Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Máu – Đề 02

5

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Máu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng chính của máu?

  • A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và chất thải
  • B. Điều hòa nhiệt độ cơ thể
  • C. Chống đỡ cơ học cho cơ thể
  • D. Bảo vệ cơ thể chống lại nhiễm trùng

Câu 2: Hematocrit là chỉ số thể tích phần trăm của thành phần nào trong máu toàn phần?

  • A. Huyết tương
  • B. Bạch cầu và tiểu cầu
  • C. Protein huyết tương
  • D. Các thành phần hữu hình (tế bào máu)

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không kích thích sản xuất erythropoietin (EPO), hormone kích thích tạo hồng cầu?

  • A. Tăng phân áp oxy trong máu
  • B. Giảm phân áp oxy trong máu (Thiếu oxy mô)
  • C. Mất máu
  • D. Sống ở vùng cao

Câu 4: Hemoglobin trưởng thành (HbA) được cấu tạo từ bao nhiêu chuỗi polypeptide và loại chuỗi nào?

  • A. Hai chuỗi: một alpha và một beta
  • B. Bốn chuỗi: hai alpha và hai beta
  • C. Bốn chuỗi giống hệt nhau
  • D. Một chuỗi duy nhất

Câu 5: Điều gì xảy ra với đường cong phân ly oxy-hemoglobin khi pH máu giảm (môi trường acid hơn)?

  • A. Đường cong dịch chuyển sang trái, ái lực của hemoglobin với oxy giảm
  • B. Đường cong dịch chuyển sang trái, ái lực của hemoglobin với oxy tăng
  • C. Đường cong dịch chuyển sang phải, ái lực của hemoglobin với oxy giảm
  • D. Đường cong dịch chuyển sang phải, ái lực của hemoglobin với oxy tăng

Câu 6: Dạng vận chuyển chủ yếu của carbon dioxide (CO2) trong máu là gì?

  • A. Hòa tan trong huyết tương
  • B. Gắn với hemoglobin (carbaminohemoglobin)
  • C. Gắn với protein huyết tương
  • D. Ion bicarbonate (HCO3-)

Câu 7: Cơ quan nào là vị trí tạo máu chính ở người trưởng thành?

  • A. Gan
  • B. Lách
  • C. Tủy xương vàng
  • D. Tủy xương đỏ

Câu 8: Hồng cầu không nhân có ưu điểm nào sau đây liên quan đến chức năng vận chuyển oxy?

  • A. Tăng khả năng di chuyển qua mao mạch hẹp
  • B. Tăng không gian chứa hemoglobin để vận chuyển oxy
  • C. Giảm tiêu thụ oxy của chính hồng cầu
  • D. Kéo dài thời gian sống của hồng cầu

Câu 9: Ngộ độc carbon monoxide (CO) gây nguy hiểm chủ yếu do cơ chế nào?

  • A. CO gây phá hủy hồng cầu
  • B. CO làm giảm sản xuất hemoglobin
  • C. CO có ái lực với hemoglobin cao hơn oxy, cạnh tranh vị trí gắn oxy
  • D. CO gây co mạch máu, giảm lưu lượng máu

Câu 10: Một người có nhóm máu A có kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu và kháng thể nào trong huyết tương?

  • A. Kháng nguyên B và kháng thể anti-A
  • B. Kháng nguyên A và kháng thể anti-B
  • C. Cả kháng nguyên A và B, không có kháng thể
  • D. Không có kháng nguyên, cả kháng thể anti-A và anti-B

Câu 11: Tai biến truyền máu nghiêm trọng xảy ra khi kháng thể của người nhận tác động lên thành phần nào của máu người cho?

  • A. Kháng nguyên trên hồng cầu
  • B. Kháng thể trong huyết tương
  • C. Protein huyết tương
  • D. Tiểu cầu

Câu 12: Trong hệ thống nhóm máu Rh, yếu tố Rh (kháng nguyên D) là gì?

  • A. Kháng thể tự nhiên trong huyết tương
  • B. Một loại đường trên bề mặt hồng cầu
  • C. Một loại protein trên bề mặt hồng cầu
  • D. Một enzyme trong hồng cầu

Câu 13: Loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong máu ngoại vi và đóng vai trò chính trong phản ứng viêm cấp tính do vi khuẩn?

  • A. Bạch cầu trung tính (Neutrophils)
  • B. Bạch cầu lympho (Lymphocytes)
  • C. Bạch cầu mono (Monocytes)
  • D. Bạch cầu ái toan (Eosinophils)

Câu 14: Bạch cầu lympho T có nguồn gốc từ tủy xương nhưng trưởng thành và biệt hóa chức năng ở cơ quan nào?

  • A. Tủy xương
  • B. Lách
  • C. Tuyến ức (Thymus)
  • D. Hạch bạch huyết

Câu 15: Tế bào nào sau đây đóng vai trò trình diện kháng nguyên (APC) quan trọng, khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Đại thực bào (Macrophages)
  • C. Bạch cầu ái kiềm (Basophils)
  • D. Hồng cầu

Câu 16: Loại immunoglobulin (kháng thể) nào đóng vai trò chính trong các phản ứng dị ứng tức thì, như sốc phản vệ?

  • A. IgG
  • B. IgA
  • C. IgM
  • D. IgE

Câu 17: Chức năng chính của bạch cầu lympho B là gì trong đáp ứng miễn dịch dịch thể?

  • A. Thực bào trực tiếp kháng nguyên
  • B. Tiêu diệt tế bào nhiễm virus
  • C. Sản xuất kháng thể
  • D. Trình diện kháng nguyên cho tế bào T

Câu 18: Tiểu cầu (thrombocytes) có nguồn gốc từ tế bào nào trong tủy xương?

  • A. Nguyên bào tủy (Myeloblasts)
  • B. Tế bào khổng lồ tủy xương (Megakaryocytes)
  • C. Nguyên bào lympho (Lymphoblasts)
  • D. Nguyên hồng cầu (Erythroblasts)

Câu 19: Yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào của quá trình cầm máu?

  • A. Kết dính tiểu cầu
  • B. Co mạch
  • C. Đông máu
  • D. Tiêu sợi huyết

Câu 20: Chất nào sau đây được giải phóng từ tế bào nội mô mạch máu khỏe mạnh và có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu, ngăn ngừa hình thành huyết khối?

  • A. Thromboxane A2
  • B. Serotonin
  • C. Prostacyclin (PGI2)
  • D. Thrombin

Câu 21: Ion khoáng nào đóng vai trò thiết yếu trong nhiều giai đoạn của quá trình đông máu, đặc biệt là trong giai đoạn hình thành phức hợp prothrombinase?

  • A. Natri (Na+)
  • B. Calcium (Ca2+)
  • C. Kali (K+)
  • D. Magnesium (Mg2+)

Câu 22: Vitamin nào cần thiết cho quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu II, VII, IX, X tại gan?

  • A. Vitamin K
  • B. Vitamin C
  • C. Vitamin B12
  • D. Vitamin D

Câu 23: Con đường đông máu ngoại sinh được hoạt hóa bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Yếu tố XII (Hageman factor)
  • B. Collagen
  • C. Prekallikrein
  • D. Yếu tố mô (Tissue factor - Thromboplastin)

Câu 24: Chất chống đông máu tự nhiên nào được sản xuất bởi tế bào nội mô mạch máu và hoạt hóa antithrombin, ức chế thrombin và các yếu tố đông máu khác?

  • A. Protein C
  • B. Heparin-like molecules (Heparan sulfate)
  • C. Tissue factor pathway inhibitor (TFPI)
  • D. Plasmin

Câu 25: Thuốc chống đông máu Warfarin (Coumadin) hoạt động theo cơ chế nào?

  • A. Ức chế trực tiếp thrombin
  • B. Hoạt hóa antithrombin
  • C. Ức chế kết tập tiểu cầu
  • D. Kháng vitamin K, giảm tổng hợp yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K

Câu 26: Xét nghiệm thời gian prothrombin (PT) thường được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

  • A. Con đường đông máu nội sinh
  • B. Con đường đông máu ngoại sinh
  • C. Cả hai con đường đông máu nội sinh và ngoại sinh
  • D. Chức năng tiểu cầu

Câu 27: Tình trạng giảm tiểu cầu (thrombocytopenia) có thể dẫn đến rối loạn cầm máu nào?

  • A. Tăng nguy cơ chảy máu
  • B. Tăng nguy cơ hình thành huyết khối
  • C. Rối loạn đông máu nội sinh
  • D. Rối loạn đông máu ngoại sinh

Câu 28: Bệnh Hemophilia A là do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

  • A. Yếu tố IX
  • B. Yếu tố XI
  • C. Yếu tố VIII
  • D. Yếu tố XII

Câu 29: Plasminogen activator của mô (tPA) được sử dụng trong điều trị nhồi máu cơ tim vì cơ chế nào?

  • A. Ức chế kết tập tiểu cầu
  • B. Làm giãn mạch vành
  • C. Tăng cường co bóp cơ tim
  • D. Hoạt hóa plasminogen thành plasmin, gây tiêu sợi huyết

Câu 30: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng cầm máu ban đầu (cầm máu thành mạch và tiểu cầu)?

  • A. Thời gian máu chảy (Bleeding time)
  • B. Thời gian prothrombin (PT)
  • C. Thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa (aPTT)
  • D. Định lượng fibrinogen

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Chức năng nào sau đây *không phải* là chức năng chính của máu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Hematocrit là chỉ số thể tích phần trăm của thành phần nào trong máu toàn phần?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Yếu tố nào sau đây *không* kích thích sản xuất erythropoietin (EPO), hormone kích thích tạo hồng cầu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Hemoglobin trưởng thành (HbA) được cấu tạo từ bao nhiêu chuỗi polypeptide và loại chuỗi nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Điều gì xảy ra với đường cong phân ly oxy-hemoglobin khi pH máu giảm (môi trường acid hơn)?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Dạng vận chuyển chủ yếu của carbon dioxide (CO2) trong máu là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cơ quan nào là vị trí tạo máu chính ở người trưởng thành?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Hồng cầu không nhân có ưu điểm nào sau đây liên quan đến chức năng vận chuyển oxy?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ngộ độc carbon monoxide (CO) gây nguy hiểm chủ yếu do cơ chế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một người có nhóm máu A có kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu và kháng thể nào trong huyết tương?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tai biến truyền máu nghiêm trọng xảy ra khi kháng thể của người nhận tác động lên thành phần nào của máu người cho?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong hệ thống nhóm máu Rh, yếu tố Rh (kháng nguyên D) là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong máu ngoại vi và đóng vai trò chính trong phản ứng viêm cấp tính do vi khuẩn?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Bạch cầu lympho T có nguồn gốc từ tủy xương nhưng trưởng thành và biệt hóa chức năng ở cơ quan nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tế bào nào sau đây đóng vai trò trình diện kháng nguyên (APC) quan trọng, khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Loại immunoglobulin (kháng thể) nào đóng vai trò chính trong các phản ứng dị ứng tức thì, như sốc phản vệ?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chức năng chính của bạch cầu lympho B là gì trong đáp ứng miễn dịch dịch thể?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tiểu cầu (thrombocytes) có nguồn gốc từ tế bào nào trong tủy xương?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào của quá trình cầm máu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chất nào sau đây được giải phóng từ tế bào nội mô mạch máu khỏe mạnh và có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu, ngăn ngừa hình thành huyết khối?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Ion khoáng nào đóng vai trò thiết yếu trong nhiều giai đoạn của quá trình đông máu, đặc biệt là trong giai đoạn hình thành phức hợp prothrombinase?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Vitamin nào cần thiết cho quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu II, VII, IX, X tại gan?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Con đường đông máu ngoại sinh được hoạt hóa bởi yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chất chống đông máu tự nhiên nào được sản xuất bởi tế bào nội mô mạch máu và hoạt hóa antithrombin, ức chế thrombin và các yếu tố đông máu khác?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Thuốc chống đông máu Warfarin (Coumadin) hoạt động theo cơ chế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Xét nghiệm thời gian prothrombin (PT) thường được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tình trạng giảm tiểu cầu (thrombocytopenia) có thể dẫn đến rối loạn cầm máu nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Bệnh Hemophilia A là do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Plasminogen activator của mô (tPA) được sử dụng trong điều trị nhồi máu cơ tim vì cơ chế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng cầm máu ban đầu (cầm máu thành mạch và tiểu cầu)?

Xem kết quả