Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sỏi Mật 1 – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sỏi Mật 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1 - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi đến khám vì đau bụng vùng hạ sườn phải sau ăn đồ béo, cơn đau kéo dài khoảng 1-3 giờ và tự hết. Không sốt, không vàng da. Nghi ngờ cơn đau quặn mật do sỏi mật. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất để xác nhận chẩn đoán là:

  • A. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
  • B. Siêu âm bụng
  • C. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) bụng
  • D. Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

Câu 2: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây sỏi cholesterol túi mật?

  • A. Tuổi cao
  • B. Giới nữ
  • C. Béo phì
  • D. Hội chứng Gilbert

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính trong hình thành sỏi cholesterol túi mật là gì?

  • A. Dịch mật bão hòa cholesterol
  • B. Tăng sản xuất bilirubin tự do
  • C. Nhiễm trùng đường mật
  • D. Tăng tái hấp thu muối mật ở hồi tràng

Câu 4: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử xơ gan do rượu, nhập viện vì sốt cao, rét run, vàng da, đau bụng hạ sườn phải. Xét nghiệm máu có bạch cầu tăng cao, bilirubin toàn phần và trực tiếp tăng, phosphatase kiềm tăng cao. Chẩn đoán sơ bộ nghĩ đến:

  • A. Viêm túi mật cấp
  • B. Viêm gan virus cấp
  • C. Viêm đường mật cấp
  • D. Áp xe gan

Câu 5: Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm đường mật cấp do sỏi mật là:

  • A. Viêm tụy cấp
  • B. Áp xe đường mật
  • C. Viêm phúc mạc mật
  • D. Choáng nhiễm khuẩn (sốc nhiễm trùng)

Câu 6: Tam chứng Charcot trong viêm đường mật cấp bao gồm những triệu chứng nào?

  • A. Đau bụng hạ sườn phải, buồn nôn, nôn
  • B. Đau bụng hạ sườn phải, sốt, vàng da
  • C. Đau bụng thượng vị, ỉa chảy, sốt
  • D. Vàng da, ngứa, gan to

Câu 7: Trong điều trị viêm túi mật cấp do sỏi mật, kháng sinh đóng vai trò gì?

  • A. Điều trị nguyên nhân gây sỏi mật
  • B. Giảm đau và hạ sốt
  • C. Kiểm soát nhiễm trùng và ngăn ngừa biến chứng
  • D. Làm tan sỏi mật

Câu 8: Phương pháp điều trị triệt để viêm túi mật cấp do sỏi mật là:

  • A. Sử dụng kháng sinh đơn thuần
  • B. Dùng thuốc giảm đau và chống viêm
  • C. Tán sỏi ngoài cơ thể
  • D. Cắt túi mật

Câu 9: Khi nào thì phẫu thuật cắt túi mật nội soi được ưu tiên lựa chọn trong viêm túi mật cấp?

  • A. Trong vòng 72 giờ đầu sau khi nhập viện
  • B. Sau khi điều trị kháng sinh 5-7 ngày
  • C. Khi tình trạng viêm đã ổn định hoàn toàn
  • D. Chỉ khi có biến chứng của viêm túi mật

Câu 10: Biến chứng nào sau đây không phải là biến chứng thường gặp của sỏi túi mật?

  • A. Viêm túi mật cấp
  • B. Viêm tụy cấp
  • C. Viêm gan virus
  • D. Ung thư túi mật

Câu 11: Thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để làm tan sỏi cholesterol túi mật?

  • A. Metronidazole
  • B. Acid ursodeoxycholic
  • C. Ciprofloxacin
  • D. Paracetamol

Câu 12: Ưu điểm chính của phẫu thuật nội soi cắt túi mật so với phẫu thuật mổ mở là gì?

  • A. Thời gian phẫu thuật ngắn hơn
  • B. Chi phí phẫu thuật thấp hơn
  • C. Ít biến chứng nhiễm trùng hơn
  • D. Thời gian phục hồi nhanh hơn và sẹo mổ nhỏ hơn

Câu 13: Một bệnh nhân sau cắt túi mật nội soi xuất hiện đau bụng vùng hạ sườn phải, vàng da, sốt sau vài ngày. Nghi ngờ biến chứng gì?

  • A. Viêm tụy cấp sau mổ
  • B. Sót sỏi ống mật chủ
  • C. Áp xe dưới hoành
  • D. Tắc ruột sau mổ

Câu 14: Loại sỏi mật nào thường gặp nhất ở các nước phương Tây?

  • A. Sỏi cholesterol
  • B. Sỏi sắc tố đen
  • C. Sỏi sắc tố nâu
  • D. Sỏi hỗn hợp

Câu 15: Trong trường hợp nào sỏi túi mật được coi là "thầm lặng" và không cần can thiệp ngay?

  • A. Sỏi túi mật kích thước lớn (>2cm)
  • B. Sỏi túi mật gây đau quặn mật thường xuyên
  • C. Sỏi túi mật không gây triệu chứng và không có yếu tố nguy cơ ung thư túi mật
  • D. Sỏi túi mật ở bệnh nhân đái tháo đường

Câu 16: Cơ chế hình thành sỏi sắc tố nâu thường liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Dịch mật quá bão hòa cholesterol
  • B. Nhiễm trùng đường mật và ứ đọng mật
  • C. Tan máu mạn tính
  • D. Rối loạn chuyển hóa muối mật

Câu 17: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng gan trong bệnh sỏi mật gây tắc mật?

  • A. Công thức máu
  • B. Điện giải đồ
  • C. Chức năng thận
  • D. Bilirubin toàn phần và trực tiếp, phosphatase kiềm, men gan (AST, ALT)

Câu 18: Dấu hiệu Murphy dương tính trong khám lâm sàng gợi ý bệnh lý nào?

  • A. Viêm túi mật cấp
  • B. Viêm đường mật cấp
  • C. Viêm tụy cấp
  • D. Viêm dạ dày cấp

Câu 19: Phương pháp điều trị nào sau đây thường được áp dụng để lấy sỏi ống mật chủ?

  • A. Uống thuốc tan sỏi
  • B. Tán sỏi ngoài cơ thể
  • C. Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) với cắt cơ vòng Oddi và lấy sỏi
  • D. Phẫu thuật mổ mở lấy sỏi ống mật chủ

Câu 20: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, khỏe mạnh, phát hiện sỏi túi mật qua siêu âm khi khám sức khỏe định kỳ. Không có triệu chứng. Tư vấn phù hợp nhất cho bệnh nhân này là:

  • A. Phẫu thuật cắt túi mật dự phòng
  • B. Theo dõi định kỳ và tái khám khi có triệu chứng
  • C. Uống thuốc tan sỏi để phòng ngừa biến chứng
  • D. Thay đổi chế độ ăn và lối sống

Câu 21: Trong trường hợp viêm đường mật cấp nặng, phương pháp điều trị ban đầu quan trọng nhất là:

  • A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
  • B. Truyền dịch và bù điện giải
  • C. Giảm đau và hạ sốt
  • D. Dẫn lưu đường mật cấp cứu

Câu 22: Biến chứng tắc ruột do sỏi mật (gallstone ileus) xảy ra khi nào?

  • A. Sỏi mật gây tắc nghẽn ống mật chủ
  • B. Sỏi mật gây viêm túi mật nặng và liệt ruột
  • C. Sỏi mật đi qua lỗ dò túi mật-ruột và gây tắc nghẽn ruột non
  • D. Sỏi mật kích thước lớn gây chèn ép ruột từ bên ngoài

Câu 23: Loại kháng sinh nào thường được lựa chọn ban đầu trong điều trị viêm túi mật cấp không biến chứng?

  • A. Vancomycin
  • B. Cefoxitin (cephalosporin thế hệ 2)
  • C. Amikacin
  • D. Fluconazole

Câu 24: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, có tiền sử sỏi mật nhiều năm, nhập viện vì đau bụng, vàng da tăng dần, ngứa toàn thân, phân bạc màu, nước tiểu sẫm màu. Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất là:

  • A. Viêm gan virus mạn tính
  • B. Xơ gan mật tiên phát
  • C. Viêm đường mật xơ hóa tiên phát
  • D. Ung thư đầu tụy

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào làm tăng nguy cơ hình thành sỏi sắc tố đen?

  • A. Tan máu mạn tính
  • B. Béo phì
  • C. Chế độ ăn nhiều cholesterol
  • D. Giảm cân nhanh

Câu 26: Vai trò của siêu âm qua nội soi (EUS) trong chẩn đoán sỏi mật là gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn siêu âm bụng trong chẩn đoán sỏi mật
  • B. Chỉ dùng để chẩn đoán sỏi túi mật
  • C. Phát hiện sỏi ống mật chủ nhỏ và sỏi túi mật khi siêu âm bụng không rõ ràng
  • D. Phương pháp điều trị sỏi mật qua nội soi

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ tái phát sỏi mật sau cắt túi mật?

  • A. Uống acid ursodeoxycholic dự phòng
  • B. Tái khám siêu âm bụng mỗi 3 tháng
  • C. Hạn chế uống nước trong ngày
  • D. Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh và vận động thường xuyên

Câu 28: Trong trường hợp nào, dẫn lưu đường mật qua da (PTBD) được ưu tiên hơn so với ERCP trong điều trị viêm đường mật cấp?

  • A. Viêm đường mật cấp nhẹ
  • B. ERCP thất bại hoặc không thực hiện được
  • C. Sỏi ống mật chủ kích thước lớn
  • D. Viêm đường mật do sỏi túi mật

Câu 29: Triệu chứng đau bụng trong cơn đau quặn mật điển hình thường có đặc điểm gì?

  • A. Đau âm ỉ, kéo dài liên tục
  • B. Đau tăng dần theo thời gian
  • C. Đau đột ngột, dữ dội, khu trú hạ sườn phải hoặc thượng vị, có thể lan
  • D. Đau bụng kèm theo tiêu chảy và buồn nôn

Câu 30: Xét nghiệm nào có độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán viêm túi mật cấp?

  • A. Xét nghiệm máu (bạch cầu, CRP)
  • B. Siêu âm bụng
  • C. CT scan bụng
  • D. HIDA scan (chụp xạ hình đường mật)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi đến khám vì đau bụng vùng hạ sườn phải sau ăn đồ béo, cơn đau kéo dài khoảng 1-3 giờ và tự hết. Không sốt, không vàng da. Nghi ngờ cơn đau quặn mật do sỏi mật. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất để xác nhận chẩn đoán là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố nguy cơ chính gây sỏi cholesterol túi mật?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính trong hình thành sỏi cholesterol túi mật là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử xơ gan do rượu, nhập viện vì sốt cao, rét run, vàng da, đau bụng hạ sườn phải. Xét nghiệm máu có bạch cầu tăng cao, bilirubin toàn phần và trực tiếp tăng, phosphatase kiềm tăng cao. Chẩn đoán sơ bộ nghĩ đến:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm đường mật cấp do sỏi mật là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Tam chứng Charcot trong viêm đường mật cấp bao gồm những triệu chứng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong điều trị viêm túi mật cấp do sỏi mật, kháng sinh đóng vai trò gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phương pháp điều trị triệt để viêm túi mật cấp do sỏi mật là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi nào thì phẫu thuật cắt túi mật nội soi được ưu tiên lựa chọn trong viêm túi mật cấp?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Biến chứng nào sau đây *không* phải là biến chứng thường gặp của sỏi túi mật?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để làm tan sỏi cholesterol túi mật?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Ưu điểm chính của phẫu thuật nội soi cắt túi mật so với phẫu thuật mổ mở là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một bệnh nhân sau cắt túi mật nội soi xuất hiện đau bụng vùng hạ sườn phải, vàng da, sốt sau vài ngày. Nghi ngờ biến chứng gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Loại sỏi mật nào thường gặp nhất ở các nước phương Tây?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong trường hợp nào sỏi túi mật được coi là 'thầm lặng' và không cần can thiệp ngay?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cơ chế hình thành sỏi sắc tố nâu thường liên quan đến yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng gan trong bệnh sỏi mật gây tắc mật?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Dấu hiệu Murphy dương tính trong khám lâm sàng gợi ý bệnh lý nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phương pháp điều trị nào sau đây thường được áp dụng để lấy sỏi ống mật chủ?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, khỏe mạnh, phát hiện sỏi túi mật qua siêu âm khi khám sức khỏe định kỳ. Không có triệu chứng. Tư vấn phù hợp nhất cho bệnh nhân này là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong trường hợp viêm đường mật cấp nặng, phương pháp điều trị ban đầu quan trọng nhất là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biến chứng tắc ruột do sỏi mật (gallstone ileus) xảy ra khi nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Loại kháng sinh nào thường được lựa chọn ban đầu trong điều trị viêm túi mật cấp không biến chứng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, có tiền sử sỏi mật nhiều năm, nhập viện vì đau bụng, vàng da tăng dần, ngứa toàn thân, phân bạc màu, nước tiểu sẫm màu. Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào làm tăng nguy cơ hình thành sỏi sắc tố đen?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Vai trò của siêu âm qua nội soi (EUS) trong chẩn đoán sỏi mật là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ tái phát sỏi mật sau cắt túi mật?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong trường hợp nào, dẫn lưu đường mật qua da (PTBD) được ưu tiên hơn so với ERCP trong điều trị viêm đường mật cấp?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Triệu chứng đau bụng trong cơn đau quặn mật điển hình thường có đặc điểm gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Xét nghiệm nào có độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán viêm túi mật cấp?

Xem kết quả