Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Nơron - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Điều gì KHÔNG phải là chức năng chính của tế bào thần kinh đệm (glial cell) trong hệ thần kinh?
- A. Cung cấp chất dinh dưỡng và oxy cho neuron.
- B. Loại bỏ chất thải và sản phẩm phụ của quá trình trao đổi chất từ neuron.
- C. Cách điện và hỗ trợ cấu trúc cho neuron.
- D. Dẫn truyền xung điện thần kinh nhanh chóng đi xa.
Câu 2: Điện thế nghỉ của tế bào thần kinh được duy trì chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?
- A. Kênh ion rò rỉ Na+.
- B. Kênh ion rò rỉ Cl-.
- C. Bơm Na+-K+ ATPase.
- D. Protein tích điện âm bên trong tế bào.
Câu 3: Trong giai đoạn khử cực của điện thế hoạt động, điều gì xảy ra với tính thấm của màng tế bào thần kinh đối với các ion?
- A. Tính thấm đối với ion Na+ tăng lên đáng kể.
- B. Tính thấm đối với ion K+ tăng lên đáng kể.
- C. Tính thấm đối với ion Na+ và K+ đều giảm.
- D. Tính thấm đối với ion Cl- tăng lên.
Câu 4: Loại kênh ion nào chịu trách nhiệm chính cho giai đoạn tái phân cực của điện thế hoạt động?
- A. Kênh Na+ cổng điện áp.
- B. Kênh K+ cổng điện áp.
- C. Kênh Ca2+ cổng điện áp.
- D. Kênh Cl- cổng hóa học.
Câu 5: Synap hóa học hoạt động bằng cách nào để truyền tín hiệu giữa các neuron?
- A. Dòng ion trực tiếp truyền từ neuron trước sang neuron sau qua khe synap.
- B. Sự tiếp xúc vật lý trực tiếp giữa màng của hai neuron.
- C. Giải phóng chất dẫn truyền thần kinh từ neuron trước synap, chất này khuếch tán qua khe synap và tác động lên neuron sau synap.
- D. Sự thay đổi điện thế màng đồng thời ở cả neuron trước và sau synap.
Câu 6: Chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine (ACh) có vai trò chính trong hoạt động nào sau đây?
- A. Co cơ và trí nhớ.
- B. Điều chỉnh tâm trạng và giấc ngủ.
- C. Giảm đau và cảm giác khoái lạc.
- D. Ức chế hoạt động của hệ thần kinh trung ương.
Câu 7: Loại thụ thể nào của chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine (ACh) được tìm thấy tại synap thần kinh - cơ (neuromuscular junction)?
- A. Thụ thể muscarinic.
- B. Thụ thể nicotinic.
- C. Thụ thể adrenergic.
- D. Thụ thể dopaminergic.
Câu 8: Chất dẫn truyền thần kinh GABA (gamma-aminobutyric acid) có tác dụng chính là gì đối với neuron sau synap?
- A. Gây khử cực và kích thích neuron.
- B. Tăng cường dẫn truyền tín hiệu.
- C. Điều chỉnh sự giải phóng chất dẫn truyền thần kinh khác.
- D. Gây ưu phân cực và ức chế neuron.
Câu 9: Quá trình "cộng gộp" (summation) trong neuron đề cập đến hiện tượng gì?
- A. Sự gia tăng số lượng thụ thể trên màng sau synap.
- B. Sự khuếch đại tín hiệu tại synap.
- C. Sự kết hợp các điện thế synap kích thích và ức chế tại màng neuron sau synap.
- D. Sự tái hấp thu chất dẫn truyền thần kinh trở lại neuron trước synap.
Câu 10: Eo Ranvier là gì và chúng có vai trò gì trong dẫn truyền xung thần kinh?
- A. Các đoạn không được myelin hóa trên sợi trục neuron, giúp tăng tốc độ dẫn truyền xung thần kinh.
- B. Các vùng tập trung ty thể trong sợi trục neuron, cung cấp năng lượng cho dẫn truyền xung thần kinh.
- C. Các điểm kết nối giữa các tế bào thần kinh đệm và sợi trục neuron.
- D. Các kênh ion rò rỉ trên màng sợi trục neuron, duy trì điện thế nghỉ.
Câu 11: Ảnh hưởng của việc tăng nồng độ ion Kali (K+) ngoại bào lên điện thế màng nghỉ của neuron là gì?
- A. Làm tăng sự phân cực của màng (hyperpolarization).
- B. Làm giảm sự phân cực của màng (depolarization).
- C. Không ảnh hưởng đến điện thế màng nghỉ.
- D. Gây ra điện thế hoạt động ngay lập tức.
Câu 12: Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin (SSRI) được sử dụng để điều trị trầm cảm hoạt động bằng cách nào?
- A. Tăng cường giải phóng serotonin từ neuron trước synap.
- B. Ức chế thụ thể serotonin trên neuron sau synap.
- C. Ngăn chặn tái hấp thu serotonin trở lại neuron trước synap, làm tăng nồng độ serotonin ở khe synap.
- D. Tăng cường phân hủy serotonin trong khe synap.
Câu 13: Độc tố tetrodotoxin (TTX) từ cá nóc gây chết người bằng cách nào?
- A. Gây kích thích quá mức các neuron.
- B. Ức chế thụ thể acetylcholine.
- C. Làm rối loạn hoạt động của bơm Na+-K+.
- D. Chặn kênh Na+ cổng điện áp, ngăn chặn phát sinh điện thế hoạt động.
Câu 14: Trong một phản xạ đơn synap (monosynaptic reflex), ví dụ như phản xạ đầu gối, có bao nhiêu neuron tham gia vào cung phản xạ?
- A. Một neuron.
- B. Hai neuron.
- C. Ba neuron.
- D. Nhiều neuron.
Câu 15: Điều gì xảy ra với các bọc synap chứa chất dẫn truyền thần kinh khi điện thế hoạt động đến cúc synap?
- A. Chúng bị phân hủy bởi enzyme.
- B. Chúng di chuyển ngược trở lại thân neuron.
- C. Chúng hòa màng với màng trước synap và giải phóng chất dẫn truyền thần kinh.
- D. Chúng được tái hấp thu vào cúc synap.
Câu 16: So sánh synap điện và synap hóa học, đặc điểm nào sau đây CHỈ đúng với synap điện?
- A. Dẫn truyền tín hiệu rất nhanh và trực tiếp qua khe nối.
- B. Sử dụng chất dẫn truyền thần kinh để truyền tín hiệu.
- C. Có khe synap rộng hơn.
- D. Dẫn truyền tín hiệu theo một chiều duy nhất.
Câu 17: Ức chế trước synap khác với ức chế sau synap ở điểm nào?
- A. Ức chế trước synap mạnh hơn ức chế sau synap.
- B. Ức chế trước synap làm giảm giải phóng chất dẫn truyền thần kinh, còn ức chế sau synap làm giảm đáp ứng của neuron sau synap.
- C. Ức chế trước synap chỉ xảy ra ở synap điện, còn ức chế sau synap chỉ xảy ra ở synap hóa học.
- D. Ức chế trước synap là do chất dẫn truyền thần kinh ức chế, còn ức chế sau synap là do chất dẫn truyền thần kinh kích thích.
Câu 18: Trong cơ chế học tập dài hạn (long-term potentiation - LTP) tại synap, vai trò của thụ thể NMDA (N-methyl-D-aspartate) là gì?
- A. Gây ức chế dài hạn tại synap.
- B. Kích hoạt kênh Na+ gây khử cực nhanh màng sau synap.
- C. Tái hấp thu glutamate từ khe synap.
- D. Cho phép ion Ca2+ đi vào neuron sau synap, khởi phát các thay đổi dẫn đến tăng cường synap.
Câu 19: Điều gì KHÔNG phải là một tiêu chí để xác định một chất là chất dẫn truyền thần kinh?
- A. Chất đó phải được tổng hợp trong neuron.
- B. Chất đó phải được giải phóng từ cúc synap khi neuron bị kích thích.
- C. Chất đó phải là một protein.
- D. Phải có thụ thể đặc hiệu cho chất đó trên màng sau synap.
Câu 20: Tại sao xung thần kinh chỉ dẫn truyền theo một chiều trên synap hóa học?
- A. Do điện thế hoạt động chỉ lan truyền theo một chiều trên sợi trục.
- B. Chất dẫn truyền thần kinh chỉ được giải phóng từ neuron trước synap và thụ thể chỉ có trên neuron sau synap.
- C. Khe synap ngăn chặn dòng ion truyền ngược chiều.
- D. Neuron sau synap có thời gian trơ tuyệt đối.
Câu 21: Nếu một loại thuốc ngăn chặn enzyme acetylcholinesterase (AChE) hoạt động, tác động lên synap acetylcholine là gì?
- A. Giảm giải phóng acetylcholine.
- B. Ức chế thụ thể acetylcholine.
- C. Kéo dài tác dụng của acetylcholine tại synap.
- D. Tăng tốc độ tái hấp thu acetylcholine.
Câu 22: Loại tế bào thần kinh đệm nào tạo ra myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?
- A. Tế bào Schwann.
- B. Oligodendrocyte.
- C. Tế bào astrocyte.
- D. Tế bào microglia.
Câu 23: Sợi trục thần kinh loại A dẫn truyền xung động nhanh hơn sợi trục loại C. Điều này chủ yếu là do sự khác biệt nào giữa hai loại sợi trục này?
- A. Sợi trục loại A có myelin và đường kính lớn hơn.
- B. Sợi trục loại A có nhiều kênh ion hơn trên màng.
- C. Sợi trục loại A có điện thế nghỉ âm hơn.
- D. Sợi trục loại A có nhiều synap hơn.
Câu 24: Trong điều kiện thiếu oxy (hypoxia), hoạt động của bơm Na+-K+ ATPase bị ảnh hưởng như thế nào và hậu quả là gì đối với điện thế màng neuron?
- A. Bơm Na+-K+ hoạt động mạnh hơn, làm tăng sự phân cực của màng.
- B. Bơm Na+-K+ không bị ảnh hưởng, điện thế màng không thay đổi.
- C. Bơm Na+-K+ hoạt động kém hiệu quả hơn do thiếu ATP, dẫn đến khử cực màng.
- D. Bơm Na+-K+ ngừng hoạt động hoàn toàn, gây ưu phân cực màng.
Câu 25: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hippocampus của não. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Rối loạn vận động.
- B. Mất khả năng ngôn ngữ.
- C. Suy giảm thị lực.
- D. Khó khăn trong việc hình thành ký ức mới.
Câu 26: Cơ chế nào sau đây KHÔNG tham gia vào việc loại bỏ chất dẫn truyền thần kinh khỏi khe synap?
- A. Khuếch tán khỏi khe synap.
- B. Kích hoạt kênh ion trên màng sau synap.
- C. Phân hủy bởi enzyme trong khe synap.
- D. Tái hấp thu trở lại neuron trước synap hoặc tế bào thần kinh đệm.
Câu 27: Điện thế thụ thể (receptor potential) khác với điện thế hoạt động ở điểm nào?
- A. Điện thế thụ thể lan truyền đi xa, còn điện thế hoạt động chỉ cục bộ.
- B. Điện thế thụ thể tuân theo quy luật "tất cả hoặc không", còn điện thế hoạt động thì không.
- C. Điện thế thụ thể có biên độ thay đổi theo cường độ kích thích, còn điện thế hoạt động có biên độ cố định.
- D. Điện thế thụ thể chỉ xảy ra ở neuron cảm giác, còn điện thế hoạt động chỉ xảy ra ở neuron vận động.
Câu 28: Một loại thuốc làm tăng tính thấm của màng neuron đối với ion Cl-. Tác động của thuốc này lên khả năng phát sinh điện thế hoạt động của neuron là gì?
- A. Tăng khả năng phát sinh điện thế hoạt động.
- B. Không ảnh hưởng đến khả năng phát sinh điện thế hoạt động.
- C. Làm điện thế hoạt động kéo dài hơn.
- D. Giảm khả năng phát sinh điện thế hoạt động.
Câu 29: Trong hệ thần kinh tự chủ, neuron trước hạch (preganglionic neuron) của hệ giao cảm và phó giao cảm giải phóng chất dẫn truyền thần kinh nào?
- A. Acetylcholine.
- B. Norepinephrine.
- C. Dopamine.
- D. GABA.
Câu 30: Nếu một neuron bị mất myelin, tốc độ dẫn truyền xung thần kinh trên sợi trục đó sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên đáng kể.
- B. Giảm xuống đáng kể.
- C. Không thay đổi.
- D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.