Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Thận – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Thận

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chức năng chính của thận trong điều hòa huyết áp dài hạn là gì?

  • A. Điều chỉnh nhịp tim và sức co bóp của tim.
  • B. Điều chỉnh thể tích dịch ngoại bào và bài tiết renin.
  • C. Điều hòa trực tiếp trương lực mạch máu thông qua hệ thần kinh giao cảm.
  • D. Loại bỏ các chất thải nitơ như urê và creatinine.

Câu 2: Đơn vị chức năng cơ bản của thận, chịu trách nhiệm lọc máu và hình thành nước tiểu, được gọi là gì?

  • A. Tiểu cầu thận (Glomerulus)
  • B. Ống góp (Collecting duct)
  • C. Đài thận (Renal calyx)
  • D. Nephron

Câu 3: Quá trình nào sau đây xảy ra ở cầu thận?

  • A. Lọc dịch từ máu vào khoang Bowman.
  • B. Tái hấp thu glucose và amino acid trở lại máu.
  • C. Bài tiết kali và ion hydro vào lòng ống thận.
  • D. Cô đặc nước tiểu dưới tác dụng của ADH.

Câu 4: Áp suất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình lọc ở cầu thận?

  • A. Áp suất keo huyết tương.
  • B. Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman.
  • C. Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận.
  • D. Áp suất keo dịch lọc cầu thận.

Câu 5: Điều gì xảy ra với lưu lượng máu qua thận (RBF) và lưu lượng lọc cầu thận (GFR) khi tiểu động mạch đến thận co lại?

  • A. RBF và GFR đều tăng.
  • B. RBF và GFR đều không đổi.
  • C. RBF tăng, GFR giảm.
  • D. RBF và GFR đều giảm.

Câu 6: Hormone nào sau đây làm tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp của nephron?

  • A. Aldosterone.
  • B. Hormone chống bài niệu (ADH).
  • C. Peptide lợi niệu natri (ANP).
  • D. Hormone cận giáp (PTH).

Câu 7: Phần nào của nephron tái hấp thu phần lớn glucose và amino acid lọc qua cầu thận?

  • A. Ống lượn gần.
  • B. Quai Henle.
  • C. Ống lượn xa.
  • D. Ống góp.

Câu 8: Cơ chế tái hấp thu natri ở ống lượn gần chủ yếu là gì?

  • A. Khuếch tán đơn thuần.
  • B. Khuếch tán được hỗ trợ.
  • C. Vận chuyển tích cực thứ phát.
  • D. Vận chuyển tích cực nguyên phát trực tiếp.

Câu 9: Quai Henle tạo ra môi trường ưu trương ở vùng tủy thận, điều này có vai trò gì trong quá trình hình thành nước tiểu?

  • A. Tăng cường tái hấp thu natri ở ống lượn gần.
  • B. Cho phép tái hấp thu nước ở ống góp khi có ADH.
  • C. Bài tiết các chất thải như urê và creatinine.
  • D. Điều hòa pH nước tiểu.

Câu 10: Hormone aldosterone tác động chủ yếu lên phần nào của nephron và có tác dụng gì?

  • A. Ống lượn gần; tăng tái hấp thu glucose.
  • B. Quai Henle; tăng tái hấp thu nước.
  • C. Ống lượn gần; tăng bài tiết acid.
  • D. Ống lượn xa và ống góp; tăng tái hấp thu natri và bài tiết kali.

Câu 11: Cơ chế chính để thận điều hòa pH máu khi cơ thể bị nhiễm toan chuyển hóa là gì?

  • A. Tăng tái hấp thu ion H+ và giảm bài tiết bicarbonate.
  • B. Giảm tái hấp thu ion H+ và tăng bài tiết bicarbonate.
  • C. Tăng bài tiết ion H+ và tăng tái hấp thu bicarbonate.
  • D. Giảm bài tiết ion H+ và giảm tái hấp thu bicarbonate.

Câu 12: Erythropoietin (EPO) là hormone do thận sản xuất, có vai trò gì?

  • A. Điều hòa huyết áp thông qua hệ renin-angiotensin.
  • B. Kích thích sản xuất hồng cầu ở tủy xương.
  • C. Điều hòa hấp thu canxi ở ruột.
  • D. Tăng cường tái hấp thu natri ở ống thận.

Câu 13: Hệ số thanh thải (clearance) của một chất được định nghĩa là gì?

  • A. Thể tích huyết tương được thận làm sạch chất đó trong một đơn vị thời gian.
  • B. Lượng chất đó được lọc qua cầu thận mỗi phút.
  • C. Lượng chất đó được tái hấp thu ở ống thận mỗi phút.
  • D. Nồng độ chất đó trong nước tiểu.

Câu 14: Nếu hệ số thanh thải của một chất X lớn hơn hệ số thanh thải của inulin, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Chất X được tái hấp thu ở ống thận.
  • B. Chất X chỉ được lọc qua cầu thận và không tái hấp thu hay bài tiết.
  • C. Chất X được bài tiết thêm vào ống thận ngoài quá trình lọc.
  • D. Chất X không được lọc qua cầu thận.

Câu 15: Chất chỉ thị nào lý tưởng nhất để đo lưu lượng lọc cầu thận (GFR) vì nó được lọc tự do và không tái hấp thu hoặc bài tiết ở ống thận?

  • A. Glucose.
  • B. Inulin.
  • C. Para-aminohippurate (PAH).
  • D. Ure.

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra với bài tiết kali ở ống thận khi nồng độ aldosterone trong máu tăng cao?

  • A. Tăng bài tiết kali.
  • B. Giảm bài tiết kali.
  • C. Không ảnh hưởng đến bài tiết kali.
  • D. Kali được tái hấp thu nhiều hơn.

Câu 17: Tế bào cận cầu thận (juxtaglomerular cells) sản xuất và bài tiết chất nào để khởi đầu hệ renin-angiotensin-aldosterone?

  • A. Angiotensinogen.
  • B. Angiotensin-converting enzyme (ACE).
  • C. Renin.
  • D. Aldosterone.

Câu 18: Một người bị mất nước nghiêm trọng sẽ có phản ứng nội tiết nào từ thận để giúp duy trì thể tích máu?

  • A. Giảm sản xuất erythropoietin.
  • B. Tăng bài tiết ANP.
  • C. Giảm sản xuất renin.
  • D. Tăng sản xuất renin.

Câu 19: Khi uống nhiều nước, cơ thể sẽ giảm bài tiết hormone nào để tăng thải nước qua thận?

  • A. Aldosterone.
  • B. Hormone chống bài niệu (ADH).
  • C. Renin.
  • D. Erythropoietin.

Câu 20: Mức vận chuyển tối đa (Tm) của một chất qua ống thận thể hiện điều gì?

  • A. Lượng chất tối đa có thể được lọc qua cầu thận.
  • B. Nồng độ chất tối đa có thể đạt được trong nước tiểu.
  • C. Tốc độ vận chuyển tối đa của chất đó qua tế bào ống thận.
  • D. Thời gian tối đa chất đó lưu lại trong ống thận.

Câu 21: Một bệnh nhân bị tiểu đường không kiểm soát có thể có glucose trong nước tiểu vì lý do gì?

  • A. Ống thận không lọc glucose.
  • B. Ống thận bài tiết glucose.
  • C. Khả năng tái hấp thu glucose của ống thận tăng lên.
  • D. Nồng độ glucose trong máu vượt quá ngưỡng tái hấp thu của ống thận.

Câu 22: Thuốc lợi tiểu quai (loop diuretics) như furosemide tác động chủ yếu ở phần nào của nephron và ức chế kênh vận chuyển nào?

  • A. Nhánh lên quai Henle; kênh Na+-K+-2Cl-.
  • B. Ống lượn gần; bơm Na+-K+ ATPase.
  • C. Ống lượn xa; kênh Na+-Cl-.
  • D. Ống góp; kênh epithelial sodium (ENaC).

Câu 23: Thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE inhibitors) được sử dụng để điều trị tăng huyết áp, cơ chế chính của chúng là gì liên quan đến thận?

  • A. Tăng cường tái hấp thu natri ở ống thận.
  • B. Giảm sản xuất angiotensin II và aldosterone.
  • C. Tăng bài tiết renin.
  • D. Ức chế trực tiếp kênh natri ở ống góp.

Câu 24: Trong trường hợp suy thận mạn tính, thận mất khả năng sản xuất đủ erythropoietin, dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Tăng huyết áp.
  • B. Phù nề.
  • C. Thiếu máu.
  • D. Rối loạn điện giải.

Câu 25: Một bệnh nhân có kết quả xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu (proteinuria). Điều này có thể là dấu hiệu của tổn thương ở cấu trúc nào của thận?

  • A. Cầu thận.
  • B. Ống lượn gần.
  • C. Ống lượn xa.
  • D. Ống góp.

Câu 26: Phản ứng của thận khi cơ thể bị mất nước là gì để duy trì thể tích dịch và huyết áp?

  • A. Tăng lưu lượng lọc cầu thận (GFR) và giảm tái hấp thu nước.
  • B. Tăng tái hấp thu nước và natri, giảm bài tiết nước tiểu.
  • C. Giảm tái hấp thu natri và tăng bài tiết nước tiểu.
  • D. Không có phản ứng đáng kể, thận không tham gia điều chỉnh mất nước.

Câu 27: Cơ chế nào giúp duy trì lưu lượng lọc cầu thận (GFR) ổn định khi huyết áp động mạch dao động trong một phạm vi nhất định (ví dụ, từ 80 mmHg đến 180 mmHg)?

  • A. Điều hòa thần kinh giao cảm.
  • B. Hệ renin-angiotensin-aldosterone.
  • C. Cơ chế tự điều hòa tại thận.
  • D. Phản xạ baroreceptor.

Câu 28: Trong điều kiện bình thường, nước tiểu có chứa glucose không? Nếu không, tại sao?

  • A. Có, một lượng nhỏ glucose luôn được bài tiết để cung cấp năng lượng cho tế bào ống thận.
  • B. Có, glucose được lọc qua cầu thận nhưng không được tái hấp thu.
  • C. Không, glucose không được lọc qua cầu thận.
  • D. Không, glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gần trong điều kiện bình thường.

Câu 29: Vai trò của thận trong việc hoạt hóa vitamin D là gì?

  • A. Thận hấp thụ vitamin D từ máu.
  • B. Thận chuyển đổi calcidiol thành calcitriol (dạng hoạt động của vitamin D).
  • C. Thận lưu trữ vitamin D.
  • D. Thận bài tiết vitamin D dư thừa.

Câu 30: Một người có chế độ ăn giàu protein sẽ ảnh hưởng đến bài tiết urê qua thận như thế nào?

  • A. Tăng bài tiết urê.
  • B. Giảm bài tiết urê.
  • C. Không ảnh hưởng đến bài tiết urê.
  • D. Urê được chuyển hóa thành dạng khác.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Chức năng chính của thận trong điều hòa huyết áp dài hạn là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đơn vị chức năng cơ bản của thận, chịu trách nhiệm lọc máu và hình thành nước tiểu, được gọi là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Quá trình nào sau đây xảy ra ở cầu thận?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Áp suất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình lọc ở cầu thận?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Điều gì xảy ra với lưu lượng máu qua thận (RBF) và lưu lượng lọc cầu thận (GFR) khi tiểu động mạch đến thận co lại?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hormone nào sau đây làm tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp của nephron?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phần nào của nephron tái hấp thu phần lớn glucose và amino acid lọc qua cầu thận?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cơ chế tái hấp thu natri ở ống lượn gần chủ yếu là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Quai Henle tạo ra môi trường ưu trương ở vùng tủy thận, điều này có vai trò gì trong quá trình hình thành nước tiểu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hormone aldosterone tác động chủ yếu lên phần nào của nephron và có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cơ chế chính để thận điều hòa pH máu khi cơ thể bị nhiễm toan chuyển hóa là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Erythropoietin (EPO) là hormone do thận sản xuất, có vai trò gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hệ số thanh thải (clearance) của một chất được định nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nếu hệ số thanh thải của một chất X lớn hơn hệ số thanh thải của inulin, điều này có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chất chỉ thị nào lý tưởng nhất để đo lưu lượng lọc cầu thận (GFR) vì nó được lọc tự do và không tái hấp thu hoặc bài tiết ở ống thận?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra với bài tiết kali ở ống thận khi nồng độ aldosterone trong máu tăng cao?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Tế bào cận cầu thận (juxtaglomerular cells) sản xuất và bài tiết chất nào để khởi đầu hệ renin-angiotensin-aldosterone?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một người bị mất nước nghiêm trọng sẽ có phản ứng nội tiết nào từ thận để giúp duy trì thể tích máu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi uống nhiều nước, cơ thể sẽ giảm bài tiết hormone nào để tăng thải nước qua thận?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Mức vận chuyển tối đa (Tm) của một chất qua ống thận thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một bệnh nhân bị tiểu đường không kiểm soát có thể có glucose trong nước tiểu vì lý do gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Thuốc lợi tiểu quai (loop diuretics) như furosemide tác động chủ yếu ở phần nào của nephron và ức chế kênh vận chuyển nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE inhibitors) được sử dụng để điều trị tăng huyết áp, cơ chế chính của chúng là gì liên quan đến thận?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong trường hợp suy thận mạn tính, thận mất khả năng sản xuất đủ erythropoietin, dẫn đến hậu quả gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một bệnh nhân có kết quả xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu (proteinuria). Điều này có thể là dấu hiệu của tổn thương ở cấu trúc nào của thận?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phản ứng của thận khi cơ thể bị mất nước là gì để duy trì thể tích dịch và huyết áp?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cơ chế nào giúp duy trì lưu lượng lọc cầu thận (GFR) ổn định khi huyết áp động mạch dao động trong một phạm vi nhất định (ví dụ, từ 80 mmHg đến 180 mmHg)?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong điều kiện bình thường, nước tiểu có chứa glucose không? Nếu không, tại sao?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Vai trò của thận trong việc hoạt hóa vitamin D là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Thận

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một người có chế độ ăn giàu protein sẽ ảnh hưởng đến bài tiết urê qua thận như thế nào?

Xem kết quả