Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Học – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 50 tuổi nhập viện vì khó thở. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy PaO2 thấp và PaCO2 cao. Hỏi rối loạn thông khí nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng của bệnh nhân?

  • A. Thông khí quá mức (Hyperventilation)
  • B. Thông khí hạn chế (Restrictive ventilation)
  • C. Giảm thông khí phế nang (Alveolar hypoventilation)
  • D. Tăng thông khí khoảng chết (Increased dead space ventilation)

Câu 2: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin đóng vai trò quan trọng ở dạ dày. Pepsin hoạt động hiệu quả nhất trong môi trường nào?

  • A. Môi trường axit mạnh
  • B. Môi trường kiềm nhẹ
  • C. Môi trường trung tính
  • D. Môi trường kiềm mạnh

Câu 3: Hormone insulin được tiết ra từ tế bào beta của tuyến tụy có tác dụng chính nào sau đây đối với chuyển hóa glucose?

  • A. Tăng phân giải glycogen ở gan
  • B. Tăng hấp thu glucose vào tế bào
  • C. Kích thích tân tạo glucose ở gan
  • D. Giảm bài tiết glucose qua thận

Câu 4: Cơ chế chính giúp duy trì điện thế nghỉ của tế bào thần kinh là gì?

  • A. Kênh rò rỉ Na+
  • B. Kênh rò rỉ Ca2+
  • C. Kênh rò rỉ Cl-
  • D. Bơm Na+-K+ ATPase

Câu 5: Trong quá trình co cơ vân, ion calcium (Ca2+) đóng vai trò trực tiếp nào?

  • A. Cung cấp năng lượng ATP cho co cơ
  • B. Khử cực màng tế bào cơ
  • C. Gắn vào troponin để lộ vị trí liên kết myosin trên actin
  • D. Tái cực màng tế bào cơ sau co cơ

Câu 6: Chức năng chính của tiểu cầu trong quá trình đông máu là gì?

  • A. Vận chuyển oxy
  • B. Hình thành nút chặn tiểu cầu và khởi động đông máu
  • C. Thực bào vi khuẩn
  • D. Vận chuyển CO2

Câu 7: Quá trình lọc ở cầu thận diễn ra dựa trên nguyên tắc chủ yếu nào?

  • A. Áp suất thủy tĩnh
  • B. Áp suất thẩm thấu keo
  • C. Vận chuyển tích cực
  • D. Khuếch tán đơn thuần

Câu 8: Hormone ADH (Vasopressin) có tác dụng chính lên ống thận ở vị trí nào và gây ra hiệu quả sinh lý gì?

  • A. Ống lượn gần, tăng tái hấp thu glucose
  • B. Quai Henle, tăng tái hấp thu muối
  • C. Ống lượn xa và ống góp, tăng tái hấp thu nước
  • D. Tiểu quản sinh tinh, tăng sản xuất tinh trùng

Câu 9: Trong hệ tuần hoàn, mạch máu nào có vận tốc máu chảy chậm nhất?

  • A. Động mạch chủ
  • B. Tiểu động mạch
  • C. Tĩnh mạch chủ
  • D. Mao mạch

Câu 10: Phản xạ ho là một cơ chế bảo vệ đường hô hấp. Trung tâm điều khiển phản xạ ho nằm ở đâu?

  • A. Vỏ não
  • B. Hành não
  • C. Tiểu não
  • D. Vùng dưới đồi

Câu 11: Một người bị mất nước nghiêm trọng sẽ có thay đổi sinh lý nào sau đây?

  • A. Tăng lưu lượng máu qua thận
  • B. Giảm nồng độ ADH trong máu
  • C. Giảm lượng nước tiểu và tăng áp suất thẩm thấu nước tiểu
  • D. Tăng bài tiết natri qua nước tiểu

Câu 12: Quá trình sinh nhiệt không run (Non-shivering thermogenesis) ở trẻ sơ sinh chủ yếu diễn ra ở đâu?

  • A. Mô mỡ nâu
  • B. Cơ vân
  • C. Gan
  • D. Tuyến giáp

Câu 13: Trong quá trình truyền tin hóa học tại synapse, chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng từ cấu trúc nào?

  • A. Thân neuron
  • B. Cúc tận cùng axon (nút synapse)
  • C. Dendrite
  • D. Nhân tế bào thần kinh

Câu 14: Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể trong phản ứng miễn dịch dịch thể?

  • A. Tế bào lympho T gây độc (Tc)
  • B. Tế bào lympho T hỗ trợ (Th)
  • C. Tế bào lympho B (tương bào)
  • D. Đại thực bào

Câu 15: Khi nồng độ glucose trong máu tăng cao sau bữa ăn, tuyến tụy sẽ phản ứng bằng cách nào?

  • A. Tăng tiết insulin
  • B. Giảm tiết glucagon
  • C. Tăng tiết somatostatin
  • D. Tăng tiết gastrin

Câu 16: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào tương ứng với thời kỳ tâm thất co?

  • A. Giai đoạn tâm nhĩ thu
  • B. Giai đoạn tâm thất thu
  • C. Giai đoạn tâm trương toàn bộ
  • D. Giai đoạn đổ đầy thất thụ động

Câu 17: Hormone nào sau đây có vai trò chính trong việc điều hòa nồng độ calcium trong máu?

  • A. Calcitonin
  • B. Vitamin D
  • C. Hormone cận giáp (PTH)
  • D. Cortisol

Câu 18: Chức năng chính của hệ bạch huyết là gì?

  • A. Vận chuyển oxy
  • B. Điều hòa huyết áp
  • C. Tiêu hóa protein
  • D. Dẫn lưu dịch mô kẽ và tham gia miễn dịch

Câu 19: Vùng não nào đóng vai trò trung tâm điều khiển các chức năng nội tiết của cơ thể?

  • A. Hồi hải mã
  • B. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • C. Vỏ não trán
  • D. Tiểu não

Câu 20: Loại thụ thể nào sau đây thường liên quan đến cảm giác đau?

  • A. Thụ thể đau (Nociceptor)
  • B. Thụ thể xúc giác (Mechanoreceptor)
  • C. Thụ thể hóa học (Chemoreceptor)
  • D. Thụ thể ánh sáng (Photoreceptor)

Câu 21: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt sẽ có triệu chứng sinh lý nào?

  • A. Tăng số lượng hồng cầu
  • B. Tăng khả năng đông máu
  • C. Tăng huyết áp
  • D. Mệt mỏi và da xanh xao

Câu 22: Cơ chế nào sau đây giúp duy trì cân bằng acid-base trong cơ thể?

  • A. Điều hòa thân nhiệt
  • B. Điều hòa áp suất thẩm thấu máu
  • C. Hệ đệm bicarbonate, hô hấp và thận
  • D. Điều hòa đường huyết

Câu 23: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

  • A. Đường phân (Glycolysis)
  • B. Chuỗi vận chuyển điện tử và phosphoryl hóa oxy hóa
  • C. Chu trình Krebs (Chu trình acid citric)
  • D. Lên men lactic

Câu 24: Loại vận chuyển nào sau đây cần protein vận chuyển nhưng không tiêu thụ năng lượng ATP?

  • A. Vận chuyển tích cực nguyên phát
  • B. Vận chuyển tích cực thứ phát
  • C. Vận chuyển thụ động có trung gian (vận chuyển hỗ trợ)
  • D. Ẩm bào (Pinocytosis)

Câu 25: Hormone FSH (follicle-stimulating hormone) có vai trò quan trọng trong hệ sinh sản nữ. Tác dụng chính của FSH là gì?

  • A. Kích thích phát triển nang noãn và sản xuất estrogen
  • B. Kích thích rụng trứng
  • C. Duy trì thai kỳ
  • D. Kích thích sản xuất testosterone

Câu 26: Phản xạ đầu tiên xuất hiện ở trẻ sơ sinh khi bú mẹ là gì?

  • A. Phản xạ Moro
  • B. Phản xạ bú mút
  • C. Phản xạ nắm bắt
  • D. Phản xạ Babinski

Câu 27: Trong quá trình tiêu hóa lipid, muối mật (bile salts) đóng vai trò gì?

  • A. Phân giải lipid thành acid béo và glycerol
  • B. Vận chuyển lipid vào tế bào biểu mô ruột
  • C. Nhũ tương hóa lipid để tăng diện tích bề mặt cho lipase
  • D. Kích thích tiết enzyme lipase từ tuyến tụy

Câu 28: Xét nghiệm điện tâm đồ (ECG) ghi lại hoạt động điện của tim. Sóng P trên ECG biểu thị cho quá trình khử cực của cấu trúc nào?

  • A. Tâm nhĩ
  • B. Tâm thất
  • C. Nút xoang nhĩ
  • D. Nút nhĩ thất

Câu 29: Cơ chế điều hòa ngược âm tính thường được sử dụng trong hệ nội tiết để làm gì?

  • A. Tăng cường phản ứng sinh lý
  • B. Tạo ra dao động liên tục
  • C. Kích thích sản xuất hormone
  • D. Duy trì sự ổn định nội môi

Câu 30: Một người leo núi ở độ cao lớn có thể gặp tình trạng thiếu oxy. Phản ứng bù trừ đầu tiên của cơ thể để thích nghi với tình trạng này là gì?

  • A. Tăng sản xuất hồng cầu
  • B. Tăng thông khí (thở nhanh và sâu hơn)
  • C. Giảm nhịp tim
  • D. Tăng tiết ADH

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một người đàn ông 50 tuổi nhập viện vì khó thở. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy PaO2 thấp và PaCO2 cao. Hỏi rối loạn thông khí nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng của bệnh nhân?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin đóng vai trò quan trọng ở dạ dày. Pepsin hoạt động hiệu quả nhất trong môi trường nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Hormone insulin được tiết ra từ tế bào beta của tuyến tụy có tác dụng chính nào sau đây đối với chuyển hóa glucose?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cơ chế chính giúp duy trì điện thế nghỉ của tế bào thần kinh là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong quá trình co cơ vân, ion calcium (Ca2+) đóng vai trò trực tiếp nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chức năng chính của tiểu cầu trong quá trình đông máu là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Quá trình lọc ở cầu thận diễn ra dựa trên nguyên tắc chủ yếu nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hormone ADH (Vasopressin) có tác dụng chính lên ống thận ở vị trí nào và gây ra hiệu quả sinh lý gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong hệ tuần hoàn, mạch máu nào có vận tốc máu chảy chậm nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phản xạ ho là một cơ chế bảo vệ đường hô hấp. Trung tâm điều khiển phản xạ ho nằm ở đâu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một người bị mất nước nghiêm trọng sẽ có thay đổi sinh lý nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Quá trình sinh nhiệt không run (Non-shivering thermogenesis) ở trẻ sơ sinh chủ yếu diễn ra ở đâu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong quá trình truyền tin hóa học tại synapse, chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng từ cấu trúc nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể trong phản ứng miễn dịch dịch thể?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi nồng độ glucose trong máu tăng cao sau bữa ăn, tuyến tụy sẽ phản ứng bằng cách nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào tương ứng với thời kỳ tâm thất co?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Hormone nào sau đây có vai trò chính trong việc điều hòa nồng độ calcium trong máu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chức năng chính của hệ bạch huyết là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Vùng não nào đóng vai trò trung tâm điều khiển các chức năng nội tiết của cơ thể?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Loại thụ thể nào sau đây thường liên quan đến cảm giác đau?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt sẽ có triệu chứng sinh lý nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cơ chế nào sau đây giúp duy trì cân bằng acid-base trong cơ thể?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Loại vận chuyển nào sau đây cần protein vận chuyển nhưng không tiêu thụ năng lượng ATP?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Hormone FSH (follicle-stimulating hormone) có vai trò quan trọng trong hệ sinh sản nữ. Tác dụng chính của FSH là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phản xạ đầu tiên xuất hiện ở trẻ sơ sinh khi bú mẹ là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong quá trình tiêu hóa lipid, muối mật (bile salts) đóng vai trò gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Xét nghiệm điện tâm đồ (ECG) ghi lại hoạt động điện của tim. Sóng P trên ECG biểu thị cho quá trình khử cực của cấu trúc nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cơ chế điều hòa ngược âm tính thường được sử dụng trong hệ nội tiết để làm gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một người leo núi ở độ cao lớn có thể gặp tình trạng thiếu oxy. Phản ứng bù trừ đầu tiên của cơ thể để thích nghi với tình trạng này là gì?

Xem kết quả