Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Nơron – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Nơron

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một loại thuốc gây tê cục bộ hoạt động bằng cách ngăn chặn kênh natri (Na+) điện thế cổng ở màng tế bào thần kinh. Cơ chế hoạt động này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giai đoạn nào của điện thế hoạt động?

  • A. Giai đoạn khử cực (Depolarization)
  • B. Giai đoạn tái cực (Repolarization)
  • C. Giai đoạn ưu phân cực (Hyperpolarization)
  • D. Giai đoạn điện thế nghỉ (Resting potential)

Câu 2: Trong một thí nghiệm, người ta tăng nồng độ kali (K+) ngoại bào xung quanh một nơron lên cao hơn mức bình thường. Điều này sẽ có tác động ban đầu như thế nào đến điện thế màng nghỉ của nơron?

  • A. Làm cho điện thế màng nghỉ trở nên âm hơn (ưu phân cực)
  • B. Làm cho điện thế màng nghỉ trở nên ít âm hơn (khử cực)
  • C. Không thay đổi điện thế màng nghỉ
  • D. Gây ra điện thế hoạt động liên tục

Câu 3: Synap hóa học hoạt động theo cơ chế truyền tin gián tiếp thông qua chất dẫn truyền thần kinh. Điều gì sẽ xảy ra nếu chất dẫn truyền thần kinh không được loại bỏ khỏi khe synap sau khi đã hoàn thành vai trò truyền tin?

  • A. Tăng cường độ tín hiệu truyền qua synap
  • B. Giảm hiệu quả truyền tin của synap
  • C. Gây ra kích thích hoặc ức chế liên tục ở màng sau synap
  • D. Chuyển đổi synap hóa học thành synap điện

Câu 4: Eo Ranvier là các đoạn không myelin trên sợi trục thần kinh có myelin hóa. Chức năng chính của eo Ranvier trong dẫn truyền xung thần kinh là gì?

  • A. Cách ly sợi trục để ngăn chặn xung điện lan rộng
  • B. Tái tạo điện thế hoạt động trong quá trình dẫn truyền nhảy vọt
  • C. Tổng hợp chất dẫn truyền thần kinh để giải phóng tại synap
  • D. Cung cấp dinh dưỡng cho sợi trục thần kinh

Câu 5: Một nơron nhận đồng thời hai kích thích từ hai nơron khác nhau. Một kích thích gây khử cực nhẹ màng sau synap (EPSP), kích thích còn lại gây ưu phân cực nhẹ màng sau synap (IPSP). Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Cộng thời gian (Temporal summation)
  • B. Ức chế ngược dòng (Retrograde inhibition)
  • C. Tiềm thế hoạt động cộng (Action potential summation)
  • D. Cộng không gian (Spatial summation)

Câu 6: Chất dẫn truyền thần kinh GABA (gamma-aminobutyric acid) thường gây ra tác dụng ức chế ở synap. Cơ chế ức chế phổ biến của GABA là gì?

  • A. Mở kênh clo (Cl-) ở màng sau synap
  • B. Mở kênh natri (Na+) ở màng sau synap
  • C. Đóng kênh kali (K+) ở màng sau synap
  • D. Kích hoạt bơm Na+-K+ ATPase

Câu 7: Một loại thuốc được phát triển để điều trị bệnh Parkinson có tác dụng tăng cường hoạt động của dopamine trong não. Thuốc này có thể tác động vào khâu nào trong quá trình truyền tin synap dopaminergic?

  • A. Ngăn chặn sự phân hủy dopamine trong khe synap
  • B. Tăng cường tổng hợp hoặc cung cấp dopamine
  • C. Ức chế thụ thể dopamine ở màng sau synap
  • D. Giảm giải phóng dopamine từ nơron trước synap

Câu 8: Vì sao điện thế hoạt động chỉ dẫn truyền một chiều trên sợi trục thần kinh, từ thân nơron đến cúc tận cùng?

  • A. Do sự phân bố không đồng đều của kênh kali (K+) trên sợi trục
  • B. Do myelin chỉ có ở đoạn sợi trục gần thân nơron
  • C. Do giai đoạn trơ của kênh natri (Na+) sau khử cực
  • D. Do bơm Na+-K+ chỉ hoạt động theo một hướng

Câu 9: Xét một synap điện, đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng so với synap hóa học?

  • A. Có khe synap hẹp hơn
  • B. Tốc độ truyền tin chậm hơn
  • C. Truyền tin trực tiếp bằng dòng ion
  • D. Có tính hai chiều trong truyền tin

Câu 10: Trong cơ chế dẫn truyền đau, chất P (Substance P) là một chất dẫn truyền thần kinh quan trọng. Chất P có vai trò gì trong truyền tín hiệu đau?

  • A. Truyền tín hiệu đau từ nơron cảm giác đến não
  • B. Ức chế tín hiệu đau ở tủy sống
  • C. Điều chỉnh cảm xúc liên quan đến đau
  • D. Giảm viêm tại vị trí tổn thương gây đau

Câu 11: Một bệnh nhân bị ngộ độc chất độc tetrodotoxin (TTX) từ cá nóc. TTX nổi tiếng với khả năng ức chế kênh natri (Na+) điện thế cổng. Triệu chứng thần kinh nào sau đây có thể xuất hiện do ngộ độc TTX?

  • A. Co giật và tăng cảm giác
  • B. Rối loạn trí nhớ và lú lẫn
  • C. Tăng nhịp tim và huyết áp
  • D. Liệt cơ và mất cảm giác

Câu 12: Receptor (thụ thể) trên màng sau synap đóng vai trò quyết định trong việc chất dẫn truyền thần kinh gây ra tác dụng kích thích hay ức chế. Điều gì quyết định tính chất kích thích hay ức chế của một synap hóa học?

  • A. Nồng độ của chất dẫn truyền thần kinh trong khe synap
  • B. Thời gian chất dẫn truyền thần kinh tồn tại trong khe synap
  • C. Loại thụ thể trên màng sau synap mà chất dẫn truyền thần kinh gắn vào
  • D. Khoảng cách giữa màng trước và màng sau synap

Câu 13: Axon hillock (gò sợi trục) là vùng đặc biệt trên thân nơron, nơi khởi phát điện thế hoạt động. Điều gì làm cho axon hillock trở thành vùng khởi phát điện thế hoạt động?

  • A. Mật độ kênh natri (Na+) điện thế cổng cao hơn so với các vùng khác
  • B. Mật độ kênh kali (K+) điện thế cổng cao hơn so với các vùng khác
  • C. Màng mỏng hơn và dễ bị khử cực hơn
  • D. Nằm gần nhân tế bào và nhận được nhiều tín hiệu nhất

Câu 14: Một số chất độc thần kinh (neurotoxin) có thể tác động lên synap và gây ra các rối loạn chức năng thần kinh. Chất độc botulinum toxin (Botox) hoạt động bằng cách nào?

  • A. Kích thích giải phóng acetylcholine liên tục
  • B. Ngăn chặn giải phóng acetylcholine từ cúc tận cùng nơron
  • C. Phong bế thụ thể acetylcholine ở màng sau synap
  • D. Tăng cường phân hủy acetylcholine trong khe synap

Câu 15: Điện thế thụ thể (receptor potential) là gì và nó khác biệt như thế nào so với điện thế hoạt động?

  • A. Điện thế thụ thể chỉ xuất hiện ở synap điện, điện thế hoạt động ở synap hóa học.
  • B. Điện thế thụ thể luôn gây ức chế, điện thế hoạt động luôn gây kích thích.
  • C. Điện thế thụ thể cần kênh điện thế cổng, điện thế hoạt động không cần.
  • D. Điện thế thụ thể là điện thế khu trú, có biên độ thay đổi, trong khi điện thế hoạt động là điện thế lan truyền, có biên độ cố định.

Câu 16: Một người bị thiếu hụt enzyme acetylcholinesterase tại synap cholinergic. Điều này sẽ dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Kéo dài và tăng cường tác dụng của acetylcholine tại synap
  • B. Giảm tác dụng của acetylcholine tại synap
  • C. Ngăn chặn hoàn toàn tác dụng của acetylcholine
  • D. Chuyển đổi acetylcholine thành chất dẫn truyền thần kinh ức chế

Câu 17: Trong hệ thần kinh tự chủ, noradrenaline (norepinephrine) là chất dẫn truyền thần kinh chính ở nhánh giao cảm. Tác dụng chung của hệ giao cảm lên cơ thể thường là gì?

  • A. Thúc đẩy trạng thái nghỉ ngơi và tiêu hóa (rest and digest)
  • B. Chuẩn bị cơ thể cho phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy" (fight or flight)
  • C. Điều hòa giấc ngủ và thư giãn
  • D. Kiểm soát các hoạt động vô thức như hô hấp và tiêu hóa

Câu 18: Tại sao cần phải có bơm Na+-K+ ATPase hoạt động liên tục trên màng nơron?

  • A. Vận chuyển chất dẫn truyền thần kinh trở lại cúc tận cùng
  • B. Cung cấp năng lượng ATP trực tiếp cho quá trình dẫn truyền xung thần kinh
  • C. Duy trì gradient nồng độ ion Na+ và K+ cần thiết cho điện thế màng nghỉ và điện thế hoạt động
  • D. Ổn định cấu trúc màng tế bào thần kinh

Câu 19: Một loại thuốc an thần làm tăng tính thấm của màng nơron đối với ion clo (Cl-). Cơ chế này sẽ gây ra tác dụng gì lên hoạt động của nơron?

  • A. Tăng tính hưng phấn của nơron và gây kích thích
  • B. Giảm tính hưng phấn của nơron và gây ức chế
  • C. Không ảnh hưởng đến hoạt động của nơron
  • D. Gây ra điện thế hoạt động liên tục

Câu 20: Dạng dẫn truyền xung thần kinh nào tiết kiệm năng lượng hơn: dẫn truyền liên tục trên sợi không myelin hay dẫn truyền nhảy vọt trên sợi myelin hóa?

  • A. Dẫn truyền liên tục trên sợi không myelin
  • B. Cả hai dạng dẫn truyền tiêu thụ năng lượng như nhau
  • C. Dẫn truyền nhảy vọt trên sợi myelin hóa
  • D. Không thể xác định nếu không biết kích thước sợi trục

Câu 21: Một nơron nhận kích thích liên tục với tần số cao từ một synap kích thích duy nhất. Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Cộng thời gian (Temporal summation)
  • B. Cộng không gian (Spatial summation)
  • C. Ức chế sau synap (Postsynaptic inhibition)
  • D. Ức chế trước synap (Presynaptic inhibition)

Câu 22: Một loại thuốc làm tăng cường tái hấp thu serotonin từ khe synap. Thuốc này có thể được sử dụng để điều trị bệnh lý nào?

  • A. Bệnh Parkinson
  • B. Động kinh
  • C. Bệnh Alzheimer
  • D. Trầm cảm (Depression)

Câu 23: Receptor μεταβοτροπικ (metabotropic receptor) khác biệt với receptor ιονοτροπικ (ionotropic receptor) ở điểm nào?

  • A. Receptor ιονοτροπικ chỉ gây kích thích, receptor μεταβοτροπικ chỉ gây ức chế.
  • B. Receptor μεταβοτροπικ hoạt động thông qua chất truyền tin thứ hai, receptor ιονοτροπικ là kênh ion được hoạt hóa trực tiếp.
  • C. Receptor μεταβοτροπικ chỉ có ở synap hóa học, receptor ιονοτροπικ chỉ có ở synap điện.
  • D. Receptor ιονοτροπικ nằm ở màng trước synap, receptor μεταβοτροπικ ở màng sau synap.

Câu 24: Tại sao nồng độ ion calci (Ca++) ngoại bào lại quan trọng đối với quá trình giải phóng chất dẫn truyền thần kinh tại synap hóa học?

  • A. Ion calci (Ca++) xâm nhập vào cúc tận cùng nơron, kích hoạt quá trình giải phóng chất dẫn truyền thần kinh.
  • B. Ion calci (Ca++) ức chế kênh natri (Na+) điện thế cổng ở cúc tận cùng.
  • C. Ion calci (Ca++) tạo điện thế màng nghỉ ổn định cho cúc tận cùng.
  • D. Ion calci (Ca++) hoạt hóa enzyme phân hủy chất dẫn truyền thần kinh trong cúc tận cùng.

Câu 25: Phân biệt giữa điện thế sau synap kích thích (EPSP) và điện thế sau synap ức chế (IPSP) dựa trên sự thay đổi điện thế màng.

  • A. EPSP làm tăng tính thấm Na+, IPSP làm tăng tính thấm K+.
  • B. EPSP là khử cực màng sau synap, IPSP là ưu phân cực màng sau synap.
  • C. EPSP có biên độ lớn hơn IPSP.
  • D. EPSP là điện thế hoạt động, IPSP là điện thế nghỉ.

Câu 26: Một bệnh nhân bị tổn thương myelin bao quanh sợi trục thần kinh. Bệnh lý này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ dẫn truyền xung thần kinh?

  • A. Làm tăng tốc độ dẫn truyền xung thần kinh.
  • B. Không ảnh hưởng đến tốc độ dẫn truyền xung thần kinh.
  • C. Làm chậm tốc độ dẫn truyền xung thần kinh.
  • D. Làm đảo ngược chiều dẫn truyền xung thần kinh.

Câu 27: Chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine (ACh) có vai trò quan trọng trong synap thần kinh cơ (neuromuscular junction). Loại thụ thể nào của acetylcholine có mặt ở màng sau synap của synap thần kinh cơ?

  • A. Thụ thể muscarinic acetylcholine (mAChR)
  • B. Thụ thể dopamine
  • C. Thụ thể GABA
  • D. Thụ thể nicotinic acetylcholine (nAChR)

Câu 28: So sánh ngưỡng kích thích của nơron với cường độ kích thích cần thiết để tạo ra điện thế hoạt động. Mối quan hệ giữa chúng là gì?

  • A. Cường độ kích thích phải đạt hoặc vượt quá ngưỡng kích thích để tạo ra điện thế hoạt động.
  • B. Ngưỡng kích thích luôn cao hơn cường độ kích thích cần thiết.
  • C. Cường độ kích thích và ngưỡng kích thích là hai khái niệm độc lập.
  • D. Điện thế hoạt động được tạo ra ngay cả khi cường độ kích thích dưới ngưỡng.

Câu 29: Một loại thuốc ức chế enzyme monoamine oxidase (MAO). MAO có vai trò gì trong hoạt động của synap monoaminergic (ví dụ: dopaminergic, serotonergic)?

  • A. Tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh monoamine.
  • B. Phân hủy các chất dẫn truyền thần kinh monoamine như dopamine và serotonin.
  • C. Tái hấp thu các chất dẫn truyền thần kinh monoamine từ khe synap.
  • D. Vận chuyển các chất dẫn truyền thần kinh monoamine vào túi synap.

Câu 30: Hiện tượng "mệt mỏi synap" (synaptic fatigue) xảy ra khi kích thích synap lặp đi lặp lại với tần số cao. Cơ chế nào gây ra mệt mỏi synap?

  • A. Tăng số lượng thụ thể ở màng sau synap.
  • B. Tăng cường độ nhạy cảm của thụ thể với chất dẫn truyền thần kinh.
  • C. Cạn kiệt dự trữ chất dẫn truyền thần kinh trong cúc tận cùng nơron trước synap.
  • D. Tích tụ chất dẫn truyền thần kinh trong khe synap.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một loại thuốc gây tê cục bộ hoạt động bằng cách ngăn chặn kênh natri (Na+) điện thế cổng ở màng tế bào thần kinh. Cơ chế hoạt động này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giai đoạn nào của điện thế hoạt động?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong một thí nghiệm, người ta tăng nồng độ kali (K+) ngoại bào xung quanh một nơron lên cao hơn mức bình thường. Điều này sẽ có tác động ban đầu như thế nào đến điện thế màng nghỉ của nơron?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Synap hóa học hoạt động theo cơ chế truyền tin gián tiếp thông qua chất dẫn truyền thần kinh. Điều gì sẽ xảy ra nếu chất dẫn truyền thần kinh không được loại bỏ khỏi khe synap sau khi đã hoàn thành vai trò truyền tin?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Eo Ranvier là các đoạn không myelin trên sợi trục thần kinh có myelin hóa. Chức năng chính của eo Ranvier trong dẫn truyền xung thần kinh là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một nơron nhận đồng thời hai kích thích từ hai nơron khác nhau. Một kích thích gây khử cực nhẹ màng sau synap (EPSP), kích thích còn lại gây ưu phân cực nhẹ màng sau synap (IPSP). Hiện tượng này được gọi là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chất dẫn truyền thần kinh GABA (gamma-aminobutyric acid) thường gây ra tác dụng ức chế ở synap. Cơ chế ức chế phổ biến của GABA là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một loại thuốc được phát triển để điều trị bệnh Parkinson có tác dụng tăng cường hoạt động của dopamine trong não. Thuốc này có thể tác động vào khâu nào trong quá trình truyền tin synap dopaminergic?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Vì sao điện thế hoạt động chỉ dẫn truyền một chiều trên sợi trục thần kinh, từ thân nơron đến cúc tận cùng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xét một synap điện, đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng so với synap hóa học?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong cơ chế dẫn truyền đau, chất P (Substance P) là một chất dẫn truyền thần kinh quan trọng. Chất P có vai trò gì trong truyền tín hiệu đau?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một bệnh nhân bị ngộ độc chất độc tetrodotoxin (TTX) từ cá nóc. TTX nổi tiếng với khả năng ức chế kênh natri (Na+) điện thế cổng. Triệu chứng thần kinh nào sau đây có thể xuất hiện do ngộ độc TTX?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Receptor (thụ thể) trên màng sau synap đóng vai trò quyết định trong việc chất dẫn truyền thần kinh gây ra tác dụng kích thích hay ức chế. Điều gì quyết định tính chất kích thích hay ức chế của một synap hóa học?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Axon hillock (gò sợi trục) là vùng đặc biệt trên thân nơron, nơi khởi phát điện thế hoạt động. Điều gì làm cho axon hillock trở thành vùng khởi phát điện thế hoạt động?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một số chất độc thần kinh (neurotoxin) có thể tác động lên synap và gây ra các rối loạn chức năng thần kinh. Chất độc botulinum toxin (Botox) hoạt động bằng cách nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Điện thế thụ thể (receptor potential) là gì và nó khác biệt như thế nào so với điện thế hoạt động?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một người bị thiếu hụt enzyme acetylcholinesterase tại synap cholinergic. Điều này sẽ dẫn đến hậu quả gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong hệ thần kinh tự chủ, noradrenaline (norepinephrine) là chất dẫn truyền thần kinh chính ở nhánh giao cảm. Tác dụng chung của hệ giao cảm lên cơ thể thường là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tại sao cần phải có bơm Na+-K+ ATPase hoạt động liên tục trên màng nơron?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một loại thuốc an thần làm tăng tính thấm của màng nơron đối với ion clo (Cl-). Cơ chế này sẽ gây ra tác dụng gì lên hoạt động của nơron?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Dạng dẫn truyền xung thần kinh nào tiết kiệm năng lượng hơn: dẫn truyền liên tục trên sợi không myelin hay dẫn truyền nhảy vọt trên sợi myelin hóa?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một nơron nhận kích thích liên tục với tần số cao từ một synap kích thích duy nhất. Hiện tượng này được gọi là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một loại thuốc làm tăng cường tái hấp thu serotonin từ khe synap. Thuốc này có thể được sử dụng để điều trị bệnh lý nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Receptor μεταβοτροπικ (metabotropic receptor) khác biệt với receptor ιονοτροπικ (ionotropic receptor) ở điểm nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tại sao nồng độ ion calci (Ca++) ngoại bào lại quan trọng đối với quá trình giải phóng chất dẫn truyền thần kinh tại synap hóa học?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phân biệt giữa điện thế sau synap kích thích (EPSP) và điện thế sau synap ức chế (IPSP) dựa trên sự thay đổi điện thế màng.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một bệnh nhân bị tổn thương myelin bao quanh sợi trục thần kinh. Bệnh lý này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ dẫn truyền xung thần kinh?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine (ACh) có vai trò quan trọng trong synap thần kinh cơ (neuromuscular junction). Loại thụ thể nào của acetylcholine có mặt ở màng sau synap của synap thần kinh cơ?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: So sánh ngưỡng kích thích của nơron với cường độ kích thích cần thiết để tạo ra điện thế hoạt động. Mối quan hệ giữa chúng là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một loại thuốc ức chế enzyme monoamine oxidase (MAO). MAO có vai trò gì trong hoạt động của synap monoaminergic (ví dụ: dopaminergic, serotonergic)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Hiện tượng 'mệt mỏi synap' (synaptic fatigue) xảy ra khi kích thích synap lặp đi lặp lại với tần số cao. Cơ chế nào gây ra mệt mỏi synap?

Xem kết quả