Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi đến phòng khám than phiền về khó thở khi gắng sức. Kết quả đo chức năng hô hấp cho thấy FEV1/FVC giảm đáng kể, nhưng TLC (dung tích toàn phổi) và RV (thể tích cặn) tăng lên. Dựa trên các chỉ số này, tình trạng nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Xơ phổi hạn chế (Restrictive lung disease)
- B. Viêm phổi (Pneumonia)
- C. Khí phế thũng (Emphysema)
- D. Hen phế quản (Asthma)
Câu 2: Áp suất âm trong khoang màng phổi đóng vai trò thiết yếu trong cơ chế hô hấp. Điều gì sau đây là sai về áp suất màng phổi?
- A. Được tạo ra bởi sự cân bằng giữa xu hướng co lại của phổi và xu hướng giãn ra của thành ngực.
- B. Giúp ngăn chặn phế nang bị xẹp ở cuối thì thở ra.
- C. Trở nên âm hơn trong thì hít vào bình thường.
- D. Trở nên dương hơn so với áp suất khí quyển trong thì thở ra gắng sức.
Câu 3: Yếu tố nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của oxy qua màng phế nang-mao mạch?
- A. Diện tích bề mặt màng hô hấp
- B. Độ dày của màng phế nang-mao mạch
- C. Lưu lượng máu qua mao mạch phổi
- D. Chênh lệch áp suất riêng phần của oxy giữa phế nang và máu mao mạch
Câu 4: Một người leo núi ở độ cao lớn bị khó thở và có dấu hiệu thiếu oxy máu. Cơ chế bù trừ nào sau đây sẽ được cơ thể kích hoạt đầu tiên để duy trì cung cấp oxy cho mô?
- A. Tăng thông khí phế nang
- B. Tăng sản xuất hồng cầu
- C. Tăng nồng độ 2,3-DPG trong hồng cầu
- D. Co mạch máu phổi
Câu 5: CO2 được vận chuyển trong máu dưới nhiều dạng khác nhau. Dạng vận chuyển nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong điều kiện sinh lý bình thường?
- A. Carbaminohemoglobin (kết hợp với hemoglobin)
- B. Ion bicarbonate (HCO3-) hòa tan trong huyết tương
- C. CO2 hòa tan trực tiếp trong huyết tương
- D. Acid carbonic (H2CO3)
Câu 6: Trung tâm hô hấp ở hành não (medulla oblongata) đóng vai trò trung tâm trong điều khiển nhịp thở. Vùng nào của trung tâm hô hấp chịu trách nhiệm chính trong việc khởi phát nhịp hít vào?
- A. Nhóm neuron hô hấp lưng (Dorsal Respiratory Group - DRG)
- B. Nhóm neuron hô hấp bụng (Ventral Respiratory Group - VRG)
- C. Trung tâm điều chỉnh thở (Apneustic center) ở cầu não
- D. Trung tâm ức chế thở (Pneumotaxic center) ở cầu não
Câu 7: So sánh tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ thống, đặc điểm nào sau đây chỉ đúng cho tuần hoàn phổi?
- A. Chịu trách nhiệm cung cấp máu giàu oxy đến các cơ quan và mô trong cơ thể.
- B. Máu được bơm từ tâm thất trái.
- C. Có sức cản mạch máu thấp và áp suất thấp hơn nhiều so với tuần hoàn hệ thống.
- D. Tất cả các mạch máu đều co lại khi nồng độ oxy trong máu giảm.
Câu 8: Sự thông khí - tưới máu (Ventilation-Perfusion matching - V/Q) là yếu tố quan trọng để trao đổi khí hiệu quả. Điều gì xảy ra khi có một vùng phổi có V/Q thấp (tức là tưới máu tốt nhưng thông khí kém)?
- A. Hiệu quả trao đổi khí ở vùng phổi đó tăng lên.
- B. Máu rời khỏi vùng phổi đó có nồng độ oxy thấp hơn bình thường.
- C. Các mạch máu ở vùng phổi đó giãn ra để tăng thông khí.
- D. Phế nang ở vùng phổi đó giãn nở tốt hơn.
Câu 9: Cơ hoành là cơ chính của hô hấp. Điều gì xảy ra với cơ hoành và thể tích lồng ngực trong thì hít vào bình thường?
- A. Cơ hoành co lại và hạ xuống, thể tích lồng ngực tăng lên.
- B. Cơ hoành giãn ra và nâng lên, thể tích lồng ngực giảm xuống.
- C. Cơ hoành co lại và hạ xuống, thể tích lồng ngực giảm xuống.
- D. Cơ hoành giãn ra và nâng lên, thể tích lồng ngực tăng lên.
Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra với sức cản đường dẫn khí khi phế quản bị co thắt, ví dụ như trong cơn hen phế quản?
- A. Sức cản đường dẫn khí giảm xuống.
- B. Sức cản đường dẫn khí tăng lên.
- C. Sức cản đường dẫn khí không thay đổi.
- D. Chỉ sức cản đường dẫn khí ở đường hô hấp trên tăng lên.
Câu 11: Độ giãn nở của phổi (lung compliance) là khả năng phổi nở ra khi có sự thay đổi áp suất. Điều gì làm giảm độ giãn nở của phổi?
- A. Giảm lượng surfactant trong phế nang.
- B. Giãn phế nang quá mức (như trong khí phế thũng).
- C. Xơ hóa mô phổi (như trong xơ phổi).
- D. Giảm thể tích máu trong tuần hoàn phổi.
Câu 12: Khoảng chết giải phẫu (anatomical dead space) là thể tích khí trong đường dẫn khí không tham gia trao đổi khí. Ở người trưởng thành khỏe mạnh, khoảng chết giải phẫu ước tính là bao nhiêu?
- A. Khoảng 50ml
- B. Khoảng 150ml
- C. Khoảng 500ml
- D. Khoảng 1000ml
Câu 13: Thiếu oxy máu (hypoxia) có thể được phân loại thành nhiều loại khác nhau. Loại thiếu oxy máu nào xảy ra khi lượng oxy trong máu động mạch bình thường, nhưng khả năng vận chuyển oxy đến mô bị suy giảm, ví dụ như trong ngộ độc CO?
- A. Thiếu oxy máu giảm oxy máu (Hypoxemic hypoxia)
- B. Thiếu oxy máu ứ trệ (Stagnant hypoxia)
- C. Thiếu oxy máu mô (Histotoxic hypoxia)
- D. Thiếu oxy máu do thiếu máu (Anemic hypoxia)
Câu 14: Tăng CO2 máu (hypercapnia) thường gây ra những thay đổi trong cơ thể. Phản ứng sinh lý nào sau đây là điển hình của tăng CO2 máu?
- A. Tăng thông khí phế nang
- B. Giảm thông khí phế nang
- C. Nhịp tim chậm
- D. Tăng huyết áp hệ thống
Câu 15: Một bệnh nhân có pH máu là 7.25, PaCO2 là 60 mmHg và HCO3- là 26 mEq/L. Rối loạn thăng bằng acid-base nào sau đây phù hợp nhất với kết quả này?
- A. Nhiễm kiềm hô hấp (Respiratory alkalosis)
- B. Nhiễm acid hô hấp (Respiratory acidosis)
- C. Nhiễm kiềm chuyển hóa (Metabolic alkalosis)
- D. Nhiễm acid chuyển hóa (Metabolic acidosis)
Câu 16: Trong quá trình tập thể dục gắng sức, thông khí phế nang tăng lên đáng kể. Động lực chính nào thúc đẩy sự gia tăng thông khí này?
- A. Giảm PaO2 máu động mạch
- B. Tăng pH máu động mạch
- C. Tín hiệu từ vỏ não và thụ thể vận động
- D. Tăng PaCO2 máu động mạch
Câu 17: Khi một người di chuyển từ mực nước biển lên vùng núi cao, điều gì sẽ xảy ra với đường cong phân ly oxy-hemoglobin trong những ngày đầu?
- A. Đường cong dịch trái, tăng ái lực của hemoglobin với oxy.
- B. Đường cong dịch phải, giảm ái lực của hemoglobin với oxy.
- C. Đường cong không thay đổi.
- D. Đường cong trở nên dốc hơn nhưng không dịch chuyển.
Câu 18: Cơ chế bảo vệ đường hô hấp nào sau đây giúp loại bỏ các hạt bụi lớn và vi sinh vật bị mắc kẹt ở đường hô hấp trên?
- A. Hệ thống lông chuyển biểu mô hô hấp
- B. Thực bào của đại thực bào phế nang
- C. Phản xạ ho
- D. Phản xạ hắt hơi
Câu 19: Surfactant là chất hoạt diện quan trọng được sản xuất bởi tế bào phế nang loại II. Vai trò chính của surfactant là gì?
- A. Giảm sức căng bề mặt phế nang
- B. Tăng độ nhớt của dịch phế nang
- C. Kích thích phản xạ ho
- D. Tăng cường khuếch tán oxy qua màng phế nang
Câu 20: Trong đo phế dung ký, tỷ số FEV1/FVC được sử dụng để phân biệt giữa bệnh phổi tắc nghẽn và bệnh phổi hạn chế. Giá trị FEV1/FVC bình thường ở người khỏe mạnh là bao nhiêu?
- A. Dưới 0.5
- B. Khoảng 0.7 - 0.8
- C. Trên 0.9
- D. Thay đổi tùy thuộc vào tuổi và giới tính, không có giá trị cố định
Câu 21: Thông khí phút (minute ventilation) là thể tích khí lưu thông vào và ra phổi mỗi phút. Nó được tính bằng công thức nào?
- A. Thể tích khí lưu thông (VT) + Tần số thở (RR)
- B. Thể tích khí lưu thông (VT) - Tần số thở (RR)
- C. Thể tích khí lưu thông (VT) x Tần số thở (RR)
- D. Thể tích khí lưu thông (VT) / Tần số thở (RR)
Câu 22: Hiệu ứng Bohr mô tả ảnh hưởng của pH và CO2 lên ái lực của hemoglobin với oxy. Điều gì xảy ra với đường cong phân ly oxy-hemoglobin khi pH máu giảm (môi trường acid hơn)?
- A. Đường cong dịch trái, tăng ái lực của hemoglobin với oxy.
- B. Đường cong dịch phải, giảm ái lực của hemoglobin với oxy.
- C. Đường cong không thay đổi.
- D. Đường cong trở nên dốc hơn nhưng không dịch chuyển.
Câu 23: Hiệu ứng Haldane mô tả ảnh hưởng của nồng độ oxy lên khả năng vận chuyển CO2 của máu. Điều gì xảy ra với khả năng vận chuyển CO2 của máu khi nồng độ oxy trong máu giảm?
- A. Khả năng vận chuyển CO2 của máu tăng lên.
- B. Khả năng vận chuyển CO2 của máu giảm xuống.
- C. Khả năng vận chuyển CO2 của máu không thay đổi.
- D. Chỉ khả năng vận chuyển bicarbonate (HCO3-) thay đổi.
Câu 24: Trung tâm điều khiển hô hấp nằm ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?
- A. Vỏ não (Cerebral cortex)
- B. Tiểu não (Cerebellum)
- C. Đồi thị (Thalamus)
- D. Thân não (Brainstem)
Câu 25: Phản xạ Hering-Breuer là một phản xạ bảo vệ phổi. Phản xạ này hoạt động như thế nào trong thì hít vào?
- A. Kích thích hít vào mạnh hơn để tăng cường thông khí.
- B. Ức chế hít vào, ngăn phổi căng giãn quá mức.
- C. Kích thích thở ra mạnh hơn để làm xẹp phổi.
- D. Không có tác dụng đáng kể trong thì hít vào.
Câu 26: Khó thở (dyspnea) là cảm giác chủ quan về hô hấp không thoải mái. Nguyên nhân phổ biến nhất gây khó thở cấp tính là gì?
- A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
- B. Xơ phổi (Pulmonary fibrosis)
- C. Suy tim sung huyết (Congestive heart failure)
- D. Thiếu máu mạn tính (Chronic anemia)
Câu 27: Phản xạ ho là một cơ chế bảo vệ quan trọng. Trình tự các sự kiện trong phản xạ ho diễn ra như thế nào?
- A. Thở ra mạnh → Hít vào sâu → Đóng nắp thanh môn → Mở nắp thanh môn
- B. Đóng nắp thanh môn → Hít vào sâu → Thở ra mạnh → Mở nắp thanh môn
- C. Mở nắp thanh môn → Hít vào sâu → Đóng nắp thanh môn → Thở ra nhẹ
- D. Hít vào sâu → Đóng nắp thanh môn → Tăng áp lực lồng ngực → Mở nắp thanh môn và thở ra mạnh
Câu 28: Thuyên tắc phổi (pulmonary embolism) là tình trạng tắc nghẽn động mạch phổi. Hậu quả sinh lý nguy hiểm nhất của thuyên tắc phổi lớn là gì?
- A. Giảm thông khí phế nang
- B. Suy tim phải cấp tính và giảm cung lượng tim
- C. Tăng độ giãn nở của phổi
- D. Rối loạn thăng bằng acid-base theo hướng kiềm hóa
Câu 29: Hen phế quản là bệnh lý viêm mạn tính đường hô hấp. Cơ chế bệnh sinh chính của hen phế quản là gì?
- A. Viêm mạn tính đường thở và tăng phản ứng đường thở
- B. Phá hủy thành phế nang và giảm diện tích bề mặt trao đổi khí
- C. Xơ hóa mô phổi và giảm độ giãn nở của phổi
- D. Tăng sản xuất surfactant và giảm sức căng bề mặt phế nang
Câu 30: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn tính và khí phế thũng. Cơ chế bệnh sinh chính của khí phế thũng là gì?
- A. Viêm mạn tính đường thở lớn và tăng tiết слизь
- B. Phá hủy thành phế nang và mất tính đàn hồi của phổi
- C. Xơ hóa và dày thành phế nang
- D. Co thắt phế quản обратимый và tăng sản xuất слизь