Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tuần Hoàn - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi bị tăng huyết áp không kiểm soát được nhập viện với triệu chứng khó thở và phù chân. Khám nghiệm cho thấy tim to và ran ẩm ở phổi. Cơ chế nào sau đây đóng vai trò chính gây ra phù phổi ở bệnh nhân này?
- A. Giảm áp suất keo huyết tương
- B. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch phổi
- C. Tăng tính thấm thành mao mạch phổi
- D. Tắc nghẽn hệ thống bạch huyết phổi
Câu 2: Trong quá trình tập thể dục gắng sức, lưu lượng máu đến cơ vân tăng lên đáng kể. Điều gì sau đây là cơ chế chính gây giãn mạch cục bộ ở cơ vân trong tình huống này?
- A. Tăng hoạt động thần kinh giao cảm alpha-adrenergic
- B. Giảm hoạt động thần kinh phó giao cảm cholinergic
- C. Tác động của các chất chuyển hóa cục bộ (ví dụ: adenosine, CO2)
- D. Tăng nồng độ angiotensin II trong máu
Câu 3: Một bệnh nhân bị mất máu do tai nạn giao thông. Phản ứng bù trừ nào của hệ tuần hoàn sẽ giúp duy trì huyết áp trong giai đoạn đầu?
- A. Tăng hoạt động thần kinh giao cảm và co mạch
- B. Giảm hoạt động thần kinh giao cảm và giãn mạch
- C. Tăng hoạt động thần kinh phó giao cảm và giảm nhịp tim
- D. Giảm bài tiết ADH (hormone chống bài niệu)
Câu 4: Luật Starling về tim phát biểu rằng lực co cơ tim tỷ lệ thuận với:
- A. Áp suất động mạch trung bình
- B. Nhịp tim
- C. Sức cản ngoại vi
- D. Thể tích cuối tâm trương
Câu 5: Trong điện tâm đồ (ECG), sóng P đại diện cho:
- A. Khử cực tâm thất
- B. Khử cực tâm nhĩ
- C. Tái cực tâm thất
- D. Tái cực tâm nhĩ
Câu 6: Tiếng tim thứ nhất (S1) được tạo ra chủ yếu bởi sự kiện nào trong chu kỳ tim?
- A. Đóng van nhĩ thất
- B. Mở van nhĩ thất
- C. Đóng van động mạch chủ và van động mạch phổi (van tổ chim)
- D. Mở van động mạch chủ và van động mạch phổi (van tổ chim)
Câu 7: Yếu tố nào sau đây làm giảm sức cản ngoại vi?
- A. Tăng độ nhớt của máu
- B. Co tiểu động mạch
- C. Giãn tiểu động mạch
- D. Tăng chiều dài mạch máu
Câu 8: Hormone nào sau đây có tác dụng co mạch mạnh và đồng thời kích thích tái hấp thu muối và nước ở thận, góp phần tăng huyết áp?
- A. Adrenaline
- B. Noradrenaline
- C. Atrial natriuretic peptide (ANP)
- D. Angiotensin II
Câu 9: Cơ chế nào sau đây giúp máu tĩnh mạch trở về tim, đặc biệt khi đứng thẳng?
- A. Sức đẩy từ tim
- B. Bơm cơ vân và van tĩnh mạch
- C. Trọng lực
- D. Tính đàn hồi của thành tĩnh mạch
Câu 10: Trong số các yếu tố sau, yếu tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến việc điều chỉnh lưu lượng máu não?
- A. Huyết áp động mạch trung bình
- B. Nhịp tim
- C. Nồng độ CO2 trong máu
- D. Nồng độ oxy trong máu
Câu 11: Một người bị tăng huyết áp mạn tính. Cơ chế thích nghi lâu dài nào của hệ tuần hoàn sẽ giúp duy trì huyết áp ổn định ở mức cao?
- A. Giảm thể tích máu
- B. Giảm sức cản ngoại vi
- C. Tăng nhạy cảm của baroreceptor
- D. Tái cấu trúc mạch máu và điều chỉnh điểm đặt baroreceptor
Câu 12: Trong chu kỳ tim, thời kỳ nào sau đây là thời kỳ tâm thất изометрический (đẳng trường) co?
- A. Thời kỳ tăng áp
- B. Thời kỳ tống máu
- C. Thời kỳ giãn đẳng trường
- D. Thời kỳ đổ đầy thất nhanh
Câu 13: Loại mạch máu nào có tổng diện tích mặt cắt ngang lớn nhất trong hệ tuần hoàn?
- A. Động mạch chủ
- B. Tiểu động mạch
- C. Mao mạch
- D. Tĩnh mạch chủ
Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra với huyết áp nếu cung lượng tim không đổi nhưng sức cản ngoại vi tăng lên?
- A. Huyết áp sẽ tăng
- B. Huyết áp sẽ giảm
- C. Huyết áp không thay đổi
- D. Huyết áp dao động không dự đoán được
Câu 15: Phản xạ giảm áp (baroreceptor reflex) đáp ứng với sự tăng huyết áp bằng cách nào?
- A. Tăng nhịp tim và co mạch
- B. Giảm nhịp tim và giãn mạch
- C. Tăng lực co cơ tim và co mạch
- D. Giảm lực co cơ tim và giãn mạch nhưng tăng nhịp tim
Câu 16: Tính trơ có chu kỳ của cơ tim có ý nghĩa sinh lý gì?
- A. Đảm bảo cơ tim co bóp mạnh mẽ hơn
- B. Tăng tốc độ dẫn truyền xung động trong tim
- C. Ngăn chặn co cứng cơ tim và đảm bảo hoạt động nhịp nhàng
- D. Giảm tiêu thụ oxy của cơ tim
Câu 17: Điều gì xảy ra với áp suất keo huyết tương khi nồng độ protein huyết tương giảm (ví dụ, trong suy dinh dưỡng hoặc bệnh gan)?
- A. Áp suất keo huyết tương tăng lên
- B. Áp suất keo huyết tương giảm xuống
- C. Áp suất keo huyết tương không thay đổi
- D. Áp suất keo huyết tương dao động không dự đoán được
Câu 18: Trong tuần hoàn mao mạch, áp suất thủy tĩnh có xu hướng đẩy dịch từ mao mạch ra khoảng kẽ, trong khi áp suất keo có xu hướng kéo dịch trở lại mao mạch. Điều gì xảy ra khi áp suất thủy tĩnh mao mạch vượt quá đáng kể áp suất keo?
- A. Gây phù (tích tụ dịch ở khoảng kẽ)
- B. Tăng thể tích máu
- C. Giảm huyết áp
- D. Tăng lưu lượng bạch huyết
Câu 19: Chất nào sau đây gây giãn mạch thông qua trung gian NO (nitric oxide)?
- A. Noradrenaline
- B. Angiotensin II
- C. Endothelin-1
- D. Acetylcholine
Câu 20: Vận tốc dòng máu chậm nhất ở khu vực nào của hệ tuần hoàn, và điều này có ý nghĩa gì?
- A. Động mạch chủ, đảm bảo phân phối máu nhanh chóng
- B. Mao mạch, tạo điều kiện cho trao đổi chất hiệu quả
- C. Tĩnh mạch, hỗ trợ máu trở về tim
- D. Tiểu động mạch, điều chỉnh sức cản ngoại vi
Câu 21: Trong trường hợp hẹp van động mạch chủ, điều gì sẽ xảy ra với hậu gánh (afterload) của tâm thất trái?
- A. Hậu gánh của tâm thất trái tăng lên
- B. Hậu gánh của tâm thất trái giảm xuống
- C. Hậu gánh của tâm thất trái không thay đổi
- D. Hậu gánh của tâm thất phải tăng lên
Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra với nhịp tim và lực co cơ tim khi kích thích dây thần kinh giao cảm đến tim?
- A. Nhịp tim và lực co cơ tim đều giảm
- B. Nhịp tim giảm, lực co cơ tim tăng
- C. Nhịp tim và lực co cơ tim đều tăng
- D. Nhịp tim tăng, lực co cơ tim giảm
Câu 23: Loại thụ thể adrenergic nào chủ yếu gây co mạch ở da và mạch tạng?
- A. Beta-1 adrenergic
- B. Alpha-1 adrenergic
- C. Beta-2 adrenergic
- D. Alpha-2 adrenergic
Câu 24: Trong cơ chế điều hòa huyết áp dài hạn, thận đóng vai trò quan trọng thông qua việc điều chỉnh yếu tố nào?
- A. Nhịp tim
- B. Sức cản ngoại vi
- C. Độ nhớt của máu
- D. Thể tích dịch ngoại bào
Câu 25: Một người bị thiếu máu nặng (giảm số lượng hồng cầu). Điều gì sẽ xảy ra với độ nhớt của máu và sức cản ngoại vi?
- A. Độ nhớt máu và sức cản ngoại vi đều tăng
- B. Độ nhớt máu và sức cản ngoại vi đều giảm
- C. Độ nhớt máu tăng, sức cản ngoại vi giảm
- D. Độ nhớt máu giảm, sức cản ngoại vi tăng
Câu 26: Vùng não nào đóng vai trò trung tâm trong điều hòa thần kinh của hệ tuần hoàn, bao gồm kiểm soát nhịp tim, lực co cơ tim và trương lực mạch máu?
- A. Vỏ não
- B. Tiểu não
- C. Hành não
- D. Đồi thị
Câu 27: Trong tuần hoàn mạch vành, lưu lượng máu qua mạch vành chủ yếu xảy ra vào thời kỳ nào của chu kỳ tim?
- A. Tâm nhĩ thu
- B. Tâm thất thu đẳng trường
- C. Tâm thất thu tống máu
- D. Tâm trương
Câu 28: Một người bị suy tim phải. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao xuất hiện do suy tim phải?
- A. Phù ngoại biên (phù chân, mắt cá)
- B. Khó thở khi nằm (orthopnea)
- C. Khó thở kịch phát về đêm (paroxysmal nocturnal dyspnea)
- D. Ho khan
Câu 29: Điều gì xảy ra với phân áp oxy (PO2) và phân áp carbon dioxide (PCO2) trong máu khi máu đi qua mao mạch phổi?
- A. PO2 giảm, PCO2 tăng
- B. PO2 tăng, PCO2 giảm
- C. PO2 và PCO2 đều tăng
- D. PO2 và PCO2 đều giảm
Câu 30: Cơ chế tự điều hòa (autoregulation) của mạch máu đảm bảo điều gì?
- A. Lưu lượng máu luôn tỷ lệ thuận với huyết áp
- B. Lưu lượng máu luôn tỷ lệ nghịch với huyết áp
- C. Lưu lượng máu ổn định trong một phạm vi huyết áp nhất định
- D. Huyết áp luôn ổn định bất chấp sự thay đổi lưu lượng máu