Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Máu – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Máu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người hiến máu có nhóm máu O Rh-. Theo hệ thống nhóm máu ABO và Rh, hồng cầu của người này mang kháng nguyên nào và huyết tương chứa kháng thể nào?

  • A. Kháng nguyên A, kháng thể anti-B và anti-Rh
  • B. Kháng nguyên B, kháng thể anti-A và anti-Rh
  • C. Kháng nguyên Rh, kháng thể anti-A và anti-B
  • D. Không có kháng nguyên A, B, Rh; kháng thể anti-A và anti-B

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy Hematocrit là 55%. Chỉ số Hematocrit này phản ánh điều gì về thành phần máu của bệnh nhân?

  • A. Tỷ lệ huyết tương trong máu là 55%.
  • B. Tỷ lệ bạch cầu và tiểu cầu trong máu là 55%.
  • C. Tỷ lệ hồng cầu trong máu là 55%, cao hơn mức bình thường.
  • D. Nồng độ hemoglobin trong máu là 55g/dL.

Câu 3: Trong điều kiện pH máu giảm (môi trường acid), đường cong phân ly oxy-hemoglobin sẽ dịch chuyển như thế nào và điều này có ý nghĩa sinh lý gì?

  • A. Dịch chuyển sang trái, làm giảm khả năng giải phóng oxy ở mô.
  • B. Dịch chuyển sang phải, làm tăng khả năng giải phóng oxy ở mô.
  • C. Không dịch chuyển, pH không ảnh hưởng đến ái lực oxy-hemoglobin.
  • D. Dịch chuyển lên trên, làm tăng độ bão hòa oxy của máu.

Câu 4: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường gặp tình trạng thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng phá hủy hồng cầu do urê máu cao.
  • B. Giảm hấp thu sắt ở ruột do rối loạn chức năng thận.
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) từ thận.
  • D. Ức chế tủy xương do các chất độc tích tụ trong máu.

Câu 5: Xét nghiệm máu của một người cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao. Tình trạng này gợi ý điều gì về trạng thái sức khỏe của người đó?

  • A. Có thể đang bị nhiễm trùng do vi khuẩn.
  • B. Có thể đang bị dị ứng.
  • C. Có thể đang bị suy giảm miễn dịch.
  • D. Có thể hoàn toàn khỏe mạnh, không có bệnh lý.

Câu 6: Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong quá trình cầm máu ban đầu. Chức năng chính của tiểu cầu trong giai đoạn này là gì?

  • A. Hoạt hóa các yếu tố đông máu trong huyết tương.
  • B. Hình thành nút chặn tiểu cầu tại vị trí tổn thương mạch máu.
  • C. Tiêu hủy các vi khuẩn xâm nhập vào vết thương.
  • D. Co mạch máu tại vị trí tổn thương.

Câu 7: Vitamin K là yếu tố cần thiết cho quá trình tổng hợp một số yếu tố đông máu tại gan. Thiếu vitamin K sẽ ảnh hưởng đến giai đoạn nào của quá trình đông máu?

  • A. Cầm máu ban đầu (hình thành nút tiểu cầu).
  • B. Co mạch máu tại vị trí tổn thương.
  • C. Giai đoạn hoạt hóa plasminogen thành plasmin.
  • D. Giai đoạn đông máu huyết tương (tạo thành cục máu đông).

Câu 8: Heparin là một thuốc chống đông máu được sử dụng rộng rãi. Cơ chế tác dụng chính của heparin là gì?

  • A. Ức chế sự kết tập tiểu cầu.
  • B. Đối kháng với vitamin K.
  • C. Tăng cường hoạt tính của antithrombin.
  • D. Hoạt hóa plasminogen thành plasmin.

Câu 9: Bệnh nhân bị bệnh gan nặng có nguy cơ rối loạn đông máu. Nguyên nhân chính gây rối loạn đông máu trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu tại gan.
  • B. Tăng phá hủy tiểu cầu tại lách.
  • C. Rối loạn chức năng tiểu cầu.
  • D. Tăng tiêu thụ các yếu tố đông máu.

Câu 10: Trong phản ứng viêm, bạch cầu trung tính di chuyển đến ổ viêm theo cơ chế nào?

  • A. Thẩm thấu.
  • B. Hóa hướng động.
  • C. Khuếch tán.
  • D. Vận chuyển chủ động.

Câu 11: Loại bạch cầu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc sản xuất kháng thể dịch thể?

  • A. Bạch cầu trung tính.
  • B. Bạch cầu mono.
  • C. Lympho B.
  • D. Lympho T.

Câu 12: Trong hệ thống miễn dịch tế bào, tế bào lympho T độc (Tc) có chức năng chính là gì?

  • A. Sản xuất kháng thể.
  • B. Hoạt hóa đại thực bào.
  • C. Hỗ trợ hoạt động của lympho B.
  • D. Tiêu diệt tế bào bị nhiễm virus hoặc tế bào ung thư.

Câu 13: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). CO gây độc bằng cách nào đối với chức năng vận chuyển oxy của máu?

  • A. Làm giảm số lượng hồng cầu trong máu.
  • B. Cạnh tranh với oxy gắn vào hemoglobin.
  • C. Làm thay đổi cấu trúc hemoglobin, giảm ái lực với oxy.
  • D. Gây co mạch máu, giảm lưu lượng máu đến mô.

Câu 14: Xét nghiệm thời gian máu chảy (Bleeding Time) đánh giá chức năng của giai đoạn nào trong quá trình cầm máu?

  • A. Cầm máu ban đầu (hình thành nút tiểu cầu).
  • B. Đông máu huyết tương (hình thành cục máu đông).
  • C. Co mạch máu.
  • D. Tiêu sợi huyết.

Câu 15: Yếu tố Von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong quá trình cầm máu. Chức năng chính của vWF là gì?

  • A. Hoạt hóa yếu tố XII trong đông máu nội sinh.
  • B. Xúc tác chuyển fibrinogen thành fibrin.
  • C. Giúp tiểu cầu bám dính vào vị trí tổn thương mạch máu.
  • D. Ức chế sự kết tập tiểu cầu quá mức.

Câu 16: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Tình trạng này thường gợi ý thiếu hụt chất dinh dưỡng nào?

  • A. Vitamin B12.
  • B. Sắt.
  • C. Folate (axit folic).
  • D. Vitamin K.

Câu 17: Cơ quan nào sau đây được coi là "nghĩa địa" của hồng cầu, nơi hồng cầu già và hư hỏng bị phá hủy?

  • A. Gan.
  • B. Thận.
  • C. Tủy xương.
  • D. Lách.

Câu 18: Loại immunoglobulin (kháng thể) nào đóng vai trò chính trong các phản ứng dị ứng tức thì?

  • A. IgG.
  • B. IgA.
  • C. IgE.
  • D. IgM.

Câu 19: Trong quá trình đông máu nội sinh, yếu tố nào được hoạt hóa đầu tiên khi máu tiếp xúc với bề mặt lạ (ví dụ: thành mạch máu bị tổn thương)?

  • A. Yếu tố VII.
  • B. Yếu tố XII.
  • C. Yếu tố X.
  • D. Yếu tố III (thromboplastin mô).

Câu 20: Xét nghiệm APTT (thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa) thường được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị bằng thuốc chống đông nào?

  • A. Aspirin.
  • B. Clopidogrel.
  • C. Warfarin.
  • D. Heparin.

Câu 21: Plasmin là enzyme chính tham gia vào quá trình tiêu sợi huyết. Plasmin hoạt động bằng cách nào?

  • A. Hoạt hóa các yếu tố đông máu để tạo cục máu đông.
  • B. Ức chế sự kết tập tiểu cầu.
  • C. Phân giải fibrin, làm tan cục máu đông.
  • D. Ổn định mạng lưới fibrin.

Câu 22: Loại bạch cầu nào có vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt ký sinh trùng, đặc biệt là giun sán?

  • A. Bạch cầu trung tính.
  • B. Bạch cầu ưa acid.
  • C. Bạch cầu ưa base.
  • D. Bạch cầu mono.

Câu 23: Một người có nhóm máu AB Rh+. Người này có thể truyền máu cho người có nhóm máu nào?

  • A. AB Rh+.
  • B. A Rh+.
  • C. B Rh+.
  • D. O Rh-.

Câu 24: Trong phản ứng truyền máu ABO không tương hợp, kháng thể của người nhận sẽ tấn công kháng nguyên trên hồng cầu của người cho. Loại kháng thể nào chủ yếu gây ra phản ứng truyền máu ABO?

  • A. IgG.
  • B. IgA.
  • C. IgM.
  • D. IgE.

Câu 25: Xét nghiệm PT (thời gian prothrombin) thường được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị bằng thuốc chống đông nào?

  • A. Heparin.
  • B. Aspirin.
  • C. Warfarin.
  • D. Clopidogrel.

Câu 26: Tế bào nào sau đây có nguồn gốc từ bạch cầu mono và đóng vai trò quan trọng trong việc thực bào và trình diện kháng nguyên trong mô?

  • A. Nguyên bào sợi.
  • B. Tế bào mast.
  • C. Tế bào tua (dendritic cell).
  • D. Đại thực bào.

Câu 27: Một người sống ở vùng núi cao trong thời gian dài sẽ có sự thay đổi sinh lý nào về số lượng hồng cầu và nồng độ hemoglobin trong máu?

  • A. Giảm số lượng hồng cầu và giảm nồng độ hemoglobin.
  • B. Tăng số lượng hồng cầu và tăng nồng độ hemoglobin.
  • C. Tăng số lượng hồng cầu nhưng giảm nồng độ hemoglobin.
  • D. Giảm số lượng hồng cầu nhưng tăng nồng độ hemoglobin.

Câu 28: Thuốc aspirin có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu. Cơ chế tác dụng của aspirin là gì?

  • A. Ức chế yếu tố đông máu thrombin.
  • B. Tăng cường hoạt tính của antithrombin.
  • C. Ức chế sản xuất thromboxane A2 (TXA2).
  • D. Hoạt hóa plasminogen thành plasmin.

Câu 29: Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh (Hemolytic Disease of the Newborn - HDN) do bất đồng nhóm máu Rh xảy ra khi nào?

  • A. Mẹ Rh+ mang thai con Rh-.
  • B. Mẹ và con có cùng nhóm máu Rh-.
  • C. Mẹ và con có cùng nhóm máu Rh+.
  • D. Mẹ Rh- mang thai con Rh+ và đã có kháng thể anti-Rh.

Câu 30: Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (Platelet Count) là một xét nghiệm thường quy. Số lượng tiểu cầu giảm thấp (thrombocytopenia) có thể dẫn đến nguy cơ gì?

  • A. Tăng nguy cơ chảy máu.
  • B. Tăng nguy cơ đông máu.
  • C. Tăng nguy cơ nhiễm trùng.
  • D. Tăng nguy cơ thiếu máu.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một người hiến máu có nhóm máu O Rh-. Theo hệ thống nhóm máu ABO và Rh, hồng cầu của người này mang kháng nguyên nào và huyết tương chứa kháng thể nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy Hematocrit là 55%. Chỉ số Hematocrit này phản ánh điều gì về thành phần máu của bệnh nhân?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong điều kiện pH máu giảm (môi trường acid), đường cong phân ly oxy-hemoglobin sẽ dịch chuyển như thế nào và điều này có ý nghĩa sinh lý gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường gặp tình trạng thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xét nghiệm máu của một người cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao. Tình trạng này gợi ý điều gì về trạng thái sức khỏe của người đó?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong quá trình cầm máu ban đầu. Chức năng chính của tiểu cầu trong giai đoạn này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Vitamin K là yếu tố cần thiết cho quá trình tổng hợp một số yếu tố đông máu tại gan. Thiếu vitamin K sẽ ảnh hưởng đến giai đoạn nào của quá trình đông máu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Heparin là một thuốc chống đông máu được sử dụng rộng rãi. Cơ chế tác dụng chính của heparin là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Bệnh nhân bị bệnh gan nặng có nguy cơ rối loạn đông máu. Nguyên nhân chính gây rối loạn đông máu trong trường hợp này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong phản ứng viêm, bạch cầu trung tính di chuyển đến ổ viêm theo cơ chế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Loại bạch cầu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc sản xuất kháng thể dịch thể?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong hệ thống miễn dịch tế bào, tế bào lympho T độc (Tc) có chức năng chính là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). CO gây độc bằng cách nào đối với chức năng vận chuyển oxy của máu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xét nghiệm thời gian máu chảy (Bleeding Time) đánh giá chức năng của giai đoạn nào trong quá trình cầm máu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Yếu tố Von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong quá trình cầm máu. Chức năng chính của vWF là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Tình trạng này thường gợi ý thiếu hụt chất dinh dưỡng nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cơ quan nào sau đây được coi là 'nghĩa địa' của hồng cầu, nơi hồng cầu già và hư hỏng bị phá hủy?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Loại immunoglobulin (kháng thể) nào đóng vai trò chính trong các phản ứng dị ứng tức thì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong quá trình đông máu nội sinh, yếu tố nào được hoạt hóa đầu tiên khi máu tiếp xúc với bề mặt lạ (ví dụ: thành mạch máu bị tổn thương)?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Xét nghiệm APTT (thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa) thường được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị bằng thuốc chống đông nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Plasmin là enzyme chính tham gia vào quá trình tiêu sợi huyết. Plasmin hoạt động bằng cách nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Loại bạch cầu nào có vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt ký sinh trùng, đặc biệt là giun sán?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một người có nhóm máu AB Rh+. Người này có thể truyền máu cho người có nhóm máu nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong phản ứng truyền máu ABO không tương hợp, kháng thể của người nhận sẽ tấn công kháng nguyên trên hồng cầu của người cho. Loại kháng thể nào chủ yếu gây ra phản ứng truyền máu ABO?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Xét nghiệm PT (thời gian prothrombin) thường được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị bằng thuốc chống đông nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tế bào nào sau đây có nguồn gốc từ bạch cầu mono và đóng vai trò quan trọng trong việc thực bào và trình diện kháng nguyên trong mô?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một người sống ở vùng núi cao trong thời gian dài sẽ có sự thay đổi sinh lý nào về số lượng hồng cầu và nồng độ hemoglobin trong máu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Thuốc aspirin có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu. Cơ chế tác dụng của aspirin là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh (Hemolytic Disease of the Newborn - HDN) do bất đồng nhóm máu Rh xảy ra khi nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (Platelet Count) là một xét nghiệm thường quy. Số lượng tiểu cầu giảm thấp (thrombocytopenia) có thể dẫn đến nguy cơ gì?

Xem kết quả