Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Máu – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Máu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chức năng chính của máu bao gồm vận chuyển các chất, điều hòa thân nhiệt và bảo vệ cơ thể. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của máu?

  • A. Vận chuyển hormone và enzyme
  • B. Điều hòa pH và cân bằng điện giải
  • C. Chống đỡ cơ học cho cấu trúc cơ thể
  • D. Bảo vệ cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh

Câu 2: Hematocrit là tỷ lệ thể tích khối hồng cầu so với thể tích máu toàn phần. Nếu một người có hematocrit là 45%, điều này có nghĩa là:

  • A. Huyết tương chiếm 45% thể tích máu.
  • B. Hemoglobin chiếm 45% khối lượng hồng cầu.
  • C. Các tế bào bạch cầu chiếm 45% thể tích máu.
  • D. Hồng cầu chiếm 45% thể tích máu toàn phần.

Câu 3: Testosterone kích thích sản xuất erythropoietin (EPO) ở thận. Điều này giải thích vì sao:

  • A. Số lượng hồng cầu và nồng độ hemoglobin ở nam giới thường cao hơn nữ giới.
  • B. Thời gian sống của hồng cầu ở nam giới dài hơn nữ giới.
  • C. Nhu cầu oxy của tế bào ở nam giới thấp hơn nữ giới.
  • D. Quá trình phá hủy hồng cầu ở nam giới diễn ra chậm hơn nữ giới.

Câu 4: Hemoglobin là protein vận chuyển oxy trong hồng cầu. Mỗi phân tử hemoglobin có thể gắn tối đa bao nhiêu phân tử oxy?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 5: Yếu tố nào sau đây làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy, khiến oxy dễ dàng được giải phóng hơn đến các mô?

  • A. Tăng pH máu (máu kiềm hơn)
  • B. Giảm nhiệt độ cơ thể
  • C. Giảm pH máu (máu acid hơn)
  • D. Giảm nồng độ 2,3-DPG trong hồng cầu

Câu 6: 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) là một chất được tạo ra trong hồng cầu. Nồng độ 2,3-DPG tăng lên trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Tăng phân áp oxy trong máu động mạch
  • B. Sống ở vùng núi cao
  • C. Giảm thân nhiệt do hạ thân nhiệt
  • D. Tăng pH máu (máu kiềm hơn)

Câu 7: CO2 được vận chuyển trong máu dưới nhiều hình thức. Hình thức vận chuyển CO2 chủ yếu từ mô về phổi là:

  • A. Hòa tan trực tiếp trong huyết tương
  • B. Kết hợp với hemoglobin tạo thành carbaminohemoglobin
  • C. Gắn với protein huyết tương
  • D. Dưới dạng ion bicarbonate (HCO3-) trong huyết tương

Câu 8: Cơ quan nào là vị trí chính tạo máu (sản xuất tế bào máu) ở người trưởng thành?

  • A. Gan
  • B. Lách
  • C. Tủy xương đỏ
  • D. Hạch bạch huyết

Câu 9: Erythropoietin (EPO) là hormone kích thích sản xuất hồng cầu. Cơ quan chính sản xuất EPO là:

  • A. Gan
  • B. Thận
  • C. Lách
  • D. Tủy xương

Câu 10: Vitamin nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp DNA và do đó cần thiết cho sự trưởng thành của hồng cầu?

  • A. Vitamin C
  • B. Vitamin K
  • C. Vitamin B12
  • D. Vitamin D

Câu 11: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường bị thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) do thận bị tổn thương
  • B. Tăng phá hủy hồng cầu do urê máu cao
  • C. Mất máu qua đường tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng
  • D. Giảm hấp thu sắt từ thức ăn do rối loạn chức năng ruột

Câu 12: Ngộ độc carbon monoxide (CO) gây nguy hiểm vì CO có ái lực rất cao với hemoglobin. Điều gì xảy ra khi CO gắn với hemoglobin?

  • A. Tăng khả năng vận chuyển oxy của máu
  • B. Hemoglobin dễ dàng giải phóng oxy hơn đến các mô
  • C. CO chuyển Fe2+ thành Fe3+ trong hemoglobin
  • D. Giảm khả năng vận chuyển oxy của hemoglobin và cản trở giải phóng oxy đến mô

Câu 13: Một người có nhóm máu B có kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu và kháng thể nào trong huyết tương?

  • A. Kháng nguyên A; Kháng thể anti-B
  • B. Kháng nguyên B; Kháng thể anti-A
  • C. Cả kháng nguyên A và B; Không có kháng thể
  • D. Không có kháng nguyên A và B; Cả kháng thể anti-A và anti-B

Câu 14: Trong hệ nhóm máu ABO, nhóm máu nào được coi là "nhóm máu cho vạn năng" (có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác)?

  • A. Nhóm máu A
  • B. Nhóm máu B
  • C. Nhóm máu AB
  • D. Nhóm máu O

Câu 15: Tai biến truyền máu nghiêm trọng nhất trong hệ ABO xảy ra khi truyền nhầm nhóm máu nào cho người nhóm máu O?

  • A. Nhóm máu A, B hoặc AB
  • B. Nhóm máu O
  • C. Nhóm máu Rh+
  • D. Nhóm máu Rh-

Câu 16: Trong hệ nhóm máu Rh, yếu tố Rh (hay kháng nguyên D) quyết định nhóm máu Rh dương (Rh+) hay Rh âm (Rh-). Người Rh- sẽ sinh kháng thể anti-Rh khi nào?

  • A. Tự nhiên có sẵn từ khi sinh ra
  • B. Sau khi truyền máu nhóm máu O
  • C. Sau khi tiếp xúc với máu Rh+ (ví dụ, truyền máu Rh+ hoặc mang thai con Rh+)
  • D. Sau khi bị nhiễm trùng do vi khuẩn

Câu 17: Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh xảy ra khi nào?

  • A. Mẹ Rh- mang thai con Rh+
  • B. Mẹ Rh+ mang thai con Rh-
  • C. Cả bố và mẹ đều Rh-
  • D. Cả bố và mẹ đều Rh+

Câu 18: Loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong máu ngoại vi và đóng vai trò quan trọng trong phản ứng viêm cấp tính, đặc biệt là chống lại vi khuẩn?

  • A. Lympho bào
  • B. Bạch cầu trung tính
  • C. Mono bào
  • D. Bạch cầu ái toan

Câu 19: Bạch cầu nào có vai trò quan trọng trong phản ứng dị ứng và nhiễm ký sinh trùng?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Lympho bào T
  • C. Mono bào
  • D. Bạch cầu ái toan

Câu 20: Tế bào nào sau đây KHÔNG có khả năng thực bào?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Mono bào
  • C. Lympho bào
  • D. Đại thực bào

Câu 21: Loại lympho bào nào chịu trách nhiệm cho miễn dịch dịch thể, thông qua sản xuất kháng thể?

  • A. Lympho bào B
  • B. Lympho bào T hỗ trợ (Helper T cells)
  • C. Lympho bào T độc (Cytotoxic T cells)
  • D. Tế bào NK (Natural Killer cells)

Câu 22: Loại lympho bào nào chịu trách nhiệm cho miễn dịch tế bào, thông qua việc tiêu diệt trực tiếp các tế bào bị nhiễm virus hoặc tế bào ung thư?

  • A. Lympho bào B
  • B. Lympho bào T hỗ trợ
  • C. Lympho bào T độc
  • D. Tế bào NK

Câu 23: Tế bào T hỗ trợ (Helper T cells) đóng vai trò trung tâm trong hệ miễn dịch. Chức năng chính của tế bào T hỗ trợ là gì?

  • A. Trực tiếp tiêu diệt tế bào nhiễm virus
  • B. Tiết ra cytokine để kích hoạt và điều hòa các tế bào miễn dịch khác
  • C. Sản xuất kháng thể IgM
  • D. Thực bào vi khuẩn và tế bào chết

Câu 24: Tiểu cầu (thrombocytes) có vai trò quan trọng trong quá trình cầm máu. Tiểu cầu được hình thành từ tế bào gốc nào trong tủy xương?

  • A. Nguyên bào tủy (Myeloblast)
  • B. Nguyên hồng cầu (Erythroblast)
  • C. Lympho bào gốc (Lymphoblast)
  • D. Megakaryocyte

Câu 25: Giai đoạn đầu tiên của quá trình cầm máu (đông máu) khi mạch máu bị tổn thương là gì?

  • A. Co mạch
  • B. Hình thành nút chặn tiểu cầu
  • C. Đông máu huyết tương
  • D. Tiêu sợi huyết

Câu 26: Yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào của quá trình cầm máu?

  • A. Co mạch
  • B. Kết dính tiểu cầu
  • C. Hoạt hóa đông máu nội sinh
  • D. Ổn định cục máu đông fibrin

Câu 27: Con đường đông máu nội sinh được hoạt hóa khi yếu tố đông máu XII tiếp xúc với yếu tố nào?

  • A. Thromboplastin mô
  • B. Yếu tố von Willebrand
  • C. Bề mặt tích điện âm (ví dụ, collagen)
  • D. Ion canxi (Ca2+)

Câu 28: Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào trong gan?

  • A. Yếu tố VIII, IX, XI, XII
  • B. Yếu tố II, VII, IX, X
  • C. Yếu tố V, VIII, XIII, fibrinogen
  • D. Yếu tố III (thromboplastin mô), IV (Ca2+), XII, XIII

Câu 29: Chất chống đông máu tự nhiên chính trong cơ thể, được sản xuất bởi tế bào nội mô mạch máu, là:

  • A. Vitamin K
  • B. Prostacyclin
  • C. Thrombomodulin
  • D. Heparin

Câu 30: Quá trình tiêu sợi huyết (fibrinolysis) có vai trò gì trong cơ thể?

  • A. Kích thích quá trình đông máu
  • B. Hình thành cục máu đông ban đầu
  • C. Phân hủy cục máu đông fibrin và duy trì sự thông suốt mạch máu
  • D. Tăng cường kết dính tiểu cầu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chức năng chính của máu bao gồm vận chuyển các chất, điều hòa thân nhiệt và bảo vệ cơ thể. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của máu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hematocrit là tỷ lệ thể tích khối hồng cầu so với thể tích máu toàn phần. Nếu một người có hematocrit là 45%, điều này có nghĩa là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Testosterone kích thích sản xuất erythropoietin (EPO) ở thận. Điều này giải thích vì sao:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hemoglobin là protein vận chuyển oxy trong hồng cầu. Mỗi phân tử hemoglobin có thể gắn tối đa bao nhiêu phân tử oxy?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Yếu tố nào sau đây làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy, khiến oxy dễ dàng được giải phóng hơn đến các mô?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) là một chất được tạo ra trong hồng cầu. Nồng độ 2,3-DPG tăng lên trong trường hợp nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: CO2 được vận chuyển trong máu dưới nhiều hình thức. Hình thức vận chuyển CO2 chủ yếu từ mô về phổi là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cơ quan nào là vị trí chính tạo máu (sản xuất tế bào máu) ở người trưởng thành?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Erythropoietin (EPO) là hormone kích thích sản xuất hồng cầu. Cơ quan chính sản xuất EPO là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Vitamin nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp DNA và do đó cần thiết cho sự trưởng thành của hồng cầu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường bị thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ngộ độc carbon monoxide (CO) gây nguy hiểm vì CO có ái lực rất cao với hemoglobin. Điều gì xảy ra khi CO gắn với hemoglobin?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một người có nhóm máu B có kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu và kháng thể nào trong huyết tương?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong hệ nhóm máu ABO, nhóm máu nào được coi là 'nhóm máu cho vạn năng' (có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác)?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tai biến truyền máu nghiêm trọng nhất trong hệ ABO xảy ra khi truyền nhầm nhóm máu nào cho người nhóm máu O?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong hệ nhóm máu Rh, yếu tố Rh (hay kháng nguyên D) quyết định nhóm máu Rh dương (Rh+) hay Rh âm (Rh-). Người Rh- sẽ sinh kháng thể anti-Rh khi nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh xảy ra khi nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong máu ngoại vi và đóng vai trò quan trọng trong phản ứng viêm cấp tính, đặc biệt là chống lại vi khuẩn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Bạch cầu nào có vai trò quan trọng trong phản ứng dị ứng và nhiễm ký sinh trùng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tế bào nào sau đây KHÔNG có khả năng thực bào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Loại lympho bào nào chịu trách nhiệm cho miễn dịch dịch thể, thông qua sản xuất kháng thể?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Loại lympho bào nào chịu trách nhiệm cho miễn dịch tế bào, thông qua việc tiêu diệt trực tiếp các tế bào bị nhiễm virus hoặc tế bào ung thư?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tế bào T hỗ trợ (Helper T cells) đóng vai trò trung tâm trong hệ miễn dịch. Chức năng chính của tế bào T hỗ trợ là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tiểu cầu (thrombocytes) có vai trò quan trọng trong quá trình cầm máu. Tiểu cầu được hình thành từ tế bào gốc nào trong tủy xương?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Giai đoạn đầu tiên của quá trình cầm máu (đông máu) khi mạch máu bị tổn thương là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào của quá trình cầm máu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Con đường đông máu nội sinh được hoạt hóa khi yếu tố đông máu XII tiếp xúc với yếu tố nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào trong gan?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chất chống đông máu tự nhiên chính trong cơ thể, được sản xuất bởi tế bào nội mô mạch máu, là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Quá trình tiêu sợi huyết (fibrinolysis) có vai trò gì trong cơ thể?

Xem kết quả