Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Chức năng chính của máu bao gồm tất cả các điều sau đây, NGOẠI TRỪ:
- A. Vận chuyển oxy và chất dinh dưỡng đến các tế bào.
- B. Điều hòa nhiệt độ cơ thể.
- C. Bảo vệ cơ thể chống lại nhiễm trùng thông qua các tế bào miễn dịch.
- D. Sản xuất hormone insulin để điều chỉnh đường huyết.
Câu 2: Hematocrit là tỷ lệ phần trăm thể tích máu được tạo thành bởi:
- A. Huyết tương.
- B. Bạch cầu và tiểu cầu.
- C. Các tế bào máu (chủ yếu là hồng cầu).
- D. Protein huyết tương.
Câu 3: Erythropoietin (EPO) là hormone kích thích sản xuất hồng cầu. Cơ quan chính sản xuất EPO là:
- A. Gan.
- B. Thận.
- C. Tủy xương.
- D. Lách.
Câu 4: Hemoglobin, protein vận chuyển oxy trong hồng cầu, chứa ion kim loại nào sau đây tại trung tâm của nhân heme?
- A. Sắt (Fe).
- B. Đồng (Cu).
- C. Kẽm (Zn).
- D. Mangan (Mn).
Câu 5: Điều gì xảy ra với đường cong phân ly oxy-hemoglobin khi pH máu giảm (môi trường acid hơn)?
- A. Đường cong dịch chuyển sang trái, tăng ái lực của hemoglobin với oxy.
- B. Đường cong dịch chuyển sang phải, giảm ái lực của hemoglobin với oxy.
- C. Đường cong không thay đổi.
- D. Đường cong trở nên dốc hơn nhưng không dịch chuyển.
Câu 6: Phần lớn carbon dioxide (CO2) được vận chuyển trong máu dưới dạng nào?
- A. Hòa tan trong huyết tương.
- B. Gắn với hemoglobin (carbaminohemoglobin).
- C. Ion bicarbonate (HCO3-).
- D. Acid carbonic (H2CO3).
Câu 7: Nhóm máu O được gọi là "nhóm máu cho vạn năng" vì:
- A. Hồng cầu nhóm O có cả kháng nguyên A và B.
- B. Hồng cầu nhóm O không có kháng nguyên A hoặc B.
- C. Huyết tương nhóm O không có kháng thể anti-A và anti-B.
- D. Huyết tương nhóm O có cả kháng thể anti-A và anti-B.
Câu 8: Trong phản ứng truyền máu ABO không tương thích, kháng thể của người nhận sẽ tấn công kháng nguyên trên hồng cầu của người cho, dẫn đến:
- A. Tăng sinh hồng cầu.
- B. Ức chế sản xuất kháng thể.
- C. Tăng đông máu.
- D. Ngưng kết và phá hủy hồng cầu (tan máu).
Câu 9: Yếu tố Rh là một loại kháng nguyên khác trên bề mặt hồng cầu. Người Rh âm tính (Rh-) KHÔNG có:
- A. Kháng nguyên Rh (kháng nguyên D).
- B. Kháng thể anti-Rh tự nhiên.
- C. Kháng nguyên A và B.
- D. Kháng thể anti-A và anti-B.
Câu 10: Loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong máu ngoại vi và đóng vai trò chính trong phản ứng viêm cấp tính và thực bào vi khuẩn?
- A. Bạch cầu lympho.
- B. Bạch cầu mono.
- C. Bạch cầu đa nhân trung tính (Neutrophil).
- D. Bạch cầu ái toan (Eosinophil).
Câu 11: Tế bào lympho B chịu trách nhiệm cho loại đáp ứng miễn dịch nào?
- A. Miễn dịch tế bào.
- B. Miễn dịch dịch thể (humoral).
- C. Miễn dịch tự nhiên.
- D. Cả miễn dịch tế bào và miễn dịch dịch thể.
Câu 12: Kháng thể (immunoglobulin) lớp nào chủ yếu tham gia vào các phản ứng dị ứng?
- A. IgG.
- B. IgA.
- C. IgM.
- D. IgE.
Câu 13: Tiểu cầu (thrombocytes) có nguồn gốc từ tế bào nào trong tủy xương?
- A. Nguyên bào hồng cầu (Erythroblast).
- B. Nguyên bào bạch cầu (Myeloblast).
- C. Mẫu tiểu cầu khổng lồ (Megakaryocyte).
- D. Tế bào gốc tạo máu (Hematopoietic stem cell).
Câu 14: Vitamin nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu tại gan?
- A. Vitamin K.
- B. Vitamin C.
- C. Vitamin B12.
- D. Vitamin D.
Câu 15: Con đường đông máu nội sinh được hoạt hóa khi yếu tố đông máu XII tiếp xúc với:
- A. Thromboplastin mô.
- B. Bề mặt tích điện âm (ví dụ: collagen, thủy tinh).
- C. Yếu tố von Willebrand.
- D. Ion canxi.
Câu 16: Xét nghiệm "thời gian prothrombin" (PT) chủ yếu đánh giá con đường đông máu nào?
- A. Con đường đông máu chung.
- B. Con đường đông máu nội sinh.
- C. Con đường đông máu ngoại sinh.
- D. Cả con đường nội sinh và ngoại sinh.
Câu 17: Chất chống đông máu tự nhiên nào được sản xuất bởi tế bào nội mô mạch máu và hoạt hóa antithrombin?
- A. Protein C.
- B. Heparin sulfate.
- C. Thrombomodulin.
- D. Tissue factor pathway inhibitor (TFPI).
Câu 18: Thuốc chống đông máu Warfarin hoạt động bằng cách ức chế sự tổng hợp phụ thuộc vitamin K của các yếu tố đông máu nào?
- A. Yếu tố VIII và IX.
- B. Yếu tố V và VIII.
- C. Yếu tố XII và XI.
- D. Yếu tố II, VII, IX và X.
Câu 19: Plasmin là enzyme chịu trách nhiệm cho quá trình tiêu sợi huyết (fibrinolysis). Plasmin được tạo ra từ tiền chất nào?
- A. Fibrinogen.
- B. Prothrombin.
- C. Plasminogen.
- D. Thrombin.
Câu 20: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Xét nghiệm sắt huyết thanh thấp, ferritin thấp, và khả năng gắn sắt toàn phần (TIBC) tăng cao. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng nhất là gì?
- A. Thiếu máu thiếu sắt.
- B. Thiếu máu do bệnh mạn tính.
- C. Thiếu máu nguyên bào sắt.
- D. Thiếu máu hồng cầu hình liềm.
Câu 21: Một người sống ở vùng cao (ví dụ: trên 3000 mét) có thể có số lượng hồng cầu cao hơn so với người sống ở đồng bằng. Cơ chế chính gây ra sự thay đổi này là gì?
- A. Tăng sản xuất bạch cầu để tăng cường miễn dịch.
- B. Giảm sản xuất erythropoietin do áp suất khí quyển thấp.
- C. Tăng sản xuất erythropoietin do giảm áp suất riêng phần oxy trong không khí.
- D. Thay đổi hình dạng hồng cầu để tăng khả năng vận chuyển CO2.
Câu 22: Trong quá trình viêm, bạch cầu trung tính di chuyển đến vị trí tổn thương theo cơ chế nào?
- A. Thực bào trực tiếp vi khuẩn.
- B. Hóa ứng động (chemotaxis) theo gradient hóa chất.
- C. Vận chuyển thụ động qua thành mạch.
- D. Di chuyển ngẫu nhiên và tập trung tại vị trí viêm.
Câu 23: Tế bào T hỗ trợ (helper T cells - Th cells) đóng vai trò trung tâm trong đáp ứng miễn dịch bằng cách nào?
- A. Trực tiếp tiêu diệt tế bào nhiễm bệnh.
- B. Sản xuất kháng thể IgG.
- C. Ức chế phản ứng miễn dịch quá mức.
- D. Tiết cytokine để hoạt hóa các tế bào miễn dịch khác (tế bào B, tế bào T độc, đại thực bào).
Câu 24: Bệnh ưa chảy máu (hemophilia A) là do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?
- A. Yếu tố VIII.
- B. Yếu tố IX.
- C. Yếu tố XI.
- D. Yếu tố XII.
Câu 25: Aspirin có tác dụng chống kết tập tiểu cầu bằng cách ức chế enzyme nào?
- A. Thrombin.
- B. Plasminogen activator.
- C. Cyclooxygenase (COX).
- D. Lipoxygenase.
Câu 26: Một người nhóm máu AB có thể nhận máu từ những nhóm máu nào sau đây?
- A. Chỉ nhóm máu AB.
- B. Nhóm máu A và B.
- C. Nhóm máu O và AB.
- D. Tất cả các nhóm máu A, B, AB, và O.
Câu 27: Xét nghiệm "thời gian máu chảy" (bleeding time) chủ yếu đánh giá chức năng của thành phần nào trong quá trình cầm máu?
- A. Con đường đông máu.
- B. Tiểu cầu và thành mạch.
- C. Hệ thống tiêu sợi huyết.
- D. Yếu tố đông máu trong huyết tương.
Câu 28: Chất nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố kích thích sản xuất erythropoietin?
- A. Thiếu oxy máu.
- B. Giảm số lượng hồng cầu.
- C. Tăng áp suất riêng phần oxy trong máu.
- D. Anemia.
Câu 29: Trong bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh, kháng thể nào của mẹ gây phá hủy hồng cầu của thai nhi?
- A. Kháng thể anti-A và anti-B.
- B. Kháng thể anti-Rh (anti-D).
- C. Kháng thể kháng tiểu cầu.
- D. Kháng thể kháng bạch cầu.
Câu 30: Một người bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO gây độc hại chủ yếu bằng cách nào?
- A. CO có ái lực với hemoglobin cao hơn oxy, cạnh tranh và chiếm chỗ oxy.
- B. CO gây methemoglobinemia, làm sắt Fe2+ oxy hóa thành Fe3+.
- C. CO làm giảm sản xuất hồng cầu trong tủy xương.
- D. CO gây co mạch máu, giảm lưu lượng máu đến các mô.