Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Hô Hấp – Đề 09

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Hô Hấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện vì khó thở. Xét nghiệm khí máu cho thấy PaO2 thấp và PaCO2 cao. Ông ta có tiền sử hút thuốc lá 40 năm gói/năm và tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). Cơ chế nào sau đây có khả năng đóng góp LỚN NHẤT vào tình trạng tăng CO2 máu (hypercapnia) của bệnh nhân này?

  • A. Tăng khuếch tán CO2 từ máu vào phế nang.
  • B. Giảm sản xuất CO2 do giảm chuyển hóa tế bào.
  • C. Giảm thông khí phế nang do tắc nghẽn đường thở.
  • D. Tăng đào thải HCO3- qua thận để bù trừ.

Câu 2: Trong quá trình hít vào bình thường, điều gì KHÔNG xảy ra?

  • A. Áp suất phế nang giảm xuống dưới áp suất khí quyển.
  • B. Cơ hoành co lại và di chuyển xuống dưới.
  • C. Thể tích lồng ngực tăng lên.
  • D. Áp suất trong khoang màng phổi tăng lên.

Câu 3: Đường cong phân ly oxyhemoglobin thể hiện mối quan hệ giữa độ bão hòa oxy của hemoglobin và phân áp oxy (PO2). Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cong này sang phải?

  • A. Giảm nhiệt độ cơ thể.
  • B. Tăng nồng độ CO2 trong máu.
  • C. Tăng pH máu (kiềm hóa).
  • D. Giảm nồng độ 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) trong hồng cầu.

Câu 4: Một người leo núi ở độ cao lớn bị khó thở và các triệu chứng của say độ cao. Điều gì sau đây là cơ chế bù trừ sinh lý chính giúp cơ thể thích nghi với tình trạng thiếu oxy (hypoxia) ở độ cao?

  • A. Tăng sản xuất hồng cầu (erythropoiesis).
  • B. Giảm nhịp tim để giảm nhu cầu oxy.
  • C. Giãn mạch máu ngoại vi để tăng lưu lượng máu đến mô.
  • D. Giảm thông khí phế nang để giữ CO2 và tăng pH máu.

Câu 5: Trung tâm hô hấp nằm ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Vỏ não vận động.
  • B. Hành não và cầu não.
  • C. Tiểu não.
  • D. Tủy sống.

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là một chức năng của đường dẫn khí (ví dụ: khí quản, phế quản)?

  • A. Làm ấm không khí hít vào.
  • B. Làm ẩm không khí hít vào.
  • C. Trao đổi khí oxy và carbon dioxide.
  • D. Lọc và loại bỏ các hạt bụi và chất kích thích.

Câu 7: Thể tích khí cặn (Residual Volume - RV) là gì?

  • A. Thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức.
  • B. Thể tích khí hít vào hoặc thở ra trong mỗi nhịp thở bình thường.
  • C. Thể tích khí hít vào gắng sức tối đa sau khi hít vào bình thường.
  • D. Thể tích khí thở ra gắng sức tối đa sau khi thở ra bình thường.

Câu 8: Loại tế bào nào sau đây chiếm phần lớn bề mặt phế nang và chịu trách nhiệm chính cho quá trình trao đổi khí?

  • A. Tế bào phế nang loại II (Pneumocyte type II).
  • B. Tế bào phế nang loại I (Pneumocyte type I).
  • C. Tế bào hình đài (Goblet cell).
  • D. Đại thực bào phế nang (Alveolar macrophage).

Câu 9: Điều gì xảy ra với thông khí phế nang (alveolar ventilation) khi thể tích khoảng chết giải phẫu (anatomical dead space) tăng lên, giả sử thể tích khí lưu thông (tidal volume) và tần số hô hấp không đổi?

  • A. Thông khí phế nang tăng lên tương ứng.
  • B. Thông khí phế nang không thay đổi.
  • C. Thông khí phế nang giảm xuống.
  • D. Thông khí phế nang có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tần số hô hấp.

Câu 10: Phản xạ Hering-Breuer là một phản xạ bảo vệ quan trọng trong hệ hô hấp. Phản xạ này có tác dụng gì?

  • A. Kích thích hít vào sâu hơn khi phát hiện nồng độ CO2 cao.
  • B. Ngăn chặn sự căng giãn quá mức của phổi bằng cách ức chế hít vào.
  • C. Thúc đẩy ho khi có chất kích thích trong đường thở.
  • D. Điều chỉnh nhịp thở để duy trì pH máu ổn định.

Câu 11: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). CO cạnh tranh với oxy để gắn kết với hemoglobin. Điều gì sẽ xảy ra với độ bão hòa oxy đo bằng máy đo SpO2 và hàm lượng oxy thực tế trong máu động mạch (PaO2) ở bệnh nhân này?

  • A. Cả SpO2 và PaO2 đều giảm đáng kể.
  • B. SpO2 giảm, nhưng PaO2 có thể tăng do phản xạ.
  • C. Cả SpO2 và PaO2 đều tăng do CO kích thích hô hấp.
  • D. SpO2 có thể bình thường hoặc hơi cao, nhưng hàm lượng oxy thực tế trong máu giảm.

Câu 12: Trong điều kiện bình thường, phân áp oxy (PO2) trong máu tĩnh mạch trộn (mixed venous blood) thấp hơn so với máu động mạch. Tại sao lại có sự khác biệt này?

  • A. Do máu tĩnh mạch trộn có lượng CO2 thấp hơn.
  • B. Do oxy đã được các mô sử dụng trong quá trình chuyển hóa.
  • C. Do máu tĩnh mạch trộn chảy chậm hơn máu động mạch.
  • D. Do sự khuếch tán oxy từ máu tĩnh mạch trộn trở lại phế nang.

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra với nhịp thở và độ sâu của nhịp thở (tidal volume) khi nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng lên (hypercapnia)?

  • A. Cả nhịp thở và độ sâu của nhịp thở đều tăng lên.
  • B. Nhịp thở tăng lên, nhưng độ sâu của nhịp thở giảm xuống.
  • C. Nhịp thở giảm xuống, nhưng độ sâu của nhịp thở tăng lên.
  • D. Cả nhịp thở và độ sâu của nhịp thở đều giảm xuống.

Câu 14: Một người bị tràn khí màng phổi (pneumothorax) ở phổi phải, dẫn đến xẹp phổi phải. Điều gì sẽ xảy ra với sự thông khí và tưới máu (perfusion) ở phổi phải so với phổi trái?

  • A. Thông khí tăng lên, tưới máu giảm xuống ở phổi phải.
  • B. Thông khí giảm xuống, tưới máu tăng lên ở phổi phải.
  • C. Cả thông khí và tưới máu đều giảm xuống ở phổi phải.
  • D. Thông khí và tưới máu không thay đổi ở cả hai phổi.

Câu 15: Cơ chế nào sau đây KHÔNG đóng góp vào sự vận chuyển CO2 từ các mô đến phổi?

  • A. Hòa tan trong huyết tương.
  • B. Gắn với hemoglobin tạo thành carbaminohemoglobin.
  • C. Dưới dạng ion bicarbonate (HCO3-) trong huyết tương.
  • D. Gắn với hemoglobin tạo thành oxyhemoglobin.

Câu 16: Một người có dung tích sống (Vital Capacity - VC) giảm đáng kể nhưng thể tích khí cặn (Residual Volume - RV) bình thường. Tình trạng này gợi ý điều gì?

  • A. Bệnh phổi hạn chế (Restrictive lung disease).
  • B. Bệnh phổi tắc nghẽn (Obstructive lung disease).
  • C. Suy tim sung huyết.
  • D. Thiếu máu.

Câu 17: Trong quá trình thở ra gắng sức, cơ nào sau đây đóng vai trò chính?

  • A. Cơ hoành.
  • B. Cơ bụng.
  • C. Cơ liên sườn ngoài.
  • D. Cơ ức đòn chũm.

Câu 18: Đơn vị thông khí - tưới máu (Ventilation-Perfusion Unit) lý tưởng nhất trong phổi là đơn vị nào?

  • A. Đơn vị có thông khí tốt nhưng tưới máu kém (V/Q cao).
  • B. Đơn vị có tưới máu tốt nhưng thông khí kém (V/Q thấp).
  • C. Đơn vị có thông khí và tưới máu cân bằng (V/Q xấp xỉ 1).
  • D. Đơn vị không có cả thông khí và tưới máu (V/Q = 0).

Câu 19: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố bảo vệ đường hô hấp khỏi nhiễm trùng?

  • A. Hệ thống lông chuyển và lớp niêm mạc.
  • B. Đại thực bào phế nang.
  • C. Phản xạ ho và hắt hơi.
  • D. Giảm thông khí phế nang.

Câu 20: Sức căng bề mặt của phế nang có xu hướng làm xẹp phế nang. Chất nào sau đây giúp giảm sức căng bề mặt và ngăn ngừa xẹp phế nang?

  • A. Hemoglobin.
  • B. Bicarbonate.
  • C. Surfactant.
  • D. Collagen.

Câu 21: Một bệnh nhân bị hen phế quản có các cơn co thắt phế quản. Thuốc giãn phế quản tác động bằng cách nào để cải thiện tình trạng của bệnh nhân?

  • A. Tăng sản xuất chất nhầy trong đường thở.
  • B. Giãn cơ trơn phế quản và giảm sức cản đường thở.
  • C. Tăng cường phản xạ ho để loại bỏ chất gây dị ứng.
  • D. Ức chế hoạt động của hệ thống miễn dịch tại phổi.

Câu 22: Khi một người chuyển từ tư thế đứng sang tư thế nằm, điều gì xảy ra với tưới máu phổi (pulmonary perfusion)?

  • A. Tưới máu phổi tập trung chủ yếu ở đáy phổi.
  • B. Tưới máu phổi tập trung chủ yếu ở đỉnh phổi.
  • C. Tưới máu phổi trở nên đồng đều hơn ở tất cả các vùng phổi.
  • D. Tưới máu phổi giảm đi ở tất cả các vùng phổi.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của khí qua màng hô hấp?

  • A. Diện tích bề mặt màng hô hấp.
  • B. Độ dày của màng hô hấp.
  • C. Chênh lệch phân áp khí giữa phế nang và máu.
  • D. Nồng độ hemoglobin trong máu.

Câu 24: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra trong hồng cầu và đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển CO2 dưới dạng bicarbonate?

  • A. O2 + Hemoglobin → Oxyhemoglobin.
  • B. CO2 + H2O ⇌ H2CO3 ⇌ H+ + HCO3-.
  • C. Glucose + O2 → CO2 + H2O + ATP.
  • D. 2,3-DPG + Hemoglobin → Hemoglobin-2,3-DPG complex.

Câu 25: Một người có chỉ số thông khí phút (Minute Ventilation - MV) bình thường, nhưng khi đo khí máu động mạch cho thấy PaCO2 tăng cao. Điều này gợi ý điều gì?

  • A. Thông khí phế nang tăng lên.
  • B. Thông khí phế nang bình thường.
  • C. Thông khí phế nang giảm xuống do tăng khoảng chết sinh lý.
  • D. Tăng sản xuất CO2 do tăng chuyển hóa.

Câu 26: Trong điều kiện nghỉ ngơi, tỷ lệ thông khí/tưới máu (V/Q ratio) trung bình của toàn bộ phổi là khoảng bao nhiêu?

  • A. Khoảng 0.2 - 0.4.
  • B. Khoảng 0.8 - 1.0.
  • C. Khoảng 2.0 - 3.0.
  • D. Lớn hơn 5.0.

Câu 27: Xét nghiệm chức năng hô hấp cho thấy FEV1/FVC (tỷ lệ thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên trên dung tích sống gắng sức) giảm đáng kể. Kết quả này gợi ý loại rối loạn thông khí nào?

  • A. Rối loạn thông khí tắc nghẽn (Obstructive ventilatory defect).
  • B. Rối loạn thông khí hạn chế (Restrictive ventilatory defect).
  • C. Rối loạn thông khí hỗn hợp.
  • D. Thông khí bình thường.

Câu 28: Cơ chế chính của điều hòa hô hấp trong điều kiện bình thường là gì?

  • A. Áp suất riêng phần của oxy trong máu động mạch (PaO2).
  • B. Áp suất riêng phần của carbon dioxide trong máu động mạch (PaCO2).
  • C. Nồng độ bicarbonate (HCO3-) trong máu.
  • D. Áp suất trong khoang màng phổi.

Câu 29: Trong sơ đồ phế quản phổi, phế quản gốc phải thường có xu hướng dốc xuống và thẳng hơn so với phế quản gốc trái. Điều này có ý nghĩa lâm sàng gì?

  • A. Dị vật dễ rơi vào phế quản gốc phải hơn, gây tắc nghẽn và viêm phổi hít ở phổi phải.
  • B. Thông khí ở phổi phải thường hiệu quả hơn phổi trái.
  • C. Phổi phải ít bị ảnh hưởng bởi các bệnh lý tắc nghẽn hơn phổi trái.
  • D. Phẫu thuật phổi phải thường dễ dàng hơn phẫu thuật phổi trái.

Câu 30: Một người có dung tích phổi toàn bộ (Total Lung Capacity - TLC) tăng cao và thể tích khí cặn (Residual Volume - RV) cũng tăng cao. Tình trạng này thường gặp trong bệnh lý nào?

  • A. Xơ phổi (Pulmonary fibrosis).
  • B. Khí phế thũng (Emphysema).
  • C. Viêm phổi (Pneumonia).
  • D. Tràn dịch màng phổi (Pleural effusion).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện vì khó thở. Xét nghiệm khí máu cho thấy PaO2 thấp và PaCO2 cao. Ông ta có tiền sử hút thuốc lá 40 năm gói/năm và tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). Cơ chế nào sau đây có khả năng đóng góp LỚN NHẤT vào tình trạng tăng CO2 máu (hypercapnia) của bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong quá trình hít vào bình thường, điều gì KHÔNG xảy ra?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đường cong phân ly oxyhemoglobin thể hiện mối quan hệ giữa độ bão hòa oxy của hemoglobin và phân áp oxy (PO2). Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cong này sang phải?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một người leo núi ở độ cao lớn bị khó thở và các triệu chứng của say độ cao. Điều gì sau đây là cơ chế bù trừ sinh lý chính giúp cơ thể thích nghi với tình trạng thiếu oxy (hypoxia) ở độ cao?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trung tâm hô hấp nằm ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là một chức năng của đường dẫn khí (ví dụ: khí quản, phế quản)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Thể tích khí cặn (Residual Volume - RV) là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Loại tế bào nào sau đây chiếm phần lớn bề mặt phế nang và chịu trách nhiệm chính cho quá trình trao đổi khí?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Điều gì xảy ra với thông khí phế nang (alveolar ventilation) khi thể tích khoảng chết giải phẫu (anatomical dead space) tăng lên, giả sử thể tích khí lưu thông (tidal volume) và tần số hô hấp không đổi?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phản xạ Hering-Breuer là một phản xạ bảo vệ quan trọng trong hệ hô hấp. Phản xạ này có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). CO cạnh tranh với oxy để gắn kết với hemoglobin. Điều gì sẽ xảy ra với độ bão hòa oxy đo bằng máy đo SpO2 và hàm lượng oxy thực tế trong máu động mạch (PaO2) ở bệnh nhân này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong điều kiện bình thường, phân áp oxy (PO2) trong máu tĩnh mạch trộn (mixed venous blood) thấp hơn so với máu động mạch. Tại sao lại có sự khác biệt này?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra với nhịp thở và độ sâu của nhịp thở (tidal volume) khi nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng lên (hypercapnia)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một người bị tràn khí màng phổi (pneumothorax) ở phổi phải, dẫn đến xẹp phổi phải. Điều gì sẽ xảy ra với sự thông khí và tưới máu (perfusion) ở phổi phải so với phổi trái?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cơ chế nào sau đây KHÔNG đóng góp vào sự vận chuyển CO2 từ các mô đến phổi?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một người có dung tích sống (Vital Capacity - VC) giảm đáng kể nhưng thể tích khí cặn (Residual Volume - RV) bình thường. Tình trạng này gợi ý điều gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong quá trình thở ra gắng sức, cơ nào sau đây đóng vai trò chính?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đơn vị thông khí - tưới máu (Ventilation-Perfusion Unit) lý tưởng nhất trong phổi là đơn vị nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố bảo vệ đường hô hấp khỏi nhiễm trùng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Sức căng bề mặt của phế nang có xu hướng làm xẹp phế nang. Chất nào sau đây giúp giảm sức căng bề mặt và ngăn ngừa xẹp phế nang?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một bệnh nhân bị hen phế quản có các cơn co thắt phế quản. Thuốc giãn phế quản tác động bằng cách nào để cải thiện tình trạng của bệnh nhân?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi một người chuyển từ tư thế đứng sang tư thế nằm, điều gì xảy ra với tưới máu phổi (pulmonary perfusion)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của khí qua màng hô hấp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra trong hồng cầu và đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển CO2 dưới dạng bicarbonate?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một người có chỉ số thông khí phút (Minute Ventilation - MV) bình thường, nhưng khi đo khí máu động mạch cho thấy PaCO2 tăng cao. Điều này gợi ý điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong điều kiện nghỉ ngơi, tỷ lệ thông khí/tưới máu (V/Q ratio) trung bình của toàn bộ phổi là khoảng bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xét nghiệm chức năng hô hấp cho thấy FEV1/FVC (tỷ lệ thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên trên dung tích sống gắng sức) giảm đáng kể. Kết quả này gợi ý loại rối loạn thông khí nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cơ chế chính của điều hòa hô hấp trong điều kiện bình thường là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong sơ đồ phế quản phổi, phế quản gốc phải thường có xu hướng dốc xuống và thẳng hơn so với phế quản gốc trái. Điều này có ý nghĩa lâm sàng gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một người có dung tích phổi toàn bộ (Total Lung Capacity - TLC) tăng cao và thể tích khí cặn (Residual Volume - RV) cũng tăng cao. Tình trạng này thường gặp trong bệnh lý nào?

Xem kết quả