Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Máu – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Máu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Máu đảm nhiệm nhiều vai trò thiết yếu trong duy trì sự sống. Chức năng nào sau đây không thuộc về các chức năng chính của máu?

  • A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và chất thải
  • B. Điều hòa nhiệt độ cơ thể
  • C. Chống đỡ và tạo khung cho cơ thể
  • D. Bảo vệ cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu cho thấy chỉ số hematocrit của một người là 52%. Chỉ số này phản ánh điều gì?

  • A. Tỷ lệ hemoglobin trong huyết tương là 52%
  • B. Thể tích huyết tương chiếm 52% tổng thể tích máu
  • C. Các thành phần hữu hình của máu chiếm 52% thể tích huyết tương
  • D. Thể tích hồng cầu chiếm 52% tổng thể tích máu

Câu 3: Vì sao số lượng hồng cầu ở nam giới trưởng thành thường cao hơn so với nữ giới cùng độ tuổi?

  • A. Testosterone kích thích sản xuất erythropoietin, thúc đẩy tạo hồng cầu
  • B. Thời gian sống của hồng cầu ở nữ giới ngắn hơn so với nam giới
  • C. Tủy xương của nữ giới sản xuất ít tế bào gốc tạo máu hơn nam giới
  • D. Nữ giới có chế độ ăn uống ít sắt hơn nam giới

Câu 4: Hemoglobin (Hb) là protein quan trọng trong hồng cầu, đảm nhận chức năng vận chuyển oxy. Mô tả nào sau đây đúng về cấu trúc của hemoglobin?

  • A. Là một lipoprotein phức tạp
  • B. Gồm 4 chuỗi globin và 4 nhóm heme chứa sắt
  • C. Các chuỗi globin giống hệt nhau ở tất cả các loài động vật có vú
  • D. Chiếm khoảng 70% trọng lượng khô của hồng cầu

Câu 5: Yếu tố nào sau đây quyết định khả năng vận chuyển oxy tối đa của máu?

  • A. Độ bão hòa oxy trong máu
  • B. Nồng độ hemoglobin trong máu
  • C. pH của máu
  • D. Nhiệt độ của máu

Câu 6: Điều gì xảy ra khi hemoglobin oxy (HbO2) tăng cường giải phóng oxy cho các mô?

  • A. Nồng độ 2,3-DPG trong hồng cầu giảm
  • B. Phân áp CO2 trong máu giảm
  • C. pH máu giảm
  • D. Nhiệt độ máu giảm

Câu 7: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong quá trình tạo máu ở người trưởng thành khỏe mạnh?

  • A. Gan
  • B. Lách
  • C. Tủy vàng xương
  • D. Tủy xương dẹt

Câu 8: Điều gì kích thích sự sản sinh hồng cầu tăng lên trong cơ thể?

  • A. Tăng phân áp oxy trong máu
  • B. Giảm phân áp CO2 trong máu
  • C. Tăng sản xuất angiotensinogen
  • D. Tăng tổng hợp erythropoietin

Câu 9: Erythropoietin (EPO), hormone kích thích tạo hồng cầu, được sản xuất chủ yếu ở đâu?

  • A. Thận
  • B. Gan
  • C. Lách
  • D. Tủy xương

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tạo hồng cầu?

  • A. Sắt
  • B. Vitamin B12
  • C. Yếu tố Steel (SCF)
  • D. Bilirubin

Câu 11: Xét nghiệm máu của một người phụ nữ 35 tuổi cho thấy số lượng hồng cầu thấp (2.5 T/L), hemoglobin thấp (95 g/L) và kích thước hồng cầu lớn (MCV cao). Tình trạng này gợi ý đến loại thiếu máu nào?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu do mất máu cấp
  • C. Thiếu máu hồng cầu to (Megaloblastic anemia)
  • D. Thiếu máu tan máu

Câu 12: Suy giảm chức năng của cơ quan nào sau đây ít liên quan nhất đến quá trình sản sinh hồng cầu?

  • A. Thận
  • B. Gan
  • C. Tụy
  • D. Dạ dày

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng về hồng cầu?

  • A. Là tế bào không có nhân và ty thể
  • B. Số lượng lớn gấp nhiều lần bạch cầu
  • C. Cần sắt và vitamin B12 để sản sinh
  • D. Đời sống khoảng 12 tháng

Câu 14: Số lượng hồng cầu có thể giảm trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Nôn nhiều
  • B. Mất máu do tai nạn
  • C. Tiêu chảy
  • D. Mất huyết tương do bỏng

Câu 15: Cơ chế chính gây ngộ độc carbon monoxide (CO) là gì?

  • A. CO chuyển Fe2+ thành Fe3+ trong hemoglobin
  • B. CO làm giảm pH máu
  • C. CO gắn với nhóm -NH2 của globin
  • D. CO có ái lực với hemoglobin lớn hơn oxy rất nhiều

Câu 16: Trường hợp nào sau đây có thể gây tăng số lượng hồng cầu một cách sinh lý?

  • A. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối
  • B. Đi du lịch ở vùng núi cao > 4000 mét
  • C. Trẻ sơ sinh
  • D. Mất huyết tương do bỏng

Câu 17: Một người có nhóm máu A sẽ có loại kháng nguyên nào trên màng hồng cầu và kháng thể nào trong huyết tương?

  • A. Kháng nguyên B; kháng thể anti-B
  • B. Kháng nguyên B; kháng thể anti-A
  • C. Kháng nguyên A; kháng thể anti-A
  • D. Kháng nguyên A; kháng thể anti-B

Câu 18: Trong hệ thống nhóm máu ABO, kiểu gen nào sau đây không tồn tại?

  • A. Ii
  • B. IAi
  • C. IBi
  • D. IAIB

Câu 19: Tai biến truyền máu nghiêm trọng xảy ra khi nào?

  • A. Kháng nguyên của người nhận bị ngưng kết với kháng thể của người cho
  • B. Kháng nguyên của người cho bị ngưng kết với kháng thể của người nhận
  • C. Hồng cầu của người cho bị vỡ do bảo quản không đúng cách
  • D. Trong huyết tương của người nhận có cả kháng nguyên A và B

Câu 20: Nhóm máu nào sau đây không được truyền cho người có nhóm máu B?

  • A. Nhóm máu AB
  • B. Nhóm máu Rh+
  • C. Nhóm máu Rh-
  • D. Nhóm máu O

Câu 21: Trong hệ thống nhóm máu Rh, người Rh- có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có kháng nguyên Rh- trên màng hồng cầu
  • B. Có kháng thể anti-Rh trong huyết tương từ khi mới sinh
  • C. Có kiểu gen Rh+ đồng hợp tử
  • D. Không có kháng nguyên Rh trên màng hồng cầu

Câu 22: Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh (Hemolytic disease of the newborn) xảy ra khi nào?

  • A. Mẹ và con có nhóm máu ABO không tương thích
  • B. Đứa trẻ có nhóm máu Rh- và mẹ là Rh+
  • C. Cơ thể mẹ sản xuất kháng thể chống lại kháng nguyên ABO của con
  • D. Đứa trẻ có nhóm máu Rh+ và mẹ là Rh-

Câu 23: Loại bạch cầu nào sau đây không phải là bạch cầu hạt?

  • A. Trung tính
  • B. Ưa base
  • C. Lympho
  • D. Ưa acid

Câu 24: Bạch cầu lympho T và bạch cầu lympho B trưởng thành và biệt hóa ở đâu?

  • A. Cả hai đều biệt hóa ở tủy xương
  • B. Cả hai đều biệt hóa ở tuyến ức
  • C. Lympho B ở tủy xương, lympho T ở tuyến ức
  • D. Lympho T ở tủy xương, lympho B ở tuyến ức

Câu 25: Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi thường tăng trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Nhiễm khuẩn cấp tính
  • B. Sử dụng corticoid kéo dài
  • C. Nhiễm tia xạ
  • D. Sử dụng chloramphenicol

Câu 26: Trong phản ứng viêm cấp, loại bạch cầu nào đến ổ viêm đầu tiên và đóng vai trò chủ yếu trong thực bào ban đầu?

  • A. Bạch cầu đa nhân trung tính
  • B. Bạch cầu mono
  • C. Đại thực bào
  • D. Bạch cầu ưa base

Câu 27: Loại tế bào nào sau đây không có khả năng thực bào?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Bạch cầu mono
  • C. Đại thực bào
  • D. Bạch cầu lympho

Câu 28: Lysosome, bào quan chứa nhiều enzyme thủy phân, đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào của bạch cầu thực bào?

  • A. Di chuyển hóa ứng động
  • B. Trình diện kháng nguyên
  • C. Sản xuất kháng thể
  • D. Tiêu hóa vật liệu thực bào

Câu 29: Bạch cầu lympho T hỗ trợ (Helper T cells - Th) đóng vai trò gì trong đáp ứng miễn dịch?

  • A. Trực tiếp tiêu diệt tế bào nhiễm virus
  • B. Sản xuất kháng thể IgM
  • C. Ức chế phản ứng viêm quá mức
  • D. Kích thích và điều phối cả đáp ứng miễn dịch tế bào và dịch thể

Câu 30: Tiểu cầu (thrombocytes) có nguồn gốc từ tế bào nào trong tủy xương và đóng vai trò chính trong quá trình nào?

  • A. Nguyên bào sợi; tạo máu
  • B. Mẫu tiểu cầu khổng lồ; cầm máu
  • C. Tế bào nội mô; điều hòa đông máu
  • D. Nguyên bào lympho; miễn dịch dịch thể

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Máu đảm nhiệm nhiều vai trò thiết yếu trong duy trì sự sống. Chức năng nào sau đây *không* thuộc về các chức năng chính của máu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu cho thấy chỉ số hematocrit của một người là 52%. Chỉ số này phản ánh điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Vì sao số lượng hồng cầu ở nam giới trưởng thành thường cao hơn so với nữ giới cùng độ tuổi?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Hemoglobin (Hb) là protein quan trọng trong hồng cầu, đảm nhận chức năng vận chuyển oxy. Mô tả nào sau đây đúng về cấu trúc của hemoglobin?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Yếu tố nào sau đây quyết định khả năng vận chuyển oxy tối đa của máu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Điều gì xảy ra khi hemoglobin oxy (HbO2) tăng cường giải phóng oxy cho các mô?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong quá trình tạo máu ở người trưởng thành khỏe mạnh?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Điều gì kích thích sự sản sinh hồng cầu tăng lên trong cơ thể?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Erythropoietin (EPO), hormone kích thích tạo hồng cầu, được sản xuất chủ yếu ở đâu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *không* tham gia trực tiếp vào quá trình tạo hồng cầu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xét nghiệm máu của một người phụ nữ 35 tuổi cho thấy số lượng hồng cầu thấp (2.5 T/L), hemoglobin thấp (95 g/L) và kích thước hồng cầu lớn (MCV cao). Tình trạng này gợi ý đến loại thiếu máu nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Suy giảm chức năng của cơ quan nào sau đây *ít* liên quan nhất đến quá trình sản sinh hồng cầu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây *không* đúng về hồng cầu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Số lượng hồng cầu có thể giảm trong trường hợp nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cơ chế chính gây ngộ độc carbon monoxide (CO) là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trường hợp nào sau đây có thể gây tăng số lượng hồng cầu một cách sinh lý?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một người có nhóm máu A sẽ có loại kháng nguyên nào trên màng hồng cầu và kháng thể nào trong huyết tương?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong hệ thống nhóm máu ABO, kiểu gen nào sau đây *không* tồn tại?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tai biến truyền máu nghiêm trọng xảy ra khi nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Nhóm máu nào sau đây *không* được truyền cho người có nhóm máu B?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong hệ thống nhóm máu Rh, người Rh- có đặc điểm nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh (Hemolytic disease of the newborn) xảy ra khi nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Loại bạch cầu nào sau đây *không* phải là bạch cầu hạt?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Bạch cầu lympho T và bạch cầu lympho B trưởng thành và biệt hóa ở đâu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi thường tăng trong trường hợp nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong phản ứng viêm cấp, loại bạch cầu nào đến ổ viêm đầu tiên và đóng vai trò chủ yếu trong thực bào ban đầu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Loại tế bào nào sau đây *không* có khả năng thực bào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Lysosome, bào quan chứa nhiều enzyme thủy phân, đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào của bạch cầu thực bào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Bạch cầu lympho T hỗ trợ (Helper T cells - Th) đóng vai trò gì trong đáp ứng miễn dịch?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Tiểu cầu (thrombocytes) có nguồn gốc từ tế bào nào trong tủy xương và đóng vai trò chính trong quá trình nào?

Xem kết quả