Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Học – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 50 tuổi bị đau ngực dữ dội và được đưa đến bệnh viện. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy ST chênh lên ở các đạo trình trước tim. Xét nghiệm men tim cho thấy troponin T tăng cao. Cơ chế sinh lý bệnh nào sau đây gây ra những thay đổi trên ECG?

  • A. Tăng tính thấm màng tế bào cơ tim do thiếu oxy
  • B. Giảm hoặc ngừng hoàn toàn lưu lượng máu đến một vùng cơ tim
  • C. Rối loạn dẫn truyền xung động điện trong tim
  • D. Tăng áp lực đổ đầy thất trái

Câu 2: Phản xạ gân xương sâu (ví dụ, phản xạ gối) là một ví dụ về cung phản xạ đơn synap. Thành phần nào sau đây không tham gia vào cung phản xạ này?

  • A. Thụ thể cảm giác ở cơ
  • B. Neuron vận động alpha
  • C. Neuron trung gian (Interneuron) ở tủy sống
  • D. Cơ vân (cơ effector)

Câu 3: Một vận động viên marathon bị mất nước nghiêm trọng sau cuộc đua. Hormone nào sau đây sẽ được giải phóng để giúp cơ thể duy trì cân bằng nội môi dịch?

  • A. Insulin
  • B. Vasopressin (ADH - Hormone chống bài niệu)
  • C. Aldosterone
  • D. Hormone tăng trưởng (GH)

Câu 4: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin đóng vai trò quan trọng. Pepsin hoạt động tối ưu trong môi trường nào sau đây?

  • A. Môi trường acid mạnh
  • B. Môi trường kiềm yếu
  • C. Môi trường trung tính
  • D. Môi trường kiềm mạnh

Câu 5: Cơ chế vận chuyển glucose vào tế bào biểu mô ruột non từ lòng ruột diễn ra như thế nào?

  • A. Khuếch tán đơn thuần qua kênh protein
  • B. Vận chuyển tích cực nguyên phát sử dụng bơm ATP
  • C. Khuếch tán được hỗ trợ qua chất mang thụ động
  • D. Đồng vận chuyển thứ phát với ion natri (Na+)

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với thể tích khí cặn chức năng (FRC) ở một người mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không thay đổi
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm

Câu 7: Trong quá trình đông máu, yếu tố VIII (yếu tố chống Hemophilia A) đóng vai trò là cofactor cho yếu tố nào sau đây?

  • A. Yếu tố X
  • B. Yếu tố VII
  • C. Yếu tố IX
  • D. Yếu tố XIII

Câu 8: Hormone tuyến giáp T3 (triiodothyronine) có tác dụng chính nào sau đây trên chuyển hóa cơ bản?

  • A. Tăng chuyển hóa cơ bản
  • B. Giảm chuyển hóa cơ bản
  • C. Không ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ bản
  • D. Thay đổi chuyển hóa cơ bản tùy thuộc vào nồng độ glucose máu

Câu 9: Một người bị tổn thương vùng Broca ở não. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao xảy ra?

  • A. Mất khả năng hiểu ngôn ngữ nói
  • B. Khó khăn trong việc diễn đạt ngôn ngữ (nói, viết)
  • C. Mất khả năng nhận biết khuôn mặt
  • D. Rối loạn thăng bằng và dáng đi

Câu 10: Vai trò chính của carbonic anhydrase trong vận chuyển CO2 ở máu là gì?

  • A. Vận chuyển CO2 trực tiếp gắn với hemoglobin
  • B. Tăng độ hòa tan CO2 trong huyết tương
  • C. Giảm pH máu để tăng khả năng gắn CO2 của hemoglobin
  • D. Xúc tác phản ứng tạo bicarbonate (HCO3-) từ CO2 và nước

Câu 11: Điều gì xảy ra với áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào khi cơ thể bị mất nước?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không thay đổi
  • D. Ban đầu giảm sau đó tăng

Câu 12: Loại tế bào nào chịu trách nhiệm sản xuất surfactant trong phế nang phổi?

  • A. Tế bào phế nang type I
  • B. Tế bào phế nang type II
  • C. Đại thực bào phế nang
  • D. Tế bào biểu mô đường thở

Câu 13: Cơ chế chính điều hòa bài tiết insulin từ tế bào beta tuyến tụy là gì?

  • A. Nồng độ glucagon máu
  • B. Nồng độ cortisol máu
  • C. Nồng độ glucose máu
  • D. Hoạt động của hệ thần kinh giao cảm

Câu 14: Quá trình lọc ở cầu thận trong thận chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận
  • B. Áp suất keo mao mạch cầu thận
  • C. Áp suất thủy tĩnh khoang Bowman
  • D. Áp suất keo khoang Bowman

Câu 15: Loại kháng thể nào đóng vai trò quan trọng nhất trong các phản ứng dị ứng tức thì (type I hypersensitivity)?

  • A. IgG
  • B. IgE
  • C. IgM
  • D. IgA

Câu 16: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Điều gì sẽ xảy ra với đường cong phân ly oxy-hemoglobin của người này?

  • A. Đường cong dịch chuyển sang phải
  • B. Đường cong dịch chuyển sang trái
  • C. Đường cong không thay đổi vị trí, nhưng giảm độ dốc
  • D. Đường cong trở nên thẳng đứng hơn

Câu 17: Hạch hạnh nhân (amygdala) đóng vai trò chính trong quá trình xử lý cảm xúc nào sau đây?

  • A. Hạnh phúc
  • B. Buồn bã
  • C. Ngạc nhiên
  • D. Sợ hãi

Câu 18: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào sau đây tương ứng với thời kỳ tâm thất thu đẳng trương?

  • A. Giai đoạn đổ đầy thất (tâm trương)
  • B. Giai đoạn tâm thất thu đẳng trương
  • C. Giai đoạn tống máu thất
  • D. Giai đoạn tâm trương đẳng trương

Câu 19: Cơ chế nào sau đây giúp duy trì huyết áp khi một người chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng?

  • A. Giảm nhịp tim do kích thích dây thần kinh phó giao cảm
  • B. Giãn mạch toàn thân để tăng lưu lượng máu đến não
  • C. Tăng hoạt động của hệ thần kinh giao cảm và phản xạ baroreceptor
  • D. Ức chế giải phóng renin-angiotensin-aldosterone

Câu 20: Loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm tạo myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Tế bào oligodendrocyte
  • C. Tế bào astrocyte
  • D. Tế bào microglia

Câu 21: Trong quá trình co cơ vân, ion calcium (Ca2+) đóng vai trò trực tiếp nào sau đây?

  • A. Cung cấp năng lượng ATP cho đầu myosin
  • B. Khử cực màng tế bào cơ
  • C. Kích thích giải phóng acetylcholine từ neuron vận động
  • D. Gắn vào troponin để lộ vị trí liên kết myosin trên actin

Câu 22: Hormone nào sau đây chủ yếu chịu trách nhiệm cho sự phát triển các đặc tính sinh dục thứ phát ở nam giới?

  • A. Testosterone
  • B. Estrogen
  • C. Progesterone
  • D. FSH (Hormone kích thích nang trứng)

Câu 23: Cơ quan thụ cảm hóa học trung ương (central chemoreceptors) chủ yếu nhạy cảm với sự thay đổi của yếu tố nào trong dịch não tủy để điều chỉnh hô hấp?

  • A. Nồng độ oxy (O2)
  • B. Nồng độ glucose
  • C. pH (nồng độ ion H+)
  • D. Áp suất thẩm thấu

Câu 24: Một người bị suy thận mạn tính có thể gặp tình trạng thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng
  • B. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) từ thận
  • C. Tăng phá hủy hồng cầu do ure máu cao
  • D. Thiếu hụt vitamin B12 và acid folic do chế độ ăn kiêng

Câu 25: Sóng P trên điện tâm đồ (ECG) biểu thị cho quá trình khử cực của bộ phận nào trong tim?

  • A. Tâm nhĩ
  • B. Tâm thất
  • C. Nút xoang nhĩ
  • D. Nút nhĩ thất

Câu 26: Phản xạ nôn (gag reflex) là một phản xạ bảo vệ quan trọng. Dây thần kinh sọ não nào đóng vai trò dẫn truyền cảm giác trong phản xạ này?

  • A. Dây thần kinh sọ não VII (dây mặt)
  • B. Dây thần kinh sọ não IX (dây thiệt hầu)
  • C. Dây thần kinh sọ não X (dây lang thang)
  • D. Dây thần kinh sọ não XII (dây hạ thiệt)

Câu 27: Trong hệ thống renin-angiotensin-aldosterone (RAAS), enzyme renin được giải phóng từ tế bào nào ở thận?

  • A. Tế bào ống lượn gần
  • B. Tế bào ống lượn xa
  • C. Tế bào cạnh cầu thận (Juxtaglomerular cells)
  • D. Tế bào biểu mô ống góp

Câu 28: Loại thụ thể nào sau đây chịu trách nhiệm cho cảm giác đau nhanh, sắc nét (fast, sharp pain)?

  • A. Nociceptor sợi A-delta
  • B. Nociceptor sợi C
  • C. Thụ thể Meissner
  • D. Thụ thể Pacinian

Câu 29: Một người bị tiêu chảy nặng có thể dẫn đến tình trạng nhiễm toan chuyển hóa (metabolic acidosis). Cơ chế bù trừ chính của cơ thể để giảm nhiễm toan chuyển hóa là gì?

  • A. Giảm thông khí để giữ lại CO2
  • B. Tăng bài tiết HCO3- qua thận
  • C. Giảm bài tiết acid qua thận
  • D. Tăng thông khí để thải CO2 qua phổi

Câu 30: Trong quá trình nhìn màu, loại tế bào nào ở võng mạc chịu trách nhiệm cho việc phân biệt màu sắc và hoạt động tốt nhất trong điều kiện ánh sáng mạnh?

  • A. Tế bào que (Rods)
  • B. Tế bào nón (Cones)
  • C. Tế bào hạch võng mạc
  • D. Tế bào amacrine

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một người đàn ông 50 tuổi bị đau ngực dữ dội và được đưa đến bệnh viện. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy ST chênh lên ở các đạo trình trước tim. Xét nghiệm men tim cho thấy troponin T tăng cao. Cơ chế sinh lý bệnh nào sau đây gây ra những thay đổi trên ECG?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phản xạ gân xương sâu (ví dụ, phản xạ gối) là một ví dụ về cung phản xạ đơn synap. Thành phần nào sau đây *không* tham gia vào cung phản xạ này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vận động viên marathon bị mất nước nghiêm trọng sau cuộc đua. Hormone nào sau đây sẽ được giải phóng để giúp cơ thể duy trì cân bằng nội môi dịch?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin đóng vai trò quan trọng. Pepsin hoạt động tối ưu trong môi trường nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cơ chế vận chuyển glucose vào tế bào biểu mô ruột non từ lòng ruột diễn ra như thế nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với thể tích khí cặn chức năng (FRC) ở một người mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong quá trình đông máu, yếu tố VIII (yếu tố chống Hemophilia A) đóng vai trò là cofactor cho yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hormone tuyến giáp T3 (triiodothyronine) có tác dụng chính nào sau đây trên chuyển hóa cơ bản?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một người bị tổn thương vùng Broca ở não. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao xảy ra?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Vai trò chính của carbonic anhydrase trong vận chuyển CO2 ở máu là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Điều gì xảy ra với áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào khi cơ thể bị mất nước?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Loại tế bào nào chịu trách nhiệm sản xuất surfactant trong phế nang phổi?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cơ chế chính điều hòa bài tiết insulin từ tế bào beta tuyến tụy là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Quá trình lọc ở cầu thận trong thận chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Loại kháng thể nào đóng vai trò quan trọng nhất trong các phản ứng dị ứng tức thì (type I hypersensitivity)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Điều gì sẽ xảy ra với đường cong phân ly oxy-hemoglobin của người này?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hạch hạnh nhân (amygdala) đóng vai trò chính trong quá trình xử lý cảm xúc nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào sau đây tương ứng với thời kỳ tâm thất thu đẳng trương?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cơ chế nào sau đây giúp duy trì huyết áp khi một người chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm tạo myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong quá trình co cơ vân, ion calcium (Ca2+) đóng vai trò trực tiếp nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hormone nào sau đây chủ yếu chịu trách nhiệm cho sự phát triển các đặc tính sinh dục thứ phát ở nam giới?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cơ quan thụ cảm hóa học trung ương (central chemoreceptors) chủ yếu nhạy cảm với sự thay đổi của yếu tố nào trong dịch não tủy để điều chỉnh hô hấp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một người bị suy thận mạn tính có thể gặp tình trạng thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Sóng P trên điện tâm đồ (ECG) biểu thị cho quá trình khử cực của bộ phận nào trong tim?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phản xạ nôn (gag reflex) là một phản xạ bảo vệ quan trọng. Dây thần kinh sọ não nào đóng vai trò *dẫn truyền cảm giác* trong phản xạ này?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong hệ thống renin-angiotensin-aldosterone (RAAS), enzyme renin được giải phóng từ tế bào nào ở thận?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Loại thụ thể nào sau đây chịu trách nhiệm cho cảm giác đau nhanh, sắc nét (fast, sharp pain)?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một người bị tiêu chảy nặng có thể dẫn đến tình trạng nhiễm toan chuyển hóa (metabolic acidosis). Cơ chế bù trừ chính của cơ thể để giảm nhiễm toan chuyển hóa là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong quá trình nhìn màu, loại tế bào nào ở võng mạc chịu trách nhiệm cho việc phân biệt màu sắc và hoạt động tốt nhất trong điều kiện ánh sáng mạnh?

Xem kết quả