Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tuần Hoàn - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi đến phòng khám với triệu chứng khó thở khi gắng sức. Khám lâm sàng cho thấy có tiếng thổi tâm thu ở mỏm tim. Siêu âm tim cho thấy hở van hai lá mức độ vừa. Hở van hai lá ảnh hưởng trực tiếp đến giai đoạn nào của chu kỳ tim?
- A. Thời kỳ tâm trương toàn bộ
- B. Thời kỳ tâm thất tống máu
- C. Thời kỳ tâm nhĩ thu
- D. Thời kỳ giãn đẳng tích
Câu 2: Trong điều kiện sinh lý bình thường, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng mạnh nhất đến việc điều chỉnh lưu lượng máu cục bộ đến một mô cụ thể?
- A. Hệ thần kinh giao cảm
- B. Hệ thần kinh phó giao cảm
- C. Nồng độ oxy và các chất chuyển hóa tại mô
- D. Hormone epinephrine từ tuyến thượng thận
Câu 3: Một vận động viên marathon đang chạy ở tốc độ cao. Cơ chế nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng cung lượng tim để đáp ứng nhu cầu oxy của cơ thể?
- A. Tăng thể tích tâm thu
- B. Tăng nhịp tim
- C. Giảm sức cản ngoại vi
- D. Tăng huyết áp trung bình
Câu 4: Xét nghiệm điện tâm đồ (ECG) của một bệnh nhân cho thấy khoảng PR kéo dài. Điều này gợi ý vấn đề ở cấu trúc nào của hệ thống dẫn truyền tim?
- A. Nút xoang nhĩ (SA node)
- B. Nút nhĩ thất (AV node)
- C. Bó His
- D. Mạng lưới Purkinje
Câu 5: Một người bị mất nước nghiêm trọng do tiêu chảy cấp. Điều gì sẽ xảy ra với áp suất tĩnh mạch trung tâm (CVP) và huyết áp động mạch của người này?
- A. CVP tăng, huyết áp động mạch tăng
- B. CVP tăng, huyết áp động mạch giảm
- C. CVP giảm, huyết áp động mạch giảm
- D. CVP giảm, huyết áp động mạch tăng
Câu 6: Cơ chế Frank-Starling của tim mô tả mối quan hệ giữa yếu tố nào và lực co bóp của cơ tim?
- A. Huyết áp động mạch trung bình và lực co bóp
- B. Nhịp tim và lực co bóp
- C. Sức cản ngoại vi và lực co bóp
- D. Thể tích cuối tâm trương và lực co bóp
Câu 7: Hormon nào sau đây gây co mạch mạnh nhất và đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa huyết áp dài hạn?
- A. Adrenaline (Epinephrine)
- B. Noradrenaline (Norepinephrine)
- C. Angiotensin II
- D. Vasopressin (ADH)
Câu 8: Tiếng tim thứ nhất (S1) tương ứng với sự kiện nào trong chu kỳ tim?
- A. Đóng van nhĩ thất
- B. Mở van nhĩ thất
- C. Đóng van động mạch chủ và van động mạch phổi (van tổ chim)
- D. Mở van động mạch chủ và van động mạch phổi (van tổ chim)
Câu 9: Trong hệ tuần hoàn mao mạch, áp suất thủy tĩnh và áp suất keo thay đổi như thế nào khi máu di chuyển từ đầu tiểu động mạch đến đầu tiểu tĩnh mạch?
- A. Áp suất thủy tĩnh tăng, áp suất keo giảm
- B. Áp suất thủy tĩnh giảm, áp suất keo không đổi
- C. Áp suất thủy tĩnh không đổi, áp suất keo tăng
- D. Cả áp suất thủy tĩnh và áp suất keo đều tăng
Câu 10: Phản xạ nào sau đây giúp điều hòa huyết áp khi có sự thay đổi tư thế từ nằm sang đứng?
- A. Phản xạ hóa học (chemoreceptor reflex)
- B. Phản xạ tim-tim (Bainbridge reflex)
- C. Phản xạ thụ thể áp suất (baroreceptor reflex)
- D. Phản xạ tự gây (axon reflex)
Câu 11: Một bệnh nhân bị suy tim trái. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao xuất hiện do tình trạng này?
- A. Phù ngoại biên
- B. Tĩnh mạch cổ nổi
- C. Gan to
- D. Khó thở khi nằm (Orthopnea)
Câu 12: Yếu tố nào sau đây làm tăng sức cản ngoại vi của mạch máu?
- A. Co mạch
- B. Giãn mạch
- C. Giảm độ nhớt máu
- D. Tăng thể tích máu
Câu 13: Lưu lượng máu mạch vành tăng lên chủ yếu trong giai đoạn nào của chu kỳ tim?
- A. Tâm thất thu
- B. Tâm trương
- C. Tâm nhĩ thu
- D. Giai đoạn đẳng tích
Câu 14: Điều gì xảy ra với nhịp tim và lực co cơ tim khi hệ thần kinh giao cảm bị kích thích?
- A. Cả nhịp tim và lực co cơ tim đều tăng
- B. Nhịp tim tăng, lực co cơ tim giảm
- C. Nhịp tim giảm, lực co cơ tim tăng
- D. Cả nhịp tim và lực co cơ tim đều giảm
Câu 15: Trong trường hợp tăng huyết áp, cơ thể sẽ kích hoạt phản xạ nào để giảm huyết áp trở về bình thường?
- A. Phản xạ tim-tim (Bainbridge reflex)
- B. Phản xạ thụ thể áp suất (baroreceptor reflex)
- C. Phản xạ hóa học (chemoreceptor reflex)
- D. Phản xạ Cushing
Câu 16: Tính trơ có chu kỳ của cơ tim có ý nghĩa sinh lý gì?
- A. Tăng cường lực co cơ tim
- B. Tăng tốc độ dẫn truyền xung động
- C. Ngăn ngừa co cứng cơ tim (tetanus)
- D. Đảm bảo tính nhịp điệu của tim
Câu 17: Một người bị thiếu máu nặng. Cơ chế bù trừ nào của hệ tuần hoàn sẽ giúp duy trì cung cấp oxy cho các mô?
- A. Giảm nhịp tim
- B. Giảm thể tích tâm thu
- C. Co mạch ngoại vi
- D. Tăng cung lượng tim
Câu 18: Vị trí nào sau đây có áp suất máu thấp nhất trong hệ tuần hoàn?
- A. Động mạch chủ
- B. Tiểu động mạch
- C. Tĩnh mạch chủ
- D. Mao mạch phổi
Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra với huyết áp động mạch nếu sức cản ngoại vi tăng lên mà cung lượng tim không đổi?
- A. Huyết áp động mạch sẽ tăng
- B. Huyết áp động mạch sẽ giảm
- C. Huyết áp động mạch không thay đổi
- D. Huyết áp động mạch sẽ dao động không dự đoán được
Câu 20: Vai trò chính của hệ thống bạch huyết trong hệ tuần hoàn là gì?
- A. Vận chuyển oxy đến các mô
- B. Thu gom dịch kẽ dư thừa và protein trả về tuần hoàn máu
- C. Điều hòa huyết áp thông qua hormone
- D. Sản xuất tế bào máu
Câu 21: Trong điều kiện gắng sức, cơ chế nào giúp ưu tiên dòng máu đến cơ vân đang hoạt động?
- A. Co mạch toàn thân
- B. Giảm cung lượng tim
- C. Giãn mạch cục bộ tại cơ vân do chất chuyển hóa
- D. Tăng độ nhớt máu
Câu 22: Một người bị tăng kali máu (hyperkalemia). Ảnh hưởng của tình trạng này lên hoạt động điện của tim là gì?
- A. Tăng tính hưng phấn của cơ tim
- B. Tăng tốc độ dẫn truyền xung động
- C. Rút ngắn thời kỳ trơ
- D. Gây rối loạn nhịp tim và block tim
Câu 23: Vận tốc máu chảy chậm nhất ở đâu trong hệ tuần hoàn và tại sao?
- A. Động mạch chủ, do áp suất cao
- B. Mao mạch, do tổng thiết diện lớn
- C. Tĩnh mạch chủ, do áp suất thấp
- D. Tiểu động mạch, do sức cản cao
Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra với huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương khi độ cứng thành động mạch tăng lên (như trong xơ vữa động mạch)?
- A. Cả huyết áp tâm thu và tâm trương đều tăng
- B. Cả huyết áp tâm thu và tâm trương đều giảm
- C. Huyết áp tâm thu tăng, huyết áp tâm trương giảm
- D. Huyết áp tâm thu giảm, huyết áp tâm trương tăng
Câu 25: Chất nào sau đây là một chất giãn mạch mạnh, thường được giải phóng tại chỗ khi mô bị thiếu oxy?
- A. Angiotensin II
- B. Endothelin-1
- C. Vasopressin
- D. Adenosine
Câu 26: Trong chu kỳ tim, thời kỳ nào được gọi là "thời kỳ đổ đầy thất nhanh"?
- A. Thời kỳ tâm trương toàn bộ
- B. Thời kỳ tâm thất tống máu
- C. Thời kỳ tâm nhĩ thu
- D. Thời kỳ tăng áp
Câu 27: Mạch máu nào sau đây có vai trò chủ yếu trong việc điều chỉnh sức cản ngoại vi?
- A. Động mạch lớn
- B. Tiểu động mạch
- C. Mao mạch
- D. Tĩnh mạch lớn
Câu 28: Một bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ. Điều này sẽ gây tăng hậu tải (afterload) cho tâm thất nào?
- A. Tâm nhĩ phải
- B. Tâm nhĩ trái
- C. Tâm thất trái
- D. Tâm thất phải
Câu 29: Phản xạ tim-tim (Bainbridge reflex) có vai trò gì trong điều hòa tuần hoàn?
- A. Tăng nhịp tim khi tăng thể tích máu ở tâm nhĩ phải
- B. Giảm nhịp tim khi tăng huyết áp
- C. Co mạch khi giảm thể tích máu
- D. Giãn mạch khi tăng áp suất oxy máu
Câu 30: Đoạn ST chênh lên trên điện tâm đồ (ECG) thường gợi ý tình trạng bệnh lý nào?
- A. Block nhĩ thất độ 1
- B. Nhồi máu cơ tim cấp (STEMI)
- C. Rung nhĩ
- D. Ngoại tâm thu thất