Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Tiêu Hóa – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ chế nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc di chuyển thức ăn theo một chiều trong ống tiêu hóa, từ thực quản xuống hậu môn?

  • A. Co thắt trương lực (Tonic contraction)
  • B. Nhu động ruột (Peristalsis)
  • C. Co bóp phân đoạn (Segmentation)
  • D. Phản xạ gastrocolic

Câu 2: Một bệnh nhân bị cắt bỏ túi mật. Hậu quả trực tiếp nào sau đây có khả năng xảy ra nhất liên quan đến quá trình tiêu hóa và hấp thu chất béo?

  • A. Tăng hấp thu vitamin tan trong dầu
  • B. Giảm hoạt động của enzyme lipase tụy
  • C. Giảm khả năng nhũ tương hóa chất béo
  • D. Tăng bài tiết gastrin

Câu 3: Enzyme pepsinogen được tiết ra bởi tế bào nào ở dạ dày và yếu tố nào hoạt hóa pepsinogen thành pepsin?

  • A. Tế bào chính; Axit hydrochloric (HCl)
  • B. Tế bào viền; Gastrin
  • C. Tế bào G; Pepsin
  • D. Tế bào слизь; Secretin

Câu 4: Phản xạ nào sau đây được kích hoạt khi thức ăn đi vào dạ dày, dẫn đến tăng nhu động và bài tiết ở hồi tràng và đại tràng?

  • A. Phản xạ ruột-vị (Enterogastric reflex)
  • B. Phản xạ nôn (Vomiting reflex)
  • C. Phản xạ nuốt (Swallowing reflex)
  • D. Phản xạ dạ dày-ruột (Gastrocolic reflex)

Câu 5: Yếu tố nội tại (Intrinsic factor) đóng vai trò quan trọng trong việc hấp thu vitamin nào sau đây ở ruột non?

  • A. Vitamin C
  • B. Vitamin K
  • C. Vitamin B12
  • D. Vitamin D

Câu 6: Quá trình tiêu hóa carbohydrate bắt đầu ở đâu trong ống tiêu hóa và enzyme nào chịu trách nhiệm cho giai đoạn đầu của quá trình này?

  • A. Dạ dày; Pepsin
  • B. Miệng; Amylase nước bọt
  • C. Ruột non; Lactase
  • D. Tụy; Amylase tụy

Câu 7: Hormone secretin được tiết ra từ tế bào nào và đáp ứng với kích thích nào trong tá tràng?

  • A. Tế bào G; Protein trong tá tràng
  • B. Tế bào I; Chất béo trong tá tràng
  • C. Tế bào S; Độ pH thấp trong tá tràng
  • D. Tế bào K; Glucose trong tá tràng

Câu 8: Chức năng chính của co bóp phân đoạn (segmentation) ở ruột non là gì?

  • A. Trộn thức ăn với dịch tiêu hóa và tăng cường hấp thu
  • B. Đẩy thức ăn theo chiều dài của ruột non
  • C. Ngăn chặn trào ngược thức ăn từ ruột già
  • D. Kích thích bài tiết dịch mật

Câu 9: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme trypsin được tiết ra ở dạng không hoạt động là trypsinogen. Yếu tố nào hoạt hóa trypsinogen thành trypsin trong ruột non?

  • A. HCl từ dịch vị
  • B. Enterokinase từ niêm mạc ruột non
  • C. Pepsin từ dịch vị
  • D. Chymotrypsin từ dịch tụy

Câu 10: Sự hấp thu phần lớn các chất dinh dưỡng tiêu hóa xảy ra ở đoạn nào của ống tiêu hóa?

  • A. Dạ dày
  • B. Ruột già
  • C. Ruột non
  • D. Thực quản

Câu 11: Dịch tụy chứa bicarbonate, có vai trò quan trọng trong việc trung hòa acid chyme từ dạ dày khi nó đi vào tá tràng. Điều gì sẽ xảy ra nếu dịch tụy không đủ bicarbonate?

  • A. Tăng hấp thu chất béo
  • B. Tăng hoạt động của pepsin trong ruột non
  • C. Giảm nhu động ruột
  • D. Giảm hoạt động của enzyme tụy trong ruột non

Câu 12: Khi một người ăn một bữa ăn giàu chất béo, hormone cholecystokinin (CCK) được giải phóng. CCK có tác dụng chính nào sau đây trong quá trình tiêu hóa?

  • A. Kích thích bài tiết HCl từ dạ dày
  • B. Kích thích giải phóng dịch mật và enzyme tụy
  • C. Ức chế nhu động dạ dày
  • D. Tăng hấp thu glucose ở ruột non

Câu 13: Van hồi manh tràng (ileocecal valve) có chức năng chính là gì trong hệ tiêu hóa?

  • A. Điều chỉnh tốc độ thức ăn đi vào ruột non
  • B. Tăng cường hấp thu nước ở ruột già
  • C. Ngăn chặn trào ngược chất thải từ ruột già vào hồi tràng
  • D. Kích thích nhu động ruột già

Câu 14: Nguồn gốc của enzyme lactase là từ đâu và nó có vai trò gì trong tiêu hóa?

  • A. Tụy; Tiêu hóa protein
  • B. Dạ dày; Tiêu hóa chất béo
  • C. Gan; Nhũ tương hóa chất béo
  • D. Niêm mạc ruột non; Tiêu hóa lactose

Câu 15: Một người bị giảm tiết acid hydrochloric (HCl) ở dạ dày. Điều này có thể ảnh hưởng đến quá trình tiêu hóa protein như thế nào?

  • A. Giảm hoạt hóa pepsinogen thành pepsin, giảm tiêu hóa protein
  • B. Tăng hoạt hóa pepsinogen, tăng tiêu hóa protein
  • C. Không ảnh hưởng đến tiêu hóa protein
  • D. Tăng hấp thu protein nguyên vẹn

Câu 16: Phản xạ nuốt (swallowing reflex) được điều khiển bởi trung khu thần kinh nào?

  • A. Vỏ não
  • B. Hành não
  • C. Tiểu não
  • D. Tủy sống

Câu 17: Chức năng chính của ruột già trong quá trình tiêu hóa là gì?

  • A. Tiêu hóa và hấp thu protein
  • B. Tiêu hóa và hấp thu chất béo
  • C. Hấp thu nước, điện giải và vitamin; lưu trữ chất thải
  • D. Sản xuất enzyme tiêu hóa

Câu 18: Khi thức ăn từ dạ dày đi vào tá tràng, nó có tính acid. Cơ quan nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trung hòa độ acid này?

  • A. Gan
  • B. Túi mật
  • C. Ruột non
  • D. Tụy

Câu 19: Loại tế bào nào trong niêm mạc dạ dày chịu trách nhiệm tiết ra chất nhầy bảo vệ niêm mạc khỏi tác động của acid và enzyme?

  • A. Tế bào chính
  • B. Tế bào слизь (Mucous cells)
  • C. Tế bào viền
  • D. Tế bào G

Câu 20: Trong quá trình hấp thu lipid, các acid béo chuỗi dài và monoglyceride được tái tạo thành triglyceride bên trong tế bào biểu mô ruột và sau đó được vận chuyển đi dưới dạng cấu trúc nào?

  • A. Albumin
  • B. Lipoprotein tỷ trọng thấp (LDL)
  • C. Chylomicron
  • D. Lipoprotein tỷ trọng cao (HDL)

Câu 21: Một người bị tắc ống mật chủ. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra liên quan đến tiêu hóa và hấp thu?

  • A. Giảm hấp thu chất béo và vitamin tan trong dầu
  • B. Tăng hấp thu glucose
  • C. Tăng bài tiết enzyme tụy
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến tiêu hóa

Câu 22: Hormone gastrin được tiết ra từ tế bào nào và kích thích chính cho việc bài tiết gastrin là gì?

  • A. Tế bào viền; Acid trong dạ dày
  • B. Tế bào chính; Pepsinogen
  • C. Tế bào S; Secretin
  • D. Tế bào G; Peptide và amino acid trong dạ dày

Câu 23: Trong quá trình tiêu hóa nucleic acid, enzyme nuclease được tiết ra từ cơ quan nào?

  • A. Dạ dày
  • B. Gan
  • C. Tụy
  • D. Ruột non

Câu 24: Cơ vòng thực quản dưới (lower esophageal sphincter - LES) có vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa trào ngược dạ dày thực quản. Điều gì xảy ra khi LES bị suy yếu?

  • A. Tăng nhu động thực quản
  • B. Trào ngược acid dạ dày vào thực quản (GERD)
  • C. Giảm tiết acid dạ dày
  • D. Tăng hấp thu chất dinh dưỡng ở thực quản

Câu 25: Vitamin nào sau đây được sản xuất bởi vi khuẩn chí (gut microbiota) ở ruột già và có vai trò quan trọng trong quá trình đông máu?

  • A. Vitamin C
  • B. Vitamin B12
  • C. Vitamin D
  • D. Vitamin K

Câu 26: Phản xạ ruột-vị (enterogastric reflex) có tác dụng chính là gì trong quá trình tiêu hóa?

  • A. Ức chế làm rỗng dạ dày khi tá tràng nhận quá nhiều chyme acid hoặc chất béo
  • B. Kích thích bài tiết acid dạ dày
  • C. Tăng nhu động ruột non
  • D. Kích thích bài tiết dịch tụy

Câu 27: Trong quá trình tiêu hóa lipid, enzyme lipase tụy thủy phân triglyceride thành sản phẩm cuối cùng nào để có thể hấp thu?

  • A. Acid béo và glycerol
  • B. Acid béo và monoglyceride
  • C. Diglyceride và monoglyceride
  • D. Cholesterol và acid béo

Câu 28: Khi pH trong dạ dày tăng lên (ít acid hơn), tế bào nào sẽ bị ức chế tiết gastrin?

  • A. Tế bào viền
  • B. Tế bào chính
  • C. Tế bào G
  • D. Tế bào слизь

Câu 29: Cấu trúc nào sau đây của ruột non giúp tăng diện tích bề mặt hấp thu lên đáng kể?

  • A. Lớp cơ
  • B. Lớp dưới niêm mạc
  • C. Tuyến Brunner
  • D. Nhung mao và vi nhung mao

Câu 30: Một bệnh nhân bị thiếu hụt enzyme carboxypeptidase. Điều này sẽ ảnh hưởng đến quá trình tiêu hóa loại chất dinh dưỡng nào?

  • A. Protein
  • B. Carbohydrate
  • C. Lipid
  • D. Nucleic acid

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cơ chế nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc di chuyển thức ăn theo một chiều trong ống tiêu hóa, từ thực quản xuống hậu môn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một bệnh nhân bị cắt bỏ túi mật. Hậu quả trực tiếp nào sau đây có khả năng xảy ra nhất liên quan đến quá trình tiêu hóa và hấp thu chất béo?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Enzyme pepsinogen được tiết ra bởi tế bào nào ở dạ dày và yếu tố nào hoạt hóa pepsinogen thành pepsin?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phản xạ nào sau đây được kích hoạt khi thức ăn đi vào dạ dày, dẫn đến tăng nhu động và bài tiết ở hồi tràng và đại tràng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Yếu tố nội tại (Intrinsic factor) đóng vai trò quan trọng trong việc hấp thu vitamin nào sau đây ở ruột non?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Quá trình tiêu hóa carbohydrate bắt đầu ở đâu trong ống tiêu hóa và enzyme nào chịu trách nhiệm cho giai đoạn đầu của quá trình này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hormone secretin được tiết ra từ tế bào nào và đáp ứng với kích thích nào trong tá tràng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Chức năng chính của co bóp phân đoạn (segmentation) ở ruột non là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme trypsin được tiết ra ở dạng không hoạt động là trypsinogen. Yếu tố nào hoạt hóa trypsinogen thành trypsin trong ruột non?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Sự hấp thu phần lớn các chất dinh dưỡng tiêu hóa xảy ra ở đoạn nào của ống tiêu hóa?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Dịch tụy chứa bicarbonate, có vai trò quan trọng trong việc trung hòa acid chyme từ dạ dày khi nó đi vào tá tràng. Điều gì sẽ xảy ra nếu dịch tụy không đủ bicarbonate?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khi một người ăn một bữa ăn giàu chất béo, hormone cholecystokinin (CCK) được giải phóng. CCK có tác dụng chính nào sau đây trong quá trình tiêu hóa?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Van hồi manh tràng (ileocecal valve) có chức năng chính là gì trong hệ tiêu hóa?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nguồn gốc của enzyme lactase là từ đâu và nó có vai trò gì trong tiêu hóa?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một người bị giảm tiết acid hydrochloric (HCl) ở dạ dày. Điều này có thể ảnh hưởng đến quá trình tiêu hóa protein như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phản xạ nuốt (swallowing reflex) được điều khiển bởi trung khu thần kinh nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chức năng chính của ruột già trong quá trình tiêu hóa là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi thức ăn từ dạ dày đi vào tá tràng, nó có tính acid. Cơ quan nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trung hòa độ acid này?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Loại tế bào nào trong niêm mạc dạ dày chịu trách nhiệm tiết ra chất nhầy bảo vệ niêm mạc khỏi tác động của acid và enzyme?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong quá trình hấp thu lipid, các acid béo chuỗi dài và monoglyceride được tái tạo thành triglyceride bên trong tế bào biểu mô ruột và sau đó được vận chuyển đi dưới dạng cấu trúc nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một người bị tắc ống mật chủ. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra liên quan đến tiêu hóa và hấp thu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Hormone gastrin được tiết ra từ tế bào nào và kích thích chính cho việc bài tiết gastrin là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong quá trình tiêu hóa nucleic acid, enzyme nuclease được tiết ra từ cơ quan nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cơ vòng thực quản dưới (lower esophageal sphincter - LES) có vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa trào ngược dạ dày thực quản. Điều gì xảy ra khi LES bị suy yếu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Vitamin nào sau đây được sản xuất bởi vi khuẩn chí (gut microbiota) ở ruột già và có vai trò quan trọng trong quá trình đông máu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phản xạ ruột-vị (enterogastric reflex) có tác dụng chính là gì trong quá trình tiêu hóa?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong quá trình tiêu hóa lipid, enzyme lipase tụy thủy phân triglyceride thành sản phẩm cuối cùng nào để có thể hấp thu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi pH trong dạ dày tăng lên (ít acid hơn), tế bào nào sẽ bị ức chế tiết gastrin?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cấu trúc nào sau đây của ruột non giúp tăng diện tích bề mặt hấp thu lên đáng kể?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một bệnh nhân bị thiếu hụt enzyme carboxypeptidase. Điều này sẽ ảnh hưởng đến quá trình tiêu hóa loại chất dinh dưỡng nào?

Xem kết quả