Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Máu – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Máu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 50 tuổi bị tai nạn giao thông nghiêm trọng, mất máu nhiều. Xét nghiệm máu cho thấy Hematocrit của bệnh nhân giảm xuống còn 30% (giá trị bình thường 40-50%). Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất về sự thay đổi Hematocrit ở bệnh nhân này?

  • A. Tỷ lệ hồng cầu trong máu tăng lên do cơ thể bù trừ bằng cách sản xuất hồng cầu nhanh hơn.
  • B. Tỷ lệ hồng cầu trong máu giảm xuống do mất máu, làm giảm thể tích khối hồng cầu.
  • C. Tỷ lệ huyết tương trong máu giảm, làm cho hồng cầu chiếm tỷ lệ phần trăm cao hơn.
  • D. Hematocrit giảm là do sự phá hủy hồng cầu hàng loạt sau tai nạn.

Câu 2: Hemoglobin có ái lực mạnh với carbon monoxide (CO) hơn nhiều so với oxy. Trong trường hợp ngộ độc khí CO, điều gì sẽ xảy ra với khả năng vận chuyển oxy của máu?

  • A. Khả năng vận chuyển oxy của máu tăng lên do CO kích thích sản xuất hemoglobin.
  • B. Khả năng vận chuyển oxy của máu không thay đổi, vì CO chỉ ảnh hưởng đến vận chuyển CO2.
  • C. Khả năng vận chuyển oxy của máu giảm đáng kể vì CO chiếm vị trí gắn oxy trên hemoglobin.
  • D. Khả năng vận chuyển oxy của máu giảm nhẹ do CO làm thay đổi pH máu.

Câu 3: Erythropoietin (EPO) là hormone kích thích sản xuất hồng cầu. Cơ quan chính sản xuất EPO trong cơ thể là:

  • A. Thận
  • B. Gan
  • C. Tủy xương
  • D. Lách

Câu 4: Một người phụ nữ nhóm máu O Rh- cần truyền máu do mất máu sau sinh. Nhóm máu nào sau đây là lựa chọn truyền máu an toàn nhất cho bệnh nhân này?

  • A. Nhóm máu AB Rh+
  • B. Nhóm máu A Rh-
  • C. Nhóm máu B Rh+
  • D. Nhóm máu O Rh-

Câu 5: Trong phản ứng viêm cấp tính, bạch cầu trung tính là loại bạch cầu đầu tiên đến vị trí tổn thương. Cơ chế chính giúp bạch cầu trung tính di chuyển đến vị trí viêm là:

  • A. Thực bào trực tiếp vi khuẩn tại mạch máu.
  • B. Hóa ứng động do các chất trung gian viêm.
  • C. Di chuyển ngẫu nhiên trong máu và mô.
  • D. Đáp ứng với tín hiệu điện từ từ tế bào tổn thương.

Câu 6: Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Chức năng chính của tiểu cầu trong giai đoạn cầm máu ban đầu là:

  • A. Hoạt hóa yếu tố đông máu nội sinh.
  • B. Tổng hợp fibrinogen.
  • C. Hình thành nút chặn tiểu cầu.
  • D. Co mạch máu tại vị trí tổn thương.

Câu 7: Xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT) và thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hóa (aPTT) được sử dụng để đánh giá quá trình đông máu. PT chủ yếu đánh giá con đường đông máu nào?

  • A. Con đường đông máu ngoại sinh và con đường chung.
  • B. Con đường đông máu nội sinh và con đường chung.
  • C. Chỉ con đường đông máu nội sinh.
  • D. Chỉ con đường đông máu ngoại sinh.

Câu 8: Vitamin K là yếu tố cần thiết cho quá trình tổng hợp một số yếu tố đông máu tại gan. Thiếu vitamin K sẽ ảnh hưởng đến yếu tố đông máu nào sau đây?

  • A. Yếu tố VIII (yếu tố chống Hemophilia A).
  • B. Fibrinogen (yếu tố I).
  • C. Yếu tố von Willebrand.
  • D. Yếu tố VII (yếu tố tiền chuyển đổi).

Câu 9: Plasmin là enzyme chính tham gia vào quá trình tiêu sợi huyết (fibrinolysis). Chức năng chính của plasmin là gì?

  • A. Kích thích quá trình đông máu.
  • B. Phân hủy fibrin trong cục máu đông.
  • C. Ổn định sợi fibrin.
  • D. Hoạt hóa yếu tố đông máu XII.

Câu 10: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường gặp tình trạng thiếu máu. Giải thích cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp này.

  • A. Tăng sản xuất bilirubin do suy giảm chức năng gan thứ phát.
  • B. Giảm hấp thu sắt tại ruột do ảnh hưởng của urê huyết.
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) từ thận.
  • D. Tăng phá hủy hồng cầu do urê máu cao.

Câu 11: Trong hệ thống nhóm máu ABO, người nhóm máu AB có đặc điểm gì về kháng nguyên và kháng thể?

  • A. Có kháng nguyên A và kháng thể anti-B.
  • B. Có cả kháng nguyên A và B, không có kháng thể anti-A và anti-B.
  • C. Có kháng nguyên B và kháng thể anti-A.
  • D. Không có kháng nguyên A và B, có cả kháng thể anti-A và anti-B.

Câu 12: Bạch cầu lympho T gây độc tế bào (cytotoxic T lymphocytes - CTLs) có vai trò quan trọng trong miễn dịch tế bào. Cơ chế chính mà CTLs sử dụng để tiêu diệt tế bào đích bị nhiễm virus hoặc tế bào ung thư là:

  • A. Thực bào trực tiếp tế bào đích.
  • B. Sản xuất kháng thể để trung hòa kháng nguyên trên tế bào đích.
  • C. Giải phóng histamine gây độc tế bào.
  • D. Giải phóng perforin và granzyme để gây chết tế bào đích.

Câu 13: Trong phản ứng dị ứng tức thì (type I hypersensitivity), kháng thể immunoglobulin nào (Ig) đóng vai trò trung tâm?

  • A. IgG
  • B. IgM
  • C. IgE
  • D. IgA

Câu 14: Xét nghiệm công thức máu toàn phần (Complete Blood Count - CBC) cung cấp nhiều thông tin về các thành phần của máu. Thông số nào trong CBC phản ánh kích thước trung bình của hồng cầu?

  • A. RDW (Red cell Distribution Width)
  • B. MCV (Mean Corpuscular Volume)
  • C. MCH (Mean Corpuscular Hemoglobin)
  • D. MCHC (Mean Corpuscular Hemoglobin Concentration)

Câu 15: Một người đàn ông 60 tuổi bị tăng huyết áp và xơ vữa động mạch. Tình trạng xơ vữa động mạch có thể ảnh hưởng đến dòng máu và chức năng của các cơ quan như thế nào?

  • A. Giảm lưu lượng máu đến các cơ quan, gây thiếu máu cục bộ và suy giảm chức năng.
  • B. Tăng lưu lượng máu đến các cơ quan do mạch máu giãn nở.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến lưu lượng máu và chức năng cơ quan.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến chức năng tim, không ảnh hưởng đến các cơ quan khác.

Câu 16: Trong quá trình cầm máu thứ phát (đông máu), yếu tố nào sau đây đóng vai trò chuyển fibrinogen hòa tan thành fibrin không hòa tan, tạo thành mạng lưới fibrin?

  • A. Prothrombin.
  • B. Fibrinogen.
  • C. Thrombin.
  • D. Thromboplastin.

Câu 17: Heparin là một thuốc chống đông máu thường được sử dụng trong lâm sàng. Cơ chế tác dụng chính của heparin là:

  • A. Ức chế tổng hợp vitamin K tại gan.
  • B. Tăng cường hoạt tính của antithrombin.
  • C. Ức chế kết tập tiểu cầu.
  • D. Phân hủy fibrin.

Câu 18: Bạch cầu ưa acid (eosinophils) có vai trò quan trọng trong phản ứng miễn dịch chống lại ký sinh trùng. Cơ chế chính mà bạch cầu ưa acid sử dụng để tiêu diệt ký sinh trùng là:

  • A. Giải phóng các protein độc hại từ hạt của chúng.
  • B. Thực bào ký sinh trùng.
  • C. Sản xuất kháng thể đặc hiệu chống ký sinh trùng.
  • D. Hoạt hóa tế bào lympho T gây độc tế bào chống ký sinh trùng.

Câu 19: Một người đàn ông có nhóm máu A Rh+ cần truyền máu. Trong các lựa chọn sau, nhóm máu nào không phù hợp để truyền cho bệnh nhân này?

  • A. Nhóm máu A Rh+
  • B. Nhóm máu A Rh-
  • C. Nhóm máu B Rh-
  • D. Nhóm máu O Rh-

Câu 20: Trong cơ thể, sắt được vận chuyển trong máu chủ yếu dưới dạng liên kết với protein nào?

  • A. Ferritin.
  • B. Transferrin.
  • C. Hemoglobin.
  • D. Hemosiderin.

Câu 21: Bạch cầu mono sau khi rời khỏi máu và di chuyển vào mô sẽ biệt hóa thành loại tế bào miễn dịch nào?

  • A. Tế bào mast.
  • B. Nguyên bào sợi.
  • C. Tế bào tua gai (dendritic cells).
  • D. Đại thực bào (macrophages).

Câu 22: Một người bị thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Xét nghiệm sắt huyết thanh thấp, ferritin huyết thanh thấp và khả năng gắn sắt toàn phần (TIBC) tăng cao. Dựa trên kết quả này, nguyên nhân thiếu máu có khả năng cao nhất là:

  • A. Thiếu vitamin B12.
  • B. Thiếu sắt.
  • C. Thiếu folate.
  • D. Bệnh thalassemia.

Câu 23: Trong quá trình đông máu nội sinh, yếu tố Hageman (yếu tố XII) được hoạt hóa khi máu tiếp xúc với bề mặt lạ, ví dụ như collagen tại vị trí tổn thương mạch máu. Yếu tố XIIa sau đó hoạt hóa yếu tố nào tiếp theo trong chuỗi phản ứng đông máu?

  • A. Yếu tố X.
  • B. Yếu tố VII.
  • C. Yếu tố XI.
  • D. Yếu tố IX.

Câu 24: Aspirin là thuốc kháng tiểu cầu thường được sử dụng để dự phòng các bệnh tim mạch do huyết khối. Cơ chế tác dụng chính của aspirin là:

  • A. Tăng cường hoạt tính của plasmin.
  • B. Ức chế tổng hợp vitamin K.
  • C. Tăng cường hoạt tính của antithrombin.
  • D. Ức chế sản xuất thromboxane A2.

Câu 25: Trong phản ứng truyền máu cấp tính do truyền nhầm nhóm máu ABO, điều gì xảy ra với hồng cầu của người nhận?

  • A. Bị ngưng kết và phá hủy (tan máu) bởi kháng thể trong huyết tương người nhận.
  • B. Tăng sinh nhanh chóng để bù đắp số lượng máu thiếu hụt.
  • C. Không bị ảnh hưởng và tiếp tục lưu thông bình thường trong máu người nhận.
  • D. Chuyển đổi nhóm máu thành nhóm máu của người nhận.

Câu 26: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết nặng có dấu hiệu rối loạn đông máu lan tỏa trong lòng mạch (Disseminated Intravascular Coagulation - DIC). Cơ chế bệnh sinh chính của DIC là:

  • A. Tăng sản xuất các yếu tố chống đông máu.
  • B. Ức chế hoạt động của tiểu cầu.
  • C. Hoạt hóa quá mức hệ thống đông máu và tiêu sợi huyết.
  • D. Giảm sản xuất fibrinogen.

Câu 27: Bạch cầu trung tính có khả năng thực bào vi khuẩn và các mảnh vụn tế bào. Các bào quan nào trong bạch cầu trung tính chứa nhiều enzyme lysosom tiêu hóa vật liệu thực bào?

  • A. Ty thể (mitochondria).
  • B. Lysosomes.
  • C. Lưới nội chất (endoplasmic reticulum).
  • D. Bộ Golgi (Golgi apparatus).

Câu 28: Phản ứng Rh xảy ra khi người Rh- nhận máu Rh+ lần thứ hai hoặc ở phụ nữ Rh- mang thai con Rh+. Cơ chế gây tan máu trong phản ứng Rh là do kháng thể nào?

  • A. Kháng thể anti-A.
  • B. Kháng thể anti-B.
  • C. Kháng thể anti-Rh (anti-D).
  • D. Kháng thể tự nhiên.

Câu 29: Một người đàn ông bị bệnh gan mạn tính có các biểu hiện như dễ chảy máu, bầm tím dưới da, và xét nghiệm PT kéo dài. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất về tình trạng rối loạn đông máu ở bệnh nhân này?

  • A. Tăng sản xuất tiểu cầu do gan bị tổn thương.
  • B. Tăng sản xuất fibrinogen để bù trừ chức năng gan.
  • C. Giảm hoạt động của plasmin gây tăng đông máu.
  • D. Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu tại gan.

Câu 30: Xét nghiệm máu lắng (Erythrocyte Sedimentation Rate - ESR) là một xét nghiệm không đặc hiệu nhưng thường được sử dụng để đánh giá tình trạng viêm trong cơ thể. ESR tăng cao trong tình trạng viêm là do yếu tố nào?

  • A. Tăng số lượng hồng cầu trong máu.
  • B. Tăng nồng độ protein huyết tương, đặc biệt là fibrinogen.
  • C. Giảm kích thước hồng cầu.
  • D. Tăng độ nhớt của máu do mất nước.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một người bị mất máu cấp tính do tai nạn giao thông. Cơ thể sẽ ưu tiên điều chỉnh yếu tố nào sau đây để duy trì huyết áp và tưới máu mô?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao, kèm theo sự xuất hiện của 'bạch cầu non' (band neutrophils). Tình trạng này có khả năng cao nhất là phản ánh điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một người có nhóm máu A Rh-. Trong trường hợp cần truyền máu khẩn cấp, lựa chọn nào sau đây là an toàn và phù hợp nhất để truyền?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong quá trình đông máu nội sinh, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là yếu tố khởi đầu khi có tổn thương mạch máu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một bệnh nhân bị suy gan nặng. Chức năng gan suy giảm ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình đông máu thông qua việc giảm tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hemoglobin có ái lực với carbon monoxide (CO) cao hơn nhiều so với oxy. Điều này gây ra hậu quả gì cho quá trình vận chuyển oxy trong máu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong điều kiện pH máu giảm (toan hóa máu), đường cong phân ly oxy-hemoglobin sẽ dịch chuyển về phía nào và điều này có ý nghĩa sinh lý gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chức năng chính của bạch cầu lympho B trong hệ miễn dịch dịch thể là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn cầm máu ban đầu. Cơ chế chính của tiểu cầu trong giai đoạn này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Erythropoietin (EPO) là hormone kích thích sản xuất hồng cầu. Cơ quan chính sản xuất EPO để đáp ứng với tình trạng thiếu oxy là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Xét nghiệm sắt huyết thanh và ferritin đều giảm thấp. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng cao nhất là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Bạch cầu hạt ưa acid (eosinophils) đóng vai trò quan trọng trong phản ứng miễn dịch chống lại tác nhân nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong hệ thống nhóm máu ABO, kháng thể anti-A và anti-B được hình thành như thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi cơ thể bị mất nước nghiêm trọng (ví dụ: tiêu chảy nặng), hematocrit (tỷ lệ thể tích hồng cầu trên thể tích máu toàn phần) sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một người bị suy thận mạn tính thường gặp tình trạng thiếu máu. Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Bạch cầu trung tính sử dụng cơ chế chính nào để tiêu diệt vi khuẩn trong quá trình thực bào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong phản ứng viêm, histamin được giải phóng từ tế bào nào và gây ra tác dụng gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Xét nghiệm thời gian prothrombin (PT) và thời gian thromboplastin từng phần (aPTT) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu bằng cách tham gia vào giai đoạn nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính của quá trình tạo hồng cầu, yếu tố nào sau đây đóng vai trò ức chế sản xuất erythropoietin khi nồng độ oxy trong máu trở về bình thường?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tế bào T độc (cytotoxic T lymphocytes - CTLs) có vai trò chính trong loại đáp ứng miễn dịch nào và cơ chế tiêu diệt tế bào đích của chúng là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Thuốc aspirin có tác dụng chống kết tập tiểu cầu. Cơ chế tác dụng chính của aspirin là ức chế enzyme nào trong tiểu cầu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Bạch cầu mono sau khi rời khỏi mạch máu và di chuyển vào mô sẽ biệt hóa thành loại tế bào nào và chức năng chính của tế bào đó là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một người có nhóm máu O Rh+. Họ có kháng nguyên nào trên hồng cầu và kháng thể nào trong huyết tương?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn cầm máu ban đầu. Chức năng chính của vWF là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi truyền máu không phù hợp nhóm ABO, tai biến truyền máu cấp xảy ra do phản ứng ngưng kết hồng cầu. Loại kháng thể nào chủ yếu gây ra phản ứng ngưng kết trong tai biến truyền máu ABO?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong quá trình đông máu, thrombin đóng vai trò trung tâm trong việc chuyển đổi fibrinogen thành fibrin. Ngoài ra, thrombin còn có vai trò quan trọng nào khác trong quá trình đông máu và cầm máu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một bệnh nhân bị bệnh gan mạn tính có nguy cơ xuất huyết cao. Xét nghiệm đông máu cho thấy thời gian PT kéo dài. Cơ chế nào sau đây giải thích tình trạng PT kéo dài ở bệnh nhân này?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong phản ứng quá mẫn tức thì (type I hypersensitivity), loại kháng thể nào gắn vào tế bào mast và bạch cầu ưa base, gây giải phóng histamin và các chất trung gian hóa học khác khi tiếp xúc với dị nguyên?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Plasminogen activator (chất hoạt hóa plasminogen) được sử dụng trong điều trị nhồi máu cơ tim để làm tan cục máu đông. Cơ chế tác dụng của plasminogen activator là gì?

Xem kết quả