Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Tế Bào – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Tế Bào

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tạo ra tính thấm chọn lọc của màng tế bào đối với các chất tan khác nhau?

  • A. Lớp phospholipid kép
  • B. Protein màng
  • C. Carbohydrate màng
  • D. Cholesterol màng

Câu 2: Loại protein màng nào sau đây thường liên quan đến việc vận chuyển thụ động các ion qua màng tế bào?

  • A. Protein mang (Carrier proteins)
  • B. Protein kênh (Channel proteins)
  • C. Bơm (Pumps)
  • D. Protein thụ thể (Receptor proteins)

Câu 3: Vận chuyển tích cực nguyên phát khác với vận chuyển tích cực thứ phát chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Loại chất mang protein được sử dụng
  • B. Hướng vận chuyển so với gradient nồng độ
  • C. Nguồn năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển
  • D. Khả năng vận chuyển nhiều loại chất tan khác nhau

Câu 4: Bơm Na+-K+ ATPase là một ví dụ về vận chuyển tích cực nguyên phát vì nó trực tiếp sử dụng năng lượng từ:

  • A. Gradient nồng độ ion Natri
  • B. Gradient nồng độ ion Kali
  • C. Thế điện hóa màng
  • D. Sự thủy phân ATP

Câu 5: Trong môi trường nhược trương so với tế bào, điều gì sẽ xảy ra với một tế bào động vật?

  • A. Tế bào co lại (shrink)
  • B. Tế bào trương lên và có thể vỡ (swell and may burst)
  • C. Tế bào không thay đổi thể tích
  • D. Tế bào mất nước và trở nên cô đặc

Câu 6: Loại hình vận chuyển màng nào sau đây KHÔNG cần protein mang?

  • A. Khuếch tán đơn giản (Simple diffusion)
  • B. Khuếch tán tăng cường (Facilitated diffusion)
  • C. Vận chuyển tích cực (Active transport)
  • D. Thẩm thấu (Osmosis)

Câu 7: Yếu tố nào sau đây làm TĂNG tốc độ khuếch tán đơn giản của một chất qua màng tế bào?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng kích thước phân tử chất khuếch tán
  • C. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán
  • D. Giảm độ hòa tan lipid của chất khuếch tán

Câu 8: Cơ chế nhập bào nào sau đây đặc hiệu nhất, chỉ cho phép tế bào hấp thụ các phân tử nhất định sau khi chúng liên kết với thụ thể trên màng?

  • A. Thực bào (Phagocytosis)
  • B. Ẩm bào (Pinocytosis)
  • C. Xuất bào (Exocytosis)
  • D. Nhập bào qua thụ thể (Receptor-mediated endocytosis)

Câu 9: Cholesterol có vai trò gì trong màng tế bào?

  • A. Cung cấp năng lượng cho tế bào
  • B. Điều chỉnh tính linh động của màng
  • C. Tham gia vào vận chuyển tích cực
  • D. Đóng vai trò là thụ thể bề mặt tế bào

Câu 10: Glycoprotein và glycolipid trên màng tế bào chủ yếu tham gia vào chức năng nào sau đây?

  • A. Vận chuyển ion
  • B. Xúc tác phản ứng hóa học
  • C. Nhận diện tế bào và tương tác tế bào
  • D. Tạo cấu trúc chống đỡ cho màng

Câu 11: Kênh ion "gated" (có cổng) mở và đóng để đáp ứng với các tín hiệu khác nhau. Loại kênh ion nào mở khi có sự thay đổi điện thế màng?

  • A. Kênh ion "ligand-gated"
  • B. Kênh ion "điện thế" (Voltage-gated)
  • C. Kênh ion "mechanically-gated"
  • D. Kênh ion "light-gated"

Câu 12: Quá trình xuất bào (exocytosis) có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Đưa các chất dinh dưỡng vào tế bào
  • B. Phân hủy các chất thải trong tế bào
  • C. Tổng hợp protein màng
  • D. Giải phóng các chất tiết ra khỏi tế bào

Câu 13: Trong vận chuyển tích cực thứ phát kiểu đồng vận chuyển (symport), chất vận chuyển và ion Na+ di chuyển theo hướng nào qua màng tế bào?

  • A. Cùng một hướng
  • B. Ngược hướng nhau
  • C. Chỉ có chất vận chuyển di chuyển, ion Na+ đứng yên
  • D. Chỉ có ion Na+ di chuyển, chất vận chuyển đứng yên

Câu 14: Nếu một tế bào được đặt trong dung dịch ưu trương, thể tích tế bào sẽ thay đổi như thế nào do hiện tượng thẩm thấu?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Dao động liên tục

Câu 15: Loại protein màng nào có thể hoạt động như enzyme, xúc tác các phản ứng hóa học tại màng tế bào?

  • A. Protein kênh
  • B. Protein enzyme
  • C. Protein mang
  • D. Protein thụ thể

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của khuếch tán tăng cường?

  • A. Tính đặc hiệu đối với chất vận chuyển
  • B. Hiện tượng bão hòa
  • C. Vận chuyển theo gradient nồng độ
  • D. Yêu cầu năng lượng ATP trực tiếp

Câu 17: Chức năng chính của lysosome trong tế bào là gì?

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Sản xuất năng lượng ATP
  • C. Tiêu hóa và phân hủy chất thải tế bào
  • D. Vận chuyển protein đến màng tế bào

Câu 18: Loại vận chuyển nào sau đây giúp tế bào hấp thụ các phân tử lớn hoặc toàn bộ tế bào vi khuẩn?

  • A. Thực bào (Phagocytosis)
  • B. Ẩm bào (Pinocytosis)
  • C. Khuếch tán
  • D. Xuất bào (Exocytosis)

Câu 19: Điều gì xảy ra với tốc độ vận chuyển qua protein mang khi nồng độ chất tan tăng lên, trong khuếch tán tăng cường?

  • A. Tốc độ vận chuyển giảm xuống
  • B. Tốc độ vận chuyển tăng lên không giới hạn
  • C. Tốc độ vận chuyển tăng lên đến một mức tối đa rồi bão hòa
  • D. Tốc độ vận chuyển không thay đổi

Câu 20: Ví dụ nào sau đây về vận chuyển tích cực thứ phát kiểu đối vận chuyển (antiport)?

  • A. Vận chuyển glucose vào tế bào ruột non cùng với Na+
  • B. Bơm Na+-K+ ATPase
  • C. Vận chuyển H+ vào lysosome
  • D. Trao đổi Na+-Ca2+ (Na+-Ca2+ exchanger)

Câu 21: Loại liên kết nào chủ yếu giữ các phân tử phospholipid lại với nhau trong lớp lipid kép của màng tế bào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Tương tác kỵ nước
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 22: Màng tế bào có tính "khảm động" (fluid mosaic model) là do thành phần nào có khả năng di chuyển tương đối tự do?

  • A. Phospholipid và protein màng
  • B. Carbohydrate màng
  • C. Cholesterol
  • D. Glycocalyx

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu bơm Na+-K+ ATPase bị ức chế?

  • A. Nồng độ K+ nội bào sẽ tăng lên
  • B. Gradient nồng độ Na+ và K+ giữa trong và ngoài tế bào sẽ giảm
  • C. Tế bào sẽ trương lên và vỡ do nước tràn vào
  • D. Vận chuyển tích cực thứ phát sẽ tăng lên

Câu 24: Loại kênh ion nào mở ra khi có một phân tử tín hiệu (ligand) gắn vào thụ thể trên kênh?

  • A. Kênh ion "ligand-gated"
  • B. Kênh ion "điện thế" (Voltage-gated)
  • C. Kênh ion "mechanically-gated"
  • D. Kênh ion "leakage"

Câu 25: Quá trình nào sau đây KHÔNG phải là một loại nhập bào?

  • A. Thực bào (Phagocytosis)
  • B. Ẩm bào (Pinocytosis)
  • C. Khuếch tán (Diffusion)
  • D. Nhập bào qua thụ thể (Receptor-mediated endocytosis)

Câu 26: Vai trò của protein "clathrin" trong nhập bào qua thụ thể là gì?

  • A. Vận chuyển thụ thể đến màng tế bào
  • B. Hình thành lớp áo protein cho túi nhập bào
  • C. Cung cấp năng lượng cho quá trình nhập bào
  • D. Phân hủy thụ thể sau khi nhập bào

Câu 27: Điều gì quyết định tính thấm của màng tế bào đối với một chất tan cụ thể?

  • A. Chỉ kích thước phân tử chất tan
  • B. Chỉ điện tích của chất tan
  • C. Chỉ độ hòa tan trong nước của chất tan
  • D. Độ hòa tan lipid, kích thước phân tử và sự hiện diện của kênh/chất mang

Câu 28: Cho tình huống: Một tế bào thần kinh đang ở trạng thái nghỉ ngơi. Kênh K+ "leakage" (rò rỉ) đang mở. Điều gì sẽ xảy ra với điện thế màng nếu kênh K+ "leakage" bị đóng lại đột ngột?

  • A. Điện thế màng trở nên âm hơn (ưu phân cực)
  • B. Điện thế màng trở nên dương hơn (khử cực)
  • C. Điện thế màng không thay đổi
  • D. Điện thế màng trở nên dao động mạnh

Câu 29: So sánh khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường, điểm khác biệt chính về protein màng là gì?

  • A. Khuếch tán đơn giản cần protein kênh, khuếch tán tăng cường cần protein mang
  • B. Cả hai đều cần cùng loại protein màng
  • C. Khuếch tán đơn giản không cần protein màng, khuếch tán tăng cường cần protein màng
  • D. Khuếch tán đơn giản cần protein mang, khuếch tán tăng cường không cần protein màng

Câu 30: Trong quá trình ẩm bào (pinocytosis), tế bào "uống" chất gì?

  • A. Các hạt lớn như vi khuẩn
  • B. Các phân tử protein lớn
  • C. Các bào quan hỏng
  • D. Dịch ngoại bào và các chất tan nhỏ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thành phần nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tạo ra tính thấm chọn lọc của màng tế bào đối với các chất tan khác nhau?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Loại protein màng nào sau đây thường liên quan đến việc vận chuyển thụ động các ion qua màng tế bào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Vận chuyển tích cực nguyên phát khác với vận chuyển tích cực thứ phát chủ yếu ở điểm nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Bơm Na+-K+ ATPase là một ví dụ về vận chuyển tích cực nguyên phát vì nó trực tiếp sử dụng năng lượng từ:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong môi trường nhược trương so với tế bào, điều gì sẽ xảy ra với một tế bào động vật?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Loại hình vận chuyển màng nào sau đây KHÔNG cần protein mang?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Yếu tố nào sau đây làm TĂNG tốc độ khuếch tán đơn giản của một chất qua màng tế bào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cơ chế nhập bào nào sau đây đặc hiệu nhất, chỉ cho phép tế bào hấp thụ các phân tử nhất định sau khi chúng liên kết với thụ thể trên màng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cholesterol có vai trò gì trong màng tế bào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Glycoprotein và glycolipid trên màng tế bào chủ yếu tham gia vào chức năng nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Kênh ion 'gated' (có cổng) mở và đóng để đáp ứng với các tín hiệu khác nhau. Loại kênh ion nào mở khi có sự thay đổi điện thế màng?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Quá trình xuất bào (exocytosis) có vai trò quan trọng trong việc:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong vận chuyển tích cực thứ phát kiểu đồng vận chuyển (symport), chất vận chuyển và ion Na+ di chuyển theo hướng nào qua màng tế bào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Nếu một tế bào được đặt trong dung dịch ưu trương, thể tích tế bào sẽ thay đổi như thế nào do hiện tượng thẩm thấu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Loại protein màng nào có thể hoạt động như enzyme, xúc tác các phản ứng hóa học tại màng tế bào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của khuếch tán tăng cường?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chức năng chính của lysosome trong tế bào là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Loại vận chuyển nào sau đây giúp tế bào hấp thụ các phân tử lớn hoặc toàn bộ tế bào vi khuẩn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Điều gì xảy ra với tốc độ vận chuyển qua protein mang khi nồng độ chất tan tăng lên, trong khuếch tán tăng cường?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Ví dụ nào sau đây về vận chuyển tích cực thứ phát kiểu đối vận chuyển (antiport)?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Loại liên kết nào chủ yếu giữ các phân tử phospholipid lại với nhau trong lớp lipid kép của màng tế bào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Màng tế bào có tính 'khảm động' (fluid mosaic model) là do thành phần nào có khả năng di chuyển tương đối tự do?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu bơm Na+-K+ ATPase bị ức chế?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Loại kênh ion nào mở ra khi có một phân tử tín hiệu (ligand) gắn vào thụ thể trên kênh?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Quá trình nào sau đây KHÔNG phải là một loại nhập bào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Vai trò của protein 'clathrin' trong nhập bào qua thụ thể là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Điều gì quyết định tính thấm của màng tế bào đối với một chất tan cụ thể?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho tình huống: Một tế bào thần kinh đang ở trạng thái nghỉ ngơi. Kênh K+ 'leakage' (rò rỉ) đang mở. Điều gì sẽ xảy ra với điện thế màng nếu kênh K+ 'leakage' bị đóng lại đột ngột?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: So sánh khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường, điểm khác biệt chính về protein màng là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong quá trình ẩm bào (pinocytosis), tế bào 'uống' chất gì?

Xem kết quả