Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt - Đề 01
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một phụ nữ 28 tuổi đến khám vì kinh nguyệt không đều. Cô cho biết chu kỳ kinh của mình thay đổi từ 25 đến 40 ngày và lượng máu kinh cũng thất thường. Xét nghiệm nội tiết cho thấy nồng độ Progesterone thấp ở pha hoàng thể. Rối loạn kinh nguyệt nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng của bệnh nhân?
- A. Vô kinh thứ phát
- B. Thống kinh nguyên phát
- C. Rong kinh cơ năng do vòng kinh không phóng noãn
- D. Cường kinh do u xơ tử cung
Câu 2: Cơ chế chính xác gây ra thống kinh nguyên phát (đau bụng kinh ở tuổi dậy thì, không liên quan đến bệnh lý thực thể) là gì?
- A. Tăng sản xuất estrogen gây phù nề tử cung
- B. Tăng sản xuất prostaglandin F2-alpha gây co thắt tử cung
- C. Giảm lưu lượng máu đến tử cung gây thiếu máu cục bộ
- D. Do yếu tố tâm lý và ngưỡng chịu đau thấp
Câu 3: Một phụ nữ 52 tuổi đã mãn kinh 2 năm nay đột ngột ra máu âm đạo. Nguyên nhân nào sau đây cần được nghĩ đến đầu tiên và loại trừ?
- A. Ung thư nội mạc tử cung
- B. Viêm âm đạo do teo niêm mạc
- C. Polyp cổ tử cung lành tính
- D. Tác dụng phụ của liệu pháp hormone thay thế (nếu có)
Câu 4: Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để chẩn đoán nguyên nhân vô kinh nguyên phát ở một bé gái 16 tuổi chưa có kinh nguyệt, có phát triển tuyến vú và lông mu bình thường?
- A. Siêu âm tử cung phần phụ
- B. Định lượng Prolactin máu
- C. Nhiễm sắc thể đồ (Karyotype)
- D. Nội soi buồng tử cung
Câu 5: Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, sự kiện nào sau đây xảy ra ngay trước khi rụng trứng (phóng noãn)?
- A. Nồng độ Progesterone tăng cao
- B. Nồng độ LH (Luteinizing Hormone) tăng vọt
- C. Nồng độ FSH (Follicle-Stimulating Hormone) giảm xuống
- D. Niêm mạc tử cung bong ra
Câu 6: Một phụ nữ 35 tuổi bị rong kinh (kinh nguyệt kéo dài trên 7 ngày) và cường kinh (lượng máu kinh nhiều) trong vài tháng gần đây. Khám phụ khoa phát hiện tử cung to, mật độ chắc, không đều. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Polyp lòng tử cung
- B. Lạc nội mạc tử cung trong cơ tử cung (Adenomyosis)
- C. Rối loạn đông máu
- D. U xơ tử cung (Leiomyoma)
Câu 7: Hội chứng tiền kinh nguyệt (PMS) được đặc trưng bởi các triệu chứng thể chất và tâm lý xuất hiện trong giai đoạn nào của chu kỳ kinh nguyệt?
- A. Trong suốt chu kỳ kinh nguyệt
- B. Pha nang noãn (trước rụng trứng)
- C. Pha hoàng thể (sau rụng trứng)
- D. Trong khi hành kinh
Câu 8: Điều trị nào sau đây thường được ưu tiên cho thống kinh nguyên phát mức độ nhẹ đến trung bình?
- A. Thuốc giảm đau kháng viêm không steroid (NSAIDs)
- B. Thuốc tránh thai nội tiết kết hợp
- C. Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền xương cùng
- D. Liệu pháp hormone GnRH agonist
Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân thực thể gây vô kinh thứ phát?
- A. Dính buồng tử cung (Asherman"s syndrome)
- B. Suy buồng trứng sớm (Premature Ovarian Insufficiency - POI)
- C. U tuyến yên tiết Prolactin (Prolactinoma)
- D. Stress tâm lý kéo dài
Câu 10: Kinh thưa (oligomenorrhea) được định nghĩa là tình trạng vòng kinh dài hơn bao nhiêu ngày?
- A. 30 ngày
- B. 35 ngày
- C. 40 ngày
- D. 45 ngày
Câu 11: Kinh mau (polymenorrhea) được định nghĩa là tình trạng vòng kinh ngắn hơn bao nhiêu ngày?
- A. 20 ngày
- B. 21 ngày
- C. 25 ngày
- D. 28 ngày
Câu 12: Trong trường hợp nghi ngờ vô kinh do hội chứng Sheehan (suy tuyến yên sau sinh), xét nghiệm hormone nào sau đây có giá trị chẩn đoán cao nhất?
- A. Progesterone máu
- B. Estrogen máu
- C. FSH và LH máu
- D. Prolactin máu
Câu 13: Một phụ nữ trẻ tuổi bị vô kinh thứ phát và có các triệu chứng nam hóa (rậm lông, giọng nói trầm). Xét nghiệm Testosterone máu tăng cao. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng nhất?
- A. Suy buồng trứng sớm
- B. Hội chứng buồng trứng đa nang (PCOS)
- C. U tuyến thượng thận
- D. U nang buồng trứng
Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG đóng vai trò trực tiếp trong việc duy trì niêm mạc tử cung ở pha tăng sinh (proliferative phase) của chu kỳ kinh nguyệt?
- A. Estrogen
- B. FSH (Follicle-Stimulating Hormone)
- C. Sự phát triển của nang noãn buồng trứng
- D. Progesterone
Câu 15: Trong điều trị rong kinh rong huyết cơ năng ở tuổi dậy thì, thuốc nội tiết nào sau đây thường được sử dụng đầu tay để cầm máu nhanh chóng?
- A. Progesterone
- B. Estrogen
- C. Androgen
- D. Thuốc kháng fibrinolytic (Tranexamic acid)
Câu 16: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm triệu chứng hội chứng tiền kinh nguyệt (PMS) liên quan đến thay đổi lối sống?
- A. Hạn chế caffeine và muối
- B. Tập thể dục thường xuyên
- C. Uống rượu bia thường xuyên
- D. Đảm bảo ngủ đủ giấc
Câu 17: Một phụ nữ 48 tuổi đến khám vì kinh nguyệt không đều, bốc hỏa, mất ngủ. Xét nghiệm FSH máu tăng cao. Tình trạng này phù hợp với giai đoạn nào của cuộc đời?
- A. Tuổi dậy thì
- B. Giai đoạn sinh sản
- C. Tiền mãn kinh (Perimenopause)
- D. Mãn kinh
Câu 18: Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu sinh lý bình thường của tuổi dậy thì ở nữ giới?
- A. Phát triển tuyến vú (Telarche)
- B. Xuất hiện lông mu và lông nách (Pubarche và Adrenarche)
- C. Hành kinh lần đầu (Menarche)
- D. Rong kinh kéo dài và thiếu máu
Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây gây vô kinh thứ phát do bất thường tại tử cung?
- A. Dính buồng tử cung (Asherman"s syndrome)
- B. Suy buồng trứng sớm (Premature Ovarian Insufficiency - POI)
- C. Hội chứng Sheehan (suy tuyến yên sau sinh)
- D. Hội chứng Turner
Câu 20: Thuốc nào sau đây thường được sử dụng để kích thích phóng noãn trong điều trị vô sinh do vòng kinh không phóng noãn?
- A. Progesterone
- B. Clomiphene citrate
- C. Metformin
- D. Bromocriptine
Câu 21: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được sử dụng để đánh giá cấu trúc tử cung và buồng trứng trong các trường hợp rối loạn kinh nguyệt?
- A. Siêu âm phụ khoa
- B. Chụp X-quang khung chậu
- C. Chụp CT scan bụng chậu
- D. Chụp MRI tử cung buồng trứng
Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ của ung thư nội mạc tử cung?
- A. Béo phì
- B. Hội chứng buồng trứng đa nang (PCOS)
- C. Đa sản (sinh nhiều con)
- D. Mãn kinh muộn
Câu 23: Hormone nào sau đây chủ yếu được sản xuất bởi hoàng thể (corpus luteum) sau rụng trứng và đóng vai trò quan trọng trong pha hoàng thể?
- A. Estrogen
- B. FSH (Follicle-Stimulating Hormone)
- C. LH (Luteinizing Hormone)
- D. Progesterone
Câu 24: Một phụ nữ 20 tuổi có kinh nguyệt đều đặn, nhưng mỗi kỳ kinh kéo dài 10-12 ngày với lượng máu kinh bình thường. Rối loạn kinh nguyệt này được gọi là gì?
- A. Cường kinh (Hypermenorrhea)
- B. Rong kinh (Menorrhagia)
- C. Kinh thưa (Oligomenorrhea)
- D. Kinh mau (Polymenorrhea)
Câu 25: Cơ chế tác dụng chính của thuốc tránh thai nội tiết kết hợp (Combined Oral Contraceptives - COCs) trong việc ngừa thai là gì?
- A. Ngăn chặn sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
- B. Tiêu diệt tinh trùng trong đường sinh dục nữ
- C. Ức chế rụng trứng (phóng noãn)
- D. Tạo môi trường âm đạo có tính acid, bất lợi cho tinh trùng
Câu 26: Một bé gái 7 tuổi bắt đầu có kinh nguyệt. Tình trạng này được gọi là gì?
- A. Dậy thì sớm
- B. Dậy thì muộn
- C. Kinh nguyệt bình thường
- D. Vô kinh nguyên phát
Câu 27: Xét nghiệm hormone nào sau đây thường được sử dụng để xác định mãn kinh?
- A. Estrogen máu
- B. FSH máu
- C. Progesterone máu
- D. LH máu
Câu 28: Vô kinh sinh lý KHÔNG bao gồm trường hợp nào sau đây?
- A. Trước tuổi dậy thì
- B. Thời kỳ có thai
- C. Thời kỳ cho con bú
- D. Dính buồng tử cung
Câu 29: Trong vòng kinh có phóng noãn, sự thụ tinh thường xảy ra ở vị trí nào?
- A. Buồng trứng
- B. Tử cung
- C. Vòi trứng (đoạn bóng)
- D. Cổ tử cung
Câu 30: Nguyên tắc điều trị rong kinh rong huyết do polyp lòng tử cung là gì?
- A. Điều trị nội tiết bằng Progesterone
- B. Phẫu thuật cắt polyp lòng tử cung
- C. Sử dụng thuốc cầm máu
- D. Theo dõi định kỳ và chờ polyp tự thoái triển