăng, RR giảm
  • C. TV giảm, RR tăng
  • D. Cả TV và RR đều giảm

Câu 18: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, oxy khuếch tán từ phế nang vào máu mao mạch phổi, và CO2 khuếch tán ngược lại. Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ khuếch tán của khí qua màng phế nang-mao mạch?

  • A. Diện tích bề mặt màng phế nang-mao mạch
  • B. Độ dày của màng phế nang-mao mạch
  • C. Nồng độ hemoglobin trong máu
  • D. Chênh lệch phân áp của khí giữa phế nang và máu

Câu 19: Một bệnh nhân bị tràn khí màng phổi tự phát (spontaneous pneumothorax). Điều gì sẽ xảy ra với phổi bị ảnh hưởng?

  • A. Phổi sẽ giãn nở quá mức do áp suất dương trong khoang màng phổi
  • B. Phổi sẽ xẹp do mất áp suất âm trong khoang màng phổi
  • C. Phổi sẽ không bị ảnh hưởng vì khoang màng phổi là khoang ảo
  • D. Phổi sẽ tăng cường hoạt động để bù trừ cho phổi bên kia

Câu 20: Đường kính khí đạo có ảnh hưởng lớn đến sức cản đường thở. Điều gì sẽ làm tăng sức cản đường thở?

  • A. Giãn phế quản do kích thích hệ thần kinh giao cảm
  • B. Thở bằng mũi thay vì bằng miệng
  • C. Co thắt cơ trơn phế quản
  • D. Tăng tiết surfactant

Câu 21: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để đo dung tích sống (Vital Capacity - VC) của phổi?

  • A. Phế dung kế (Spirometry)
  • B. Đo khí máu động mạch (Arterial Blood Gas - ABG)
  • C. Chụp X-quang phổi
  • D. Nội soi phế quản

Câu 22: Điều gì xảy ra với nhịp thở và độ sâu của nhịp thở khi nồng độ CO2 trong máu tăng lên (ví dụ, khi có tình trạng giảm thông khí)?

  • A. Nhịp thở và độ sâu của nhịp thở đều tăng
  • B. Nhịp thở tăng, độ sâu của nhịp thở giảm
  • C. Nhịp thở giảm, độ sâu của nhịp thở tăng
  • D. Cả nhịp thở và độ sâu của nhịp thở đều giảm

Câu 23: Một người bị xơ phổi, một bệnh phổi hạn chế. Điều gì sẽ xảy ra với độ giãn nở (compliance) của phổi?

  • A. Độ giãn nở của phổi tăng
  • B. Độ giãn nở của phổi giảm
  • C. Độ giãn nở của phổi không thay đổi
  • D. Độ giãn nở của phổi dao động bất thường

Câu 24: Vận tốc dòng khí lớn nhất trong hệ thống đường dẫn khí xảy ra ở đâu?

  • A. Khí quản
  • B. Phế quản gốc
  • C. Tiểu phế quản
  • D. Phế nang

Câu 25: Giá trị pH bình thường của máu động mạch là bao nhiêu?

  • A. 6.8 - 7.0
  • B. 7.0 - 7.2
  • C. 7.35 - 7.45
  • D. 7.5 - 7.65

Câu 26: Trong trường hợp tắc nghẽn đường thở (ví dụ, dị vật đường thở), cơ thể sẽ cố gắng bù trừ bằng cách nào?

  • A. Giảm nhịp thở để tiết kiệm năng lượng
  • B. Giảm độ sâu của nhịp thở để tránh làm nặng thêm tắc nghẽn
  • C. Giãn phế quản để giảm sức cản đường thở (nếu có thể)
  • D. Tăng công hô hấp và sử dụng cơ hô hấp phụ

Câu 27: Thể tích khí dự trữ hít vào (Inspiratory Reserve Volume - IRV) là gì?

  • A. Thể tích khí thở ra gắng sức sau khi thở ra bình thường
  • B. Thể tích khí hít vào gắng sức sau khi hít vào bình thường
  • C. Thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức
  • D. Thể tích khí trao đổi trong mỗi nhịp thở bình thường

Câu 28: Điều gì sẽ gây ra sự dịch chuyển đường cong phân ly oxy-hemoglobin sang trái?

  • A. Tăng nhiệt độ cơ thể
  • B. Giảm pH máu (máu axit hơn)
  • C. Giảm phân áp CO2 trong máu
  • D. Tăng nồng độ 2,3-DPG trong hồng cầu

Câu 29: Trong một người khỏe mạnh ở tư thế đứng, vùng nào của phổi có thông khí và tưới máu tốt nhất khi so sánh với các vùng khác?

  • A. Đỉnh phổi
  • B. Vùng giữa phổi
  • C. Thông khí và tưới máu phân bố đều khắp phổi
  • D. Đáy phổi

Câu 30: Vai trò chính của carbonic anhydrase trong vận chuyển CO2 là gì?

  • A. Vận chuyển CO2 gắn với hemoglobin
  • B. Xúc tác phản ứng tạo bicarbonate (HCO3-) từ CO2 và nước
  • C. Khuếch tán CO2 qua màng phế nang-mao mạch
  • D. Điều hòa pH máu bằng cách loại bỏ H+

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện vì khó thở. Khám nghiệm cho thấy ông bị phù ngoại biên, tĩnh mạch cổ nổi và ran ẩm ở đáy phổi. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) tăng cao. Tình trạng này gợi ý vấn đề chính ở hệ thống tim mạch nào liên quan đến khó thở của bệnh nhân?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong thì hít vào gắng sức, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài co lại làm tăng thể tích lồng ngực. Điều gì *KHÔNG* phải là kết quả trực tiếp của sự tăng thể tích này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một người leo núi ở độ cao 5000m so với mực nước biển có thể gặp tình trạng thiếu oxy máu. Cơ chế bù trừ nào sau đây giúp cơ thể thích nghi với tình trạng này trong thời gian dài (vài ngày đến vài tuần)?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xét nghiệm chức năng hô hấp (PFTs) của một bệnh nhân cho thấy FEV1/FVC (tỷ lệ thể tích khí thở ra tối đa trong giây đầu tiên so với dung tích sống) giảm đáng kể, trong khi TLC (dung tích toàn phổi) bình thường. Kết quả này phù hợp nhất với loại bệnh lý hô hấp nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phản xạ Hering-Breuer là một phản xạ bảo vệ phổi. Điều gì kích hoạt phản xạ này và tác dụng chính của nó là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Điều gì xảy ra với đường cong phân ly oxy-hemoglobin khi pH máu giảm (máu trở nên axit hơn) do tăng CO2?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO cạnh tranh với oxy để gắn kết với hemoglobin. Điều gì là hậu quả chính của ngộ độc CO đối với việc vận chuyển oxy trong máu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trung tâm hô hấp ở hành não (medulla oblongata) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa nhịp thở. Vùng nào của trung tâm hô hấp chịu trách nhiệm chính trong việc khởi phát nhịp hít vào bình thường?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Thể tích khí cặn (Residual Volume - RV) là thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức. RV có vai trò quan trọng trong việc:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một người bị hen phế quản cấp tính. Cơ chế chính gây ra khó thở trong cơn hen là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ thông khí phế nang trên tưới máu phổi (V/Q ratio) lý tưởng nhất là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với phân áp CO2 trong máu động mạch (PaCO2) khi một người tăng thông khí phế nang (ví dụ, thở nhanh và sâu hơn bình thường)?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Loại tế bào nào trong phế nang chịu trách nhiệm sản xuất surfactant, một chất làm giảm sức căng bề mặt phế nang?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cơ chế vận chuyển CO2 chủ yếu từ mô về phổi là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Áp suất âm trong khoang màng phổi (áp suất dưới khí quyển) được duy trì chủ yếu bởi sự cân bằng giữa lực đàn hồi của phổi có xu hướng xẹp phổi và lực đàn hồi của thành ngực có xu hướng giãn nở. Điều gì sẽ xảy ra với áp suất màng phổi nếu thành ngực bị thủng (ví dụ, vết thương ngực hở)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Loại thụ thể hóa học nào ở ngoại biên (peripheral chemoreceptors) nhạy cảm nhất với sự giảm phân áp oxy trong máu động mạch (PaO2) và đóng vai trò quan trọng trong việc kích thích thông khí khi PaO2 giảm xuống thấp?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một người khỏe mạnh thực hiện nghiệm pháp gắng sức tối đa trên máy chạy bộ. Điều gì sẽ xảy ra với thể tích khí lưu thông (Tidal Volume - TV) và tần số thở (Respiratory Rate - RR) của người này khi cường độ gắng sức tăng lên?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, oxy khuếch tán từ phế nang vào máu mao mạch phổi, và CO2 khuếch tán ngược lại. Yếu tố nào *KHÔNG* ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ khuếch tán của khí qua màng phế nang-mao mạch?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một bệnh nhân bị tràn khí màng phổi tự phát (spontaneous pneumothorax). Điều gì sẽ xảy ra với phổi bị ảnh hưởng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đường kính khí đạo có ảnh hưởng lớn đến sức cản đường thở. Điều gì sẽ làm tăng sức cản đường thở?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để đo dung tích sống (Vital Capacity - VC) của phổi?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Điều gì xảy ra với nhịp thở và độ sâu của nhịp thở khi nồng độ CO2 trong máu tăng lên (ví dụ, khi có tình trạng giảm thông khí)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một người bị xơ phổi, một bệnh phổi hạn chế. Điều gì sẽ xảy ra với độ giãn nở (compliance) của phổi?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Vận tốc dòng khí lớn nhất trong hệ thống đường dẫn khí xảy ra ở đâu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Giá trị pH bình thường của máu động mạch là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong trường hợp tắc nghẽn đường thở (ví dụ, dị vật đường thở), cơ thể sẽ cố gắng bù trừ bằng cách nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Thể tích khí dự trữ hít vào (Inspiratory Reserve Volume - IRV) là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Điều gì sẽ gây ra sự dịch chuyển đường cong phân ly oxy-hemoglobin sang trái?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong một người khỏe mạnh ở tư thế đứng, vùng nào của phổi có thông khí và tưới máu tốt nhất khi so sánh với các vùng khác?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Vai trò chính của carbonic anhydrase trong vận chuyển CO2 là gì?

Xem kết quả