Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Học – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đang nằm nghỉ ngơi đột ngột đứng dậy. Phản xạ baroreceptor sẽ kích hoạt để duy trì huyết áp. Phản ứng nào sau đây ban đầu được kích hoạt bởi phản xạ baroreceptor để chống lại sự thay đổi huyết áp do đứng lên?

  • A. Tăng nhịp tim và co mạch ngoại biên.
  • B. Giảm nhịp tim và giãn mạch ngoại biên.
  • C. Tăng lưu lượng máu đến thận.
  • D. Giải phóng ADH từ tuyến yên sau.

Câu 2: Xét nghiệm điện tâm đồ (ECG) cho thấy một người có khoảng PR kéo dài. Điều này có thể chỉ ra vấn đề ở cấu trúc nào của tim?

  • A. Nút xoang nhĩ (SA node).
  • B. Nút nhĩ thất (AV node).
  • C. Bó His.
  • D. Mạng lưới Purkinje.

Câu 3: Trong quá trình hô hấp, cơ hoành (cơ chính của hô hấp) hoạt động như thế nào trong thì hít vào chủ động?

  • A. Co lại và di chuyển xuống dưới.
  • B. Giãn ra và di chuyển lên trên.
  • C. Co lại nhưng không thay đổi vị trí.
  • D. Giãn ra nhưng không thay đổi vị trí.

Câu 4: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến chức năng nào của máu?

  • A. Đông máu.
  • B. Bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng.
  • C. Vận chuyển oxy.
  • D. Điều hòa pH máu.

Câu 5: Khi nồng độ glucose trong máu tăng cao sau bữa ăn, tuyến tụy sẽ phản ứng bằng cách nào để duy trì cân bằng nội môi?

  • A. Tăng tiết glucagon.
  • B. Tăng tiết insulin.
  • C. Giảm tiết insulin.
  • D. Tăng tiết cortisol.

Câu 6: Quá trình nào sau đây không phải là một chức năng chính của thận?

  • A. Lọc chất thải từ máu.
  • B. Điều hòa huyết áp.
  • C. Điều hòa cân bằng pH của cơ thể.
  • D. Sản xuất enzyme tiêu hóa protein.

Câu 7: Phản ứng "chiến đấu hay bỏ chạy" (fight-or-flight response) chủ yếu được điều khiển bởi hệ thần kinh nào?

  • A. Hệ thần kinh giao cảm.
  • B. Hệ thần kinh phó giao cảm.
  • C. Hệ thần kinh trung ương.
  • D. Hệ thần kinh ruột.

Câu 8: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin hoạt động mạnh nhất ở môi trường pH nào?

  • A. pH trung tính (khoảng 7.0).
  • B. pH kiềm yếu (khoảng 8.0).
  • C. pH acid yếu (khoảng 5.0).
  • D. pH acid mạnh (khoảng 2.0).

Câu 9: Loại tế bào thần kinh nào chịu trách nhiệm truyền tín hiệu từ hệ thần kinh trung ương đến cơ bắp để tạo ra vận động?

  • A. Neuron cảm giác.
  • B. Neuron vận động.
  • C. Neuron trung gian.
  • D. Tế bào thần kinh đệm.

Câu 10: Cơ chế chính giúp duy trì cân bằng nội môi nhiệt độ cơ thể khi trời lạnh là gì?

  • A. Run cơ và co mạch ngoại biên.
  • B. Đổ mồ hôi và giãn mạch ngoại biên.
  • C. Tăng cường chuyển hóa cơ bản và giãn mạch.
  • D. Giảm nhịp tim và tăng thông khí phổi.

Câu 11: Trong chu kỳ kinh nguyệt ở nữ giới, hormone nào chịu trách nhiệm chính cho sự rụng trứng?

  • A. Estrogen.
  • B. Progesterone.
  • C. Hormone luteinizing (LH).
  • D. Hormone kích thích nang trứng (FSH).

Câu 12: Loại khớp nào cho phép cử động đa hướng, ví dụ như khớp vai và khớp háng?

  • A. Khớp bản lề.
  • B. Khớp cầu và ổ cối.
  • C. Khớp trượt.
  • D. Khớp xoay.

Câu 13: Phản xạ đầu gối (knee-jerk reflex) là một ví dụ của loại phản xạ nào?

  • A. Phản xạ có điều kiện.
  • B. Phản xạ phức tạp.
  • C. Phản xạ đa synap.
  • D. Phản xạ đơn synap.

Câu 14: Trong cơ chế co cơ vân, ion calcium đóng vai trò gì?

  • A. Cung cấp năng lượng ATP cho co cơ.
  • B. Liên kết với troponin để lộ vị trí liên kết myosin trên actin.
  • C. Khử cực màng tế bào cơ.
  • D. Vận chuyển actin và myosin đến gần nhau.

Câu 15: Bộ phận nào của tai trong chịu trách nhiệm chính trong việc cảm nhận thăng bằng và gia tốc?

  • A. Ốc tai (cochlea).
  • B. Xương bàn đạp (stapes).
  • C. Hệ thống tiền đình (vestibular system).
  • D. Màng nhĩ (tympanic membrane).

Câu 16: Hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp của thận?

  • A. Aldosterone.
  • B. Atrial natriuretic peptide (ANP).
  • C. Cortisol.
  • D. Hormone chống bài niệu (ADH).

Câu 17: Loại tế bào nào trong dạ dày tiết ra acid hydrochloric (HCl)?

  • A. Tế bào chính (chief cells).
  • B. Tế bào thành (parietal cells).
  • C. Tế bào слизь (mucous cells).
  • D. Tế bào G (G cells).

Câu 18: Vùng não nào đóng vai trò trung tâm điều hòa nhiều chức năng nội tiết và tự chủ, bao gồm nhiệt độ cơ thể, đói, khát, và nhịp sinh học?

  • A. Tiểu não (cerebellum).
  • B. Vỏ não (cerebral cortex).
  • C. Vùng dưới đồi (hypothalamus).
  • D. Hành não (medulla oblongata).

Câu 19: Hiện tượng "ức chế ngược" (negative feedback) trong hệ nội tiết có vai trò gì?

  • A. Duy trì nồng độ hormone ổn định và ngăn ngừa sản xuất quá mức.
  • B. Kích thích tuyến nội tiết sản xuất nhiều hormone hơn.
  • C. Tăng cường tác dụng của hormone lên tế bào đích.
  • D. Loại bỏ hormone dư thừa khỏi cơ thể.

Câu 20: Trong quá trình đông máu, fibrinogen được chuyển đổi thành fibrin nhờ enzyme nào?

  • A. Prothrombin.
  • B. Plasmin.
  • C. Thrombin.
  • D. Vitamin K.

Câu 21: Một người bị mất khả năng sản xuất insulin. Tình trạng này tương ứng với loại bệnh tiểu đường nào?

  • A. Tiểu đường thai kỳ.
  • B. Tiểu đường loại 1.
  • C. Tiểu đường loại 2.
  • D. Tiền tiểu đường.

Câu 22: Trong hệ tiêu hóa, mật (bile) được sản xuất ở đâu và có vai trò gì?

  • A. Gan, giúp nhũ tương hóa lipid.
  • B. Túi mật, tiêu hóa protein.
  • C. Tuyến tụy, trung hòa acid dạ dày.
  • D. Ruột non, hấp thu carbohydrate.

Câu 23: Loại thụ thể cảm giác nào chịu trách nhiệm phát hiện đau?

  • A. Thụ thể cơ học (mechanoreceptors).
  • B. Thụ thể hóa học (chemoreceptors).
  • C. Thụ thể nhiệt (thermoreceptors).
  • D. Thụ thể đau (nociceptors).

Câu 24: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

  • A. Đường phân (glycolysis).
  • B. Chu trình Krebs (citric acid cycle).
  • C. Chuỗi vận chuyển điện tử và phosphoryl hóa oxy hóa.
  • D. Lên men lactic.

Câu 25: Cơ chế nào giúp vận chuyển glucose từ lòng ruột vào tế bào biểu mô ruột?

  • A. Khuếch tán đơn thuần.
  • B. Vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với natri.
  • C. Vận chuyển tích cực nguyên phát sử dụng ATP trực tiếp.
  • D. Khuếch tán được hỗ trợ qua kênh protein.

Câu 26: Khi áp suất riêng phần của CO2 trong máu tăng cao, trung tâm hô hấp ở hành não sẽ phản ứng như thế nào để điều chỉnh thông khí?

  • A. Tăng tần số và độ sâu hô hấp.
  • B. Giảm tần số và độ sâu hô hấp.
  • C. Không thay đổi tần số và độ sâu hô hấp.
  • D. Ngừng hô hấp tạm thời.

Câu 27: Trong quá trình phát triển phôi thai, lá phôi nào phát triển thành hệ thần kinh?

  • A. Trung bì (mesoderm).
  • B. Nội bì (endoderm).
  • C. Ngoại bì (ectoderm).
  • D. Trung mô.

Câu 28: Bộ phận nào của nephron trong thận diễn ra quá trình lọc máu đầu tiên?

  • A. Tiểu cầu thận (glomerulus).
  • B. Ống lượn gần (proximal convoluted tubule).
  • C. Quai Henle (loop of Henle).
  • D. Ống lượn xa (distal convoluted tubule).

Câu 29: Trong cơ chế nhìn màu, loại tế bào nào trong võng mạc chịu trách nhiệm cho việc nhận biết màu sắc?

  • A. Tế bào que (rods).
  • B. Tế bào nón (cones).
  • C. Tế bào hạch (ganglion cells).
  • D. Tế bào амакрина (amacrine cells).

Câu 30: Trong quá trình tiêu hóa carbohydrate, enzyme amylase có vai trò gì và được tiết ra từ đâu?

  • A. Tiêu hóa protein, tiết ra từ dạ dày.
  • B. Tiêu hóa lipid, tiết ra từ gan.
  • C. Tiêu hóa protein, tiết ra từ tuyến tụy.
  • D. Tiêu hóa carbohydrate, tiết ra từ tuyến nước bọt và tuyến tụy.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một người đang nằm nghỉ ngơi đột ngột đứng dậy. Phản xạ baroreceptor sẽ kích hoạt để duy trì huyết áp. Phản ứng nào sau đây *ban đầu* được kích hoạt bởi phản xạ baroreceptor để chống lại sự thay đổi huyết áp do đứng lên?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét nghiệm điện tâm đồ (ECG) cho thấy một người có khoảng PR kéo dài. Điều này có thể chỉ ra vấn đề ở cấu trúc nào của tim?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong quá trình hô hấp, cơ hoành (cơ chính của hô hấp) hoạt động như thế nào trong thì hít vào *chủ động*?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến chức năng nào của máu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khi nồng độ glucose trong máu tăng cao sau bữa ăn, tuyến tụy sẽ phản ứng bằng cách nào để duy trì cân bằng nội môi?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Quá trình nào sau đây *không* phải là một chức năng chính của thận?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phản ứng 'chiến đấu hay bỏ chạy' (fight-or-flight response) chủ yếu được điều khiển bởi hệ thần kinh nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin hoạt động mạnh nhất ở môi trường pH nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Loại tế bào thần kinh nào chịu trách nhiệm truyền tín hiệu *từ* hệ thần kinh trung ương *đến* cơ bắp để tạo ra vận động?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cơ chế chính giúp duy trì cân bằng nội môi nhiệt độ cơ thể khi trời lạnh là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong chu kỳ kinh nguyệt ở nữ giới, hormone nào chịu trách nhiệm chính cho sự rụng trứng?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Loại khớp nào cho phép cử động đa hướng, ví dụ như khớp vai và khớp háng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phản xạ đầu gối (knee-jerk reflex) là một ví dụ của loại phản xạ nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong cơ chế co cơ vân, ion calcium đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Bộ phận nào của tai trong chịu trách nhiệm chính trong việc cảm nhận thăng bằng và gia tốc?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp của thận?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Loại tế bào nào trong dạ dày tiết ra acid hydrochloric (HCl)?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Vùng não nào đóng vai trò trung tâm điều hòa nhiều chức năng nội tiết và tự chủ, bao gồm nhiệt độ cơ thể, đói, khát, và nhịp sinh học?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Hiện tượng 'ức chế ngược' (negative feedback) trong hệ nội tiết có vai trò gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong quá trình đông máu, fibrinogen được chuyển đổi thành fibrin nhờ enzyme nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một người bị mất khả năng sản xuất insulin. Tình trạng này tương ứng với loại bệnh tiểu đường nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong hệ tiêu hóa, mật (bile) được sản xuất ở đâu và có vai trò gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Loại thụ thể cảm giác nào chịu trách nhiệm phát hiện đau?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cơ chế nào giúp vận chuyển glucose từ lòng ruột vào tế bào biểu mô ruột?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi áp suất riêng phần của CO2 trong máu tăng cao, trung tâm hô hấp ở hành não sẽ phản ứng như thế nào để điều chỉnh thông khí?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong quá trình phát triển phôi thai, lá phôi nào phát triển thành hệ thần kinh?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Bộ phận nào của nephron trong thận diễn ra quá trình lọc máu đầu tiên?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong cơ chế nhìn màu, loại tế bào nào trong võng mạc chịu trách nhiệm cho việc nhận biết màu sắc?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong quá trình tiêu hóa carbohydrate, enzyme amylase có vai trò gì và được tiết ra từ đâu?

Xem kết quả