Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Thận – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Thận

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chức năng chính của ống lượn gần trong nephron là gì?

  • A. Tái hấp thu phần lớn nước, điện giải và các chất dinh dưỡng từ dịch lọc.
  • B. Bài tiết các chất thải có kích thước lớn như protein và lipid.
  • C. Cô đặc nước tiểu bằng cách tái hấp thu nước thụ động.
  • D. Điều hòa bài tiết kali và acid vào nước tiểu.

Câu 2: Cơ chế nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc tái hấp thu glucose ở ống lượn gần?

  • A. Khuếch tán thụ động qua kênh protein đặc hiệu.
  • B. Vận chuyển tích cực nguyên phát sử dụng bơm ATPase.
  • C. Vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với natri (Na+).
  • D. Thẩm thấu qua màng tế bào do chênh lệch áp suất thẩm thấu.

Câu 3: Quai Henle đóng vai trò quan trọng trong việc tạo raGradient nồng độ thẩm thấu ở tủy thận. Phần nào của quai Henle thấm nước nhưng không thấm muối?

  • A. Ngành lên của quai Henle.
  • B. Ngành xuống của quai Henle.
  • C. Cả ngành lên và ngành xuống của quai Henle.
  • D. Không có phần nào của quai Henle thấm nước mà không thấm muối.

Câu 4: Hormone nào sau đây tác động chủ yếu lên ống lượn xa và ống góp để tăng tái hấp thu natri và bài tiết kali, từ đó điều hòa huyết áp và cân bằng điện giải?

  • A. Hormone chống bài niệu (ADH).
  • B. Peptide lợi niệu natri (ANP).
  • C. Hormone cận giáp (PTH).
  • D. Aldosterone.

Câu 5: Cơ chế tự điều hòa lưu lượng máu qua thận (RBF) và lưu lượng lọc cầu thận (GFR) giúp duy trì chức năng thận ổn định khi huyết áp động mạch thay đổi. Điều gì xảy ra với tiểu động mạch đến khi huyết áp động mạch tăng lên để tự điều hòa GFR?

  • A. Giãn tiểu động mạch đến.
  • B. Co tiểu động mạch đến.
  • C. Không có thay đổi đáng kể ở tiểu động mạch đến.
  • D. Co tiểu động mạch đi.

Câu 6: Áp suất lọc thực (Net Filtration Pressure - NFP) tại cầu thận được xác định bởi sự cân bằng của các áp suất nào sau đây?

  • A. Áp suất thủy tĩnh cầu thận, áp suất keo cầu thận và áp suất thủy tĩnh bao Bowman.
  • B. Áp suất thủy tĩnh cầu thận và áp suất keo dịch kẽ thận.
  • C. Áp suất keo cầu thận và áp suất thủy tĩnh bao Bowman.
  • D. Áp suất thủy tĩnh bao Bowman và áp suất keo huyết tương toàn thân.

Câu 7: Một người bị mất nước nghiêm trọng sẽ kích thích cơ thể giải phóng hormone ADH (hormone chống bài niệu). ADH tác động lên phần nào của nephron để tăng tái hấp thu nước?

  • A. Ống lượn gần.
  • B. Quai Henle.
  • C. Ống lượn xa và ống góp.
  • D. Bao Bowman.

Câu 8: Xét nghiệm hệ số thanh thải (clearance) của một chất X cho thấy hệ số thanh thải của X nhỏ hơn GFR. Điều này gợi ý điều gì về sự xử lý chất X ở thận?

  • A. Chất X chỉ được bài tiết ở ống thận.
  • B. Chất X được tái hấp thu ở ống thận.
  • C. Chất X được bài tiết và tái hấp thu ở ống thận với mức độ cân bằng.
  • D. Chất X không được lọc qua cầu thận.

Câu 9: Thận đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa cân bằng acid-base của cơ thể. Trong tình trạng nhiễm toan chuyển hóa, thận sẽ phản ứng như thế nào để khôi phục pH máu về bình thường?

  • A. Tăng bài tiết bicarbonate (HCO3-) và tái hấp thu acid (H+).
  • B. Giảm tái hấp thu bicarbonate (HCO3-) và giảm bài tiết acid (H+).
  • C. Tăng tái hấp thu bicarbonate (HCO3-) và tăng bài tiết acid (H+).
  • D. Bài tiết cả bicarbonate (HCO3-) và acid (H+) với mức độ tương đương.

Câu 10: Hormone erythropoietin (EPO) được sản xuất chủ yếu ở thận để đáp ứng với tình trạng thiếu oxy máu. EPO có tác dụng chính là gì?

  • A. Điều hòa huyết áp thông qua hệ renin-angiotensin-aldosterone.
  • B. Kích thích tủy xương sản xuất hồng cầu.
  • C. Điều hòa cân bằng canxi và phosphate trong máu.
  • D. Tăng cường hấp thu sắt từ ruột.

Câu 11: Một bệnh nhân nhập viện với các triệu chứng phù, protein niệu và giảm albumin máu. Xét nghiệm cho thấy chức năng thận suy giảm, đặc biệt là chức năng lọc cầu thận. Tình trạng này có thể liên quan đến bệnh lý nào sau đây?

  • A. Viêm bể thận cấp.
  • B. Sỏi thận.
  • C. Suy thận cấp.
  • D. Hội chứng thận hư.

Câu 12: Trong cơ chế cô đặc nước tiểu, ống góp vùng tủy thận có tính thấm với urê. Urê tái hấp thu từ ống góp vào dịch kẽ tủy thận có vai trò gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho vận chuyển tích cực ở ống góp.
  • B. Trung hòa acid trong dịch kẽ tủy thận.
  • C. Góp phần tạo gradient nồng độ thẩm thấu ở tủy thận để cô đặc nước tiểu.
  • D. Kích thích bài tiết muối từ ngành lên quai Henle.

Câu 13: Khi cơ thể bị mất nước, nồng độ hormone ADH tăng cao. Điều gì sẽ xảy ra với độ thẩm thấu của nước tiểu?

  • A. Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng.
  • B. Độ thẩm thấu của nước tiểu giảm.
  • C. Độ thẩm thấu của nước tiểu không thay đổi.
  • D. Nước tiểu trở nên đẳng trương so với huyết tương.

Câu 14: Hệ thống Renin-Angiotensin-Aldosterone (RAAS) được kích hoạt khi nào?

  • A. Khi có tăng thể tích tuần hoàn hoặc tăng huyết áp.
  • B. Khi có giảm thể tích tuần hoàn hoặc giảm huyết áp.
  • C. Khi có nhiễm kiềm chuyển hóa.
  • D. Khi có tăng nồng độ kali máu.

Câu 15: Angiotensin II (Ang II), một sản phẩm của hệ RAAS, có nhiều tác dụng quan trọng trong điều hòa huyết áp và chức năng thận. Tác dụng nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng của Ang II?

  • A. Gây co mạch toàn thân.
  • B. Kích thích giải phóng aldosterone.
  • C. Tăng tái hấp thu natri ở ống lượn gần.
  • D. Gây giãn mạch thận.

Câu 16: Peptit lợi niệu natri (Atrial Natriuretic Peptide - ANP) là hormone có tác dụng ngược lại với hệ RAAS. Điều gì kích thích giải phóng ANP?

  • A. Tăng thể tích tuần hoàn hoặc tăng áp lực tâm nhĩ.
  • B. Giảm thể tích tuần hoàn hoặc giảm áp lực tâm nhĩ.
  • C. Nồng độ natri máu thấp.
  • D. Nồng độ kali máu cao.

Câu 17: Một người bị tiêu chảy nặng dẫn đến mất nước và điện giải. Thận sẽ phản ứng như thế nào để duy trì thể tích tuần hoàn và điện giải?

  • A. Tăng bài tiết nước và natri, tăng lượng nước tiểu.
  • B. Không có thay đổi đáng kể về chức năng thận.
  • C. Tăng tái hấp thu nước và natri, giảm bài tiết nước tiểu.
  • D. Giảm tái hấp thu nước và natri, tăng lượng nước tiểu.

Câu 18: Chức năng nội tiết của thận bao gồm sản xuất hormone erythropoietin (EPO) và renin. Renin đóng vai trò khởi đầu cho hệ RAAS. Renin tác động trực tiếp lên chất nào sau đây?

  • A. Angiotensin I.
  • B. Angiotensinogen.
  • C. Angiotensin II.
  • D. Aldosterone.

Câu 19: Khi nồng độ kali máu tăng cao (tăng kali máu), aldosterone sẽ được giải phóng. Aldosterone tác động lên ống lượn xa và ống góp để làm gì?

  • A. Tăng tái hấp thu kali từ nước tiểu.
  • B. Giảm tái hấp thu natri.
  • C. Giảm bài tiết kali vào nước tiểu.
  • D. Tăng bài tiết kali vào nước tiểu.

Câu 20: Một người có chế độ ăn giàu protein sẽ tạo ra nhiều sản phẩm chuyển hóa acid hơn. Thận sẽ điều chỉnh cân bằng acid-base bằng cách nào?

  • A. Tăng bài tiết acid và tăng tái hấp thu bicarbonate.
  • B. Giảm bài tiết acid và giảm tái hấp thu bicarbonate.
  • C. Tăng bài tiết bicarbonate và giảm tái hấp thu acid.
  • D. Giảm bài tiết bicarbonate và tăng tái hấp thu acid.

Câu 21: Trong ống lượn gần, chất nào sau đây được tái hấp thu gần như hoàn toàn trong điều kiện sinh lý bình thường?

  • A. Natri.
  • B. Urê.
  • C. Glucose.
  • D. Creatinine.

Câu 22: Ngưỡng đường huyết của thận (renal threshold for glucose) là nồng độ glucose huyết tương mà tại đó glucose bắt đầu xuất hiện trong nước tiểu. Ngưỡng này liên quan đến giới hạn vận chuyển tối đa (Tm) của chất vận chuyển glucose ở ống thận. Điều gì xảy ra khi nồng độ glucose huyết tương vượt quá ngưỡng thận?

  • A. Tái hấp thu glucose tăng lên để bù đắp.
  • B. Glucose bắt đầu xuất hiện trong nước tiểu.
  • C. Bài tiết glucose từ máu vào ống thận tăng lên.
  • D. Quá trình lọc glucose ở cầu thận bị giảm xuống.

Câu 23: Creatinine là một chất thải được sản xuất từ cơ và được lọc tự do qua cầu thận nhưng không được tái hấp thu hoặc bài tiết thêm ở ống thận (trong điều kiện bình thường). Vì đặc tính này, creatinine thường được sử dụng để đánh giá chức năng nào của thận?

  • A. Lưu lượng lọc cầu thận (GFR).
  • B. Chức năng tái hấp thu của ống thận.
  • C. Chức năng bài tiết của ống thận.
  • D. Lưu lượng máu qua thận (RBF).

Câu 24: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính có thể gặp phải nhiều rối loạn, bao gồm thiếu máu. Thiếu máu trong suy thận mạn tính chủ yếu là do nguyên nhân nào liên quan đến chức năng thận?

  • A. Tăng mất máu qua nước tiểu.
  • B. Giảm hấp thu sắt từ ruột.
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO).
  • D. Ức chế trực tiếp tủy xương.

Câu 25: Trong cơ chế cô đặc nước tiểu, ngành lên quai Henle có vai trò quan trọng trong việc tạo ra dịch kẽ tủy thận ưu trương. Ngành lên quai Henle có đặc điểm thấm chất tan nào?

  • A. Nước.
  • B. Muối (Na+, Cl-, K+).
  • C. Urê.
  • D. Glucose.

Câu 26: Một người bị ngộ độc ethanol. Ethanol có tác dụng ức chế giải phóng ADH. Điều gì sẽ xảy ra với lượng nước tiểu và độ thẩm thấu nước tiểu ở người này?

  • A. Lượng nước tiểu tăng, độ thẩm thấu nước tiểu giảm.
  • B. Lượng nước tiểu giảm, độ thẩm thấu nước tiểu tăng.
  • C. Lượng nước tiểu và độ thẩm thấu nước tiểu đều tăng.
  • D. Lượng nước tiểu và độ thẩm thấu nước tiểu đều giảm.

Câu 27: Các tế bào cận cầu thận (juxtaglomerular cells) ở tiểu động mạch đến của cầu thận có vai trò gì trong điều hòa huyết áp và chức năng thận?

  • A. Tái hấp thu natri từ dịch lọc.
  • B. Bài tiết kali vào dịch lọc.
  • C. Giải phóng renin để khởi động hệ Renin-Angiotensin-Aldosterone (RAAS).
  • D. Điều hòa lưu lượng máu qua thận bằng cách co giãn tiểu động mạch.

Câu 28: Để đánh giá chức năng bài tiết của ống thận, người ta có thể sử dụng chất nào sau đây có hệ số thanh thải lớn hơn lưu lượng lọc cầu thận (GFR)?

  • A. Inulin.
  • B. Creatinine.
  • C. Glucose.
  • D. Para-aminohippuric acid (PAH).

Câu 29: Trong điều kiện bình thường, protein huyết tương có được lọc qua cầu thận không? Nếu có, thì điều gì ngăn chặn protein xuất hiện nhiều trong nước tiểu?

  • A. Protein huyết tương không được lọc qua cầu thận do kích thước lớn.
  • B. Một lượng nhỏ protein được lọc, nhưng hầu hết được tái hấp thu ở ống lượn gần.
  • C. Protein huyết tương được lọc tự do và bài tiết hết ra nước tiểu.
  • D. Chỉ protein có kích thước nhỏ mới được lọc, protein lớn thì không.

Câu 30: Một bệnh nhân bị hạ huyết áp do mất máu. Cơ thể sẽ kích hoạt các cơ chế bù trừ để duy trì huyết áp. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là một phản ứng bù trừ của thận và hệ nội tiết thận trong tình huống này?

  • A. Tăng giải phóng renin và kích hoạt hệ RAAS.
  • B. Tăng giải phóng hormone chống bài niệu (ADH).
  • C. Tăng bài tiết peptide lợi niệu natri (ANP).
  • D. Tăng cường tái hấp thu natri và nước ở ống thận.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Chức năng chính của ống lượn gần trong nephron là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cơ chế nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc tái hấp thu glucose ở ống lượn gần?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Quai Henle đóng vai trò quan trọng trong việc tạo raGradient nồng độ thẩm thấu ở tủy thận. Phần nào của quai Henle thấm nước nhưng không thấm muối?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Hormone nào sau đây tác động chủ yếu lên ống lượn xa và ống góp để tăng tái hấp thu natri và bài tiết kali, từ đó điều hòa huyết áp và cân bằng điện giải?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cơ chế tự điều hòa lưu lượng máu qua thận (RBF) và lưu lượng lọc cầu thận (GFR) giúp duy trì chức năng thận ổn định khi huyết áp động mạch thay đổi. Điều gì xảy ra với tiểu động mạch đến khi huyết áp động mạch tăng lên để tự điều hòa GFR?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Áp suất lọc thực (Net Filtration Pressure - NFP) tại cầu thận được xác định bởi sự cân bằng của các áp suất nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một người bị mất nước nghiêm trọng sẽ kích thích cơ thể giải phóng hormone ADH (hormone chống bài niệu). ADH tác động lên phần nào của nephron để tăng tái hấp thu nước?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Xét nghiệm hệ số thanh thải (clearance) của một chất X cho thấy hệ số thanh thải của X nhỏ hơn GFR. Điều này gợi ý điều gì về sự xử lý chất X ở thận?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Thận đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa cân bằng acid-base của cơ thể. Trong tình trạng nhiễm toan chuyển hóa, thận sẽ phản ứng như thế nào để khôi phục pH máu về bình thường?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hormone erythropoietin (EPO) được sản xuất chủ yếu ở thận để đáp ứng với tình trạng thiếu oxy máu. EPO có tác dụng chính là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một bệnh nhân nhập viện với các triệu chứng phù, protein niệu và giảm albumin máu. Xét nghiệm cho thấy chức năng thận suy giảm, đặc biệt là chức năng lọc cầu thận. Tình trạng này có thể liên quan đến bệnh lý nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong cơ chế cô đặc nước tiểu, ống góp vùng tủy thận có tính thấm với urê. Urê tái hấp thu từ ống góp vào dịch kẽ tủy thận có vai trò gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi cơ thể bị mất nước, nồng độ hormone ADH tăng cao. Điều gì sẽ xảy ra với độ thẩm thấu của nước tiểu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hệ thống Renin-Angiotensin-Aldosterone (RAAS) được kích hoạt khi nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Angiotensin II (Ang II), một sản phẩm của hệ RAAS, có nhiều tác dụng quan trọng trong điều hòa huyết áp và chức năng thận. Tác dụng nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng của Ang II?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Peptit lợi niệu natri (Atrial Natriuretic Peptide - ANP) là hormone có tác dụng ngược lại với hệ RAAS. Điều gì kích thích giải phóng ANP?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một người bị tiêu chảy nặng dẫn đến mất nước và điện giải. Thận sẽ phản ứng như thế nào để duy trì thể tích tuần hoàn và điện giải?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chức năng nội tiết của thận bao gồm sản xuất hormone erythropoietin (EPO) và renin. Renin đóng vai trò khởi đầu cho hệ RAAS. Renin tác động trực tiếp lên chất nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi nồng độ kali máu tăng cao (tăng kali máu), aldosterone sẽ được giải phóng. Aldosterone tác động lên ống lượn xa và ống góp để làm gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một người có chế độ ăn giàu protein sẽ tạo ra nhiều sản phẩm chuyển hóa acid hơn. Thận sẽ điều chỉnh cân bằng acid-base bằng cách nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong ống lượn gần, chất nào sau đây được tái hấp thu gần như hoàn toàn trong điều kiện sinh lý bình thường?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Ngưỡng đường huyết của thận (renal threshold for glucose) là nồng độ glucose huyết tương mà tại đó glucose bắt đầu xuất hiện trong nước tiểu. Ngưỡng này liên quan đến giới hạn vận chuyển tối đa (Tm) của chất vận chuyển glucose ở ống thận. Điều gì xảy ra khi nồng độ glucose huyết tương vượt quá ngưỡng thận?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Creatinine là một chất thải được sản xuất từ cơ và được lọc tự do qua cầu thận nhưng không được tái hấp thu hoặc bài tiết thêm ở ống thận (trong điều kiện bình thường). Vì đặc tính này, creatinine thường được sử dụng để đánh giá chức năng nào của thận?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính có thể gặp phải nhiều rối loạn, bao gồm thiếu máu. Thiếu máu trong suy thận mạn tính chủ yếu là do nguyên nhân nào liên quan đến chức năng thận?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong cơ chế cô đặc nước tiểu, ngành lên quai Henle có vai trò quan trọng trong việc tạo ra dịch kẽ tủy thận ưu trương. Ngành lên quai Henle có đặc điểm thấm chất tan nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một người bị ngộ độc ethanol. Ethanol có tác dụng ức chế giải phóng ADH. Điều gì sẽ xảy ra với lượng nước tiểu và độ thẩm thấu nước tiểu ở người này?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Các tế bào cận cầu thận (juxtaglomerular cells) ở tiểu động mạch đến của cầu thận có vai trò gì trong điều hòa huyết áp và chức năng thận?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để đánh giá chức năng bài tiết của ống thận, người ta có thể sử dụng chất nào sau đây có hệ số thanh thải lớn hơn lưu lượng lọc cầu thận (GFR)?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong điều kiện bình thường, protein huyết tương có được lọc qua cầu thận không? Nếu có, thì điều gì ngăn chặn protein xuất hiện nhiều trong nước tiểu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một bệnh nhân bị hạ huyết áp do mất máu. Cơ thể sẽ kích hoạt các cơ chế bù trừ để duy trì huyết áp. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là một phản ứng bù trừ của thận và hệ nội tiết thận trong tình huống này?

Xem kết quả