Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nội Tiết - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi đến khám vì mệt mỏi, tăng cân không rõ nguyên nhân và da khô. Xét nghiệm máu cho thấy TSH tăng cao, T4 tự do giảm thấp. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?
- A. Cường giáp (Basedow)
- B. Suy giáp nguyên phát
- C. U tuyến yên tiết TSH
- D. Kháng hormon tuyến giáp
Câu 2: Cơ chế điều hòa ngược âm tính trong hệ nội tiết có vai trò quan trọng như thế nào?
- A. Duy trì sự ổn định nồng độ hormon và các chất được điều hòa trong cơ thể.
- B. Khuếch đại tín hiệu hormon để tạo ra đáp ứng mạnh mẽ hơn.
- C. Tạo ra sự dao động lớn trong nồng độ hormon để đáp ứng nhanh với thay đổi môi trường.
- D. Ngăn chặn sự sản xuất hormon khi cơ thể gặp stress.
Câu 3: Insulin tác động lên tế bào đích chủ yếu thông qua thụ thể nào và cơ chế truyền tin chính là gì?
- A. Thụ thể liên kết protein G; hệ thống cAMP
- B. Thụ thể kênh ion; thay đổi tính thấm màng
- C. Thụ thể tyrosine kinase; phosphoryl hóa protein
- D. Thụ thể nội bào; điều hòa biểu hiện gen
Câu 4: Một người bị mất nước nghiêm trọng do tiêu chảy cấp. Hormone nào sau đây sẽ được tăng cường bài tiết để giúp cơ thể duy trì thể tích máu và huyết áp?
- A. Insulin
- B. Aldosterone
- C. Cortisol
- D. Hormon chống bài niệu (ADH)
Câu 5: Cortisol có nhiều tác dụng trong cơ thể, nhưng tác dụng nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng chính của cortisol?
- A. Tăng đường huyết
- B. Chống viêm
- C. Tăng dự trữ glycogen ở gan
- D. Ức chế hệ thống miễn dịch
Câu 6: Trong quá trình sinh tổng hợp hormon tuyến giáp, iod được gắn vào phân tử nào để tạo thành tiền chất hormon?
- A. Cholesterol
- B. Tyrosine
- C. Tryptophan
- D. Acid béo
Câu 7: Hormone nào đóng vai trò chính trong việc kích thích sản xuất sữa ở tuyến vú sau sinh?
- A. Prolactin
- B. Oxytocin
- C. Estrogen
- D. Progesterone
Câu 8: Xét nghiệm máu của một bệnh nhân cho thấy nồng độ calci máu tăng cao. Hormone nào sau đây có khả năng bị rối loạn chức năng nhất?
- A. Calcitonin
- B. Hormon cận giáp (PTH)
- C. Vitamin D
- D. Cortisol
Câu 9: Trong chu kỳ kinh nguyệt của phụ nữ, sự tăng đột ngột của hormone LH (hormon lutein hóa) gây ra hiện tượng gì?
- A. Hành kinh
- B. Phát triển nang noãn
- C. Tăng sản xuất estrogen
- D. Rụng trứng
Câu 10: Một bệnh nhân bị u tuyến thượng thận gây tăng sản xuất aldosterone. Tình trạng này sẽ dẫn đến rối loạn điện giải nào?
- A. Tăng natri máu và giảm calci máu
- B. Giảm natri máu và tăng kali máu
- C. Tăng natri máu và giảm kali máu
- D. Giảm natri máu và giảm kali máu
Câu 11: Hormone tăng trưởng (GH) có tác động trực tiếp lên sự phát triển xương thông qua trung gian của yếu tố tăng trưởng nào?
- A. EGF (Epidermal Growth Factor)
- B. IGF-1 (Insulin-like Growth Factor 1)
- C. NGF (Nerve Growth Factor)
- D. TGF-β (Transforming Growth Factor beta)
Câu 12: Trong cơ chế tác động của hormon steroid, hormon thường gắn với thụ thể ở vị trí nào trong tế bào đích?
- A. Màng tế bào
- B. Mạng lưới nội chất
- C. Bộ Golgi
- D. Bào tương hoặc nhân tế bào
Câu 13: Tác dụng chính của hormon oxytocin trong quá trình sinh nở là gì?
- A. Kích thích co bóp cơ tử cung
- B. Ức chế co bóp cơ tử cung
- C. Tăng cường sản xuất estrogen
- D. Giảm đau khi sinh
Câu 14: Bệnh đái tháo đường type 1 là do sự thiếu hụt insulin tuyệt đối. Nguyên nhân chính gây ra tình trạng này là gì?
- A. Kháng insulin ở tế bào đích
- B. Giảm sản xuất glucose ở gan
- C. Phá hủy tự miễn dịch tế bào beta tuyến tụy
- D. Rối loạn thụ thể insulin
Câu 15: Hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng nhịp tim và huyết áp trong tình huống căng thẳng cấp tính?
- A. Cortisol
- B. Adrenaline (Epinephrine)
- C. Insulin
- D. Aldosterone
Câu 16: Tác dụng của FSH (hormon kích thích nang trứng) ở nam giới là gì?
- A. Kích thích sản xuất testosterone
- B. Kích thích phát triển ống sinh tinh
- C. Kích thích tế bào Leydig
- D. Kích thích sinh tinh trùng
Câu 17: Hormon nào sau đây được sản xuất bởi vùng dưới đồi và có tác dụng ức chế bài tiết prolactin từ tuyến yên?
- A. TRH (Thyrotropin-Releasing Hormone)
- B. CRH (Corticotropin-Releasing Hormone)
- C. Dopamine
- D. GnRH (Gonadotropin-Releasing Hormone)
Câu 18: Một bệnh nhân có triệu chứng hạ đường huyết sau bữa ăn (reactive hypoglycemia). Điều này có thể liên quan đến sự bài tiết quá mức của hormon nào sau bữa ăn?
- A. Insulin
- B. Glucagon
- C. Cortisol
- D. Adrenaline
Câu 19: Cơ chế tác động của hormon peptide khác với hormon steroid ở điểm nào?
- A. Hormon peptide tác động chậm hơn hormon steroid
- B. Hormon peptide chỉ tác động lên một loại tế bào đích
- C. Hormon peptide gắn với thụ thể trên màng tế bào, hormon steroid gắn với thụ thể nội bào
- D. Hormon peptide được vận chuyển trong máu dưới dạng tự do, hormon steroid cần protein vận chuyển
Câu 20: Trong bệnh to viễn cực (acromegaly), sự tăng sản xuất hormone tăng trưởng (GH) sau tuổi trưởng thành gây ra những thay đổi đặc trưng nào về ngoại hình?
- A. Giảm chiều cao và tăng cân
- B. Da xanh xao và rụng tóc
- C. Gầy sút và yếu cơ
- D. Phì đại các đầu chi, hàm, mũi
Câu 21: Xét nghiệm chức năng tuyến giáp bao gồm TSH, T3, T4. Trong trường hợp suy giáp thứ phát (do tuyến yên), kết quả xét nghiệm điển hình sẽ là:
- A. TSH cao, T3 và T4 cao
- B. TSH thấp hoặc bình thường, T3 và T4 thấp
- C. TSH thấp, T3 và T4 cao
- D. TSH cao, T3 và T4 thấp
Câu 22: Hormone nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhịp sinh học ngày đêm (circadian rhythm)?
- A. Cortisol
- B. Insulin
- C. Melatonin
- D. Thyroxine
Câu 23: Trong quá trình đáp ứng stress kéo dài, hormone cortisol có thể gây ra tác dụng phụ nào sau đây?
- A. Ức chế hệ thống miễn dịch
- B. Tăng cường trí nhớ
- C. Giảm nguy cơ nhiễm trùng
- D. Tăng mật độ xương
Câu 24: Hormone nào sau đây có tác dụng ngược lại với insulin trong việc điều hòa đường huyết?
- A. Cortisol
- B. Glucagon
- C. Adrenaline
- D. Growth hormone
Câu 25: Cơ quan nào sau đây vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết?
- A. Tuyến giáp
- B. Tuyến yên
- C. Tuyến tụy
- D. Tuyến thượng thận
Câu 26: Hormone nào sau đây kích thích sự phát triển của lớp niêm mạc tử cung trong giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt?
- A. Estrogen
- B. Progesterone
- C. LH
- D. FSH
Câu 27: Tác dụng chính của hormon calcitonin là gì?
- A. Tăng hấp thu calci ở ruột
- B. Tăng tái hấp thu calci ở thận
- C. Kích thích hủy xương
- D. Giảm calci máu
Câu 28: Một người đàn ông bị suy sinh dục do giảm sản xuất testosterone. Triệu chứng nào sau đây có thể gặp?
- A. Tăng ham muốn tình dục
- B. Giảm ham muốn tình dục và rối loạn cương dương
- C. Phì đại tuyến tiền liệt
- D. Tăng sản xuất tinh trùng
Câu 29: Trong cơ chế feedback dương tính, sự thay đổi của một yếu tố sẽ gây ra điều gì?
- A. Ổn định yếu tố ban đầu
- B. Giảm thiểu sự thay đổi của yếu tố ban đầu
- C. Khuếch đại hoặc tăng cường sự thay đổi của yếu tố ban đầu
- D. Không ảnh hưởng đến yếu tố ban đầu
Câu 30: Hormone nào sau đây được giải phóng từ thùy sau tuyến yên?
- A. TSH
- B. ACTH
- C. GH
- D. Oxytocin