Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng thụ tinh ở người là một quá trình phức tạp, đòi hỏi sự phối hợp của nhiều yếu tố. Về mặt bản chất, thụ tinh được định nghĩa chính xác nhất là:

  • A. Sự xâm nhập của tinh trùng vào noãn bào.
  • B. Sự hợp nhất bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và giao tử cái, tạo thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
  • C. Sự hoạt hóa noãn bào, kích thích quá trình phát triển phôi.
  • D. Sự tiếp xúc giữa tinh trùng và noãn bào tại đoạn bóng vòi trứng.

Câu 2: Capacitation là giai đoạn cần thiết để tinh trùng có khả năng thụ tinh. Quá trình này diễn ra ở đâu và điều gì KHÔNG phải là một thay đổi quan trọng của tinh trùng trong quá trình capacitation?

  • A. Diễn ra trong đường sinh dục nữ.
  • B. Loại bỏ lớp glycoprotein và protein huyết tương bao phủ đầu tinh trùng.
  • C. Tăng tính thấm của màng tinh trùng với ion Ca2+.
  • D. Tăng số lượng ty thể trong phần đầu tinh trùng để cung cấp năng lượng.

Câu 3: Phản ứng acrosome là bước quan trọng tiếp theo sau capacitation, giúp tinh trùng xâm nhập noãn bào. Điều gì KHÔNG phải là vai trò của phản ứng acrosome?

  • A. Giải phóng các enzyme hyaluronidase và acrosin.
  • B. Giúp tinh trùng xuyên qua lớp tế bào cumulus và zona pellucida.
  • C. Kích thích noãn bào hoàn thành giảm phân II.
  • D. Bộc lộ các protein liên kết trên màng tinh trùng để gắn kết với zona pellucida.

Câu 4: Noãn bào phóng noãn ở kỳ giữa giảm phân II. Điều gì KHÔNG phải là sự kiện xảy ra ngay sau khi tinh trùng xâm nhập thành công noãn bào, kích hoạt noãn bào?

  • A. Noãn bào bắt đầu quá trình nguyên phân để chuẩn bị cho phân chia tế bào đầu tiên.
  • B. Noãn bào hoàn thành giảm phân II, tạo thành noãn trưởng thành và cực cầu thứ hai.
  • C. Màng noãn bào trở nên không thấm với tinh trùng khác (phong tỏa đa tinh trùng).
  • D. Ion Ca2+ nội bào tăng lên, kích hoạt các enzyme và protein cần thiết cho phát triển phôi.

Câu 5: Sự phát triển phôi người trong tuần đầu tiên sau thụ tinh bao gồm nhiều giai đoạn. Thứ tự đúng của các giai đoạn phát triển, kể từ khi thụ tinh, là:

  • A. Hợp tử → Phôi dâu → Phân cắt → Phôi nang.
  • B. Hợp tử → Phôi nang → Phân cắt → Phôi dâu.
  • C. Hợp tử → Phân cắt → Phôi dâu → Phôi nang.
  • D. Phân cắt → Hợp tử → Phôi dâu → Phôi nang.

Câu 6: Phân cắt là quá trình phân bào nguyên phân nhanh chóng của hợp tử. Điều gì là đặc điểm KHÔNG đúng về phân cắt?

  • A. Tạo ra các tế bào phôi bào (blastomere) nhỏ dần sau mỗi lần phân chia.
  • B. Tổng kích thước của phôi tăng lên đáng kể sau mỗi lần phân chia.
  • C. Diễn ra trong khi phôi di chuyển từ vòi trứng về phía tử cung.
  • D. Là quá trình phân bào nguyên phân, tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ.

Câu 7: Phôi dâu (morula) là giai đoạn phôi khi có khoảng 16-32 tế bào. Điều gì xảy ra TIẾP THEO sau giai đoạn phôi dâu trong quá trình phát triển phôi?

  • A. Hình thành 3 lá phôi.
  • B. Làm tổ trong nội mạc tử cung.
  • C. Hình thành nhau thai.
  • D. Hình thành phôi nang (blastocyst).

Câu 8: Phôi nang (blastocyst) là cấu trúc đặc biệt quan trọng cho quá trình làm tổ. Cấu trúc nào KHÔNG thuộc thành phần của phôi nang?

  • A. Lớp tế bào nuôi (trophoblast).
  • B. Khối tế bào mầm bên trong (inner cell mass).
  • C. Lớp màng trong suốt (zona pellucida).
  • D. Khoang phôi nang (blastocoel).

Câu 9: Lớp tế bào nuôi (trophoblast) của phôi nang sẽ phát triển thành cấu trúc nào sau đây?

  • A. Thai nhi.
  • B. Nhau thai.
  • C. Màng ối.
  • D. Dây rốn.

Câu 10: Khối tế bào mầm bên trong (inner cell mass) của phôi nang sẽ phát triển thành cấu trúc nào sau đây?

  • A. Thai nhi.
  • B. Nhau thai.
  • C. Màng đệm.
  • D. Túi noãn hoàng.

Câu 11: Quá trình làm tổ (implantation) thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào sau thụ tinh?

  • A. 1-2 ngày.
  • B. 3-4 ngày.
  • C. 6-7 ngày.
  • D. 10-12 ngày.

Câu 12: Vị trí làm tổ bình thường của phôi nang là ở đâu trong tử cung?

  • A. Cổ tử cung.
  • B. Mặt sau thân tử cung.
  • C. Vòi trứng.
  • D. Ống cổ tử cung.

Câu 13: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) được sản xuất bởi tế bào nào và có vai trò chính gì trong giai đoạn sớm của thai kỳ?

  • A. Tế bào hợp bào nuôi (syncytiotrophoblast) của nhau thai, duy trì hoàng thể thai kỳ sản xuất progesterone.
  • B. Tế bào đơn bào nuôi (cytotrophoblast) của nhau thai, kích thích phát triển nội mạc tử cung.
  • C. Hoàng thể thai kỳ, kích thích rụng trứng.
  • D. Tuyến yên của mẹ, ức chế sản xuất FSH và LH.

Câu 14: Trong giai đoạn phôi thai (từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8), điều gì là đặc điểm quan trọng nhất?

  • A. Thai nhi tăng trưởng kích thước nhanh chóng.
  • B. Các cơ quan và hệ cơ quan đã hoàn thiện chức năng.
  • C. Chủ yếu diễn ra quá trình biệt hóa tế bào.
  • D. Hình thành các cơ quan và hệ cơ quan chính (giai đoạn tạo hình cơ quan).

Câu 15: Ba lá phôi (ngoại bì, trung bì, nội bì) được hình thành trong giai đoạn nào và từ cấu trúc nào của phôi?

  • A. Tuần thứ nhất, từ hợp tử.
  • B. Tuần thứ 3, từ khối tế bào mầm bên trong.
  • C. Tuần thứ 8, từ phôi dâu.
  • D. Tuần thứ 12, từ phôi nang.

Câu 16: Hệ thần kinh trung ương và biểu bì da có nguồn gốc từ lá phôi nào?

  • A. Ngoại bì (ectoderm).
  • B. Trung bì (mesoderm).
  • C. Nội bì (endoderm).
  • D. Cả ba lá phôi.

Câu 17: Hệ cơ xương, hệ tuần hoàn và hệ tiết niệu có nguồn gốc từ lá phôi nào?

  • A. Ngoại bì (ectoderm).
  • B. Trung bì (mesoderm).
  • C. Nội bì (endoderm).
  • D. Cả ba lá phôi.

Câu 18: Ống tiêu hóa và hệ hô hấp (phần biểu mô) có nguồn gốc từ lá phôi nào?

  • A. Ngoại bì (ectoderm).
  • B. Trung bì (mesoderm).
  • C. Nội bì (endoderm).
  • D. Cả ba lá phôi.

Câu 19: Nhau thai có vai trò quan trọng trong việc trao đổi chất giữa mẹ và thai nhi. Phương thức vận chuyển chủ yếu của oxy và carbon dioxide qua nhau thai là gì?

  • A. Khuếch tán đơn thuần.
  • B. Khuếch tán tăng cường.
  • C. Vận chuyển chủ động.
  • D. Ẩm bào.

Câu 20: Điều gì KHÔNG phải là chức năng của nước ối?

  • A. Bảo vệ thai nhi khỏi chấn động cơ học.
  • B. Duy trì nhiệt độ ổn định cho thai nhi.
  • C. Cho phép thai nhi cử động và phát triển hệ cơ xương.
  • D. Cung cấp dinh dưỡng trực tiếp cho thai nhi.

Câu 21: Tuần hoàn thai nhi có những đặc điểm khác biệt so với tuần hoàn sau sinh. Cấu trúc nào KHÔNG thuộc hệ tuần hoàn thai nhi?

  • A. Ống tĩnh mạch (ductus venosus).
  • B. Lỗ bầu dục (foramen ovale).
  • C. Động mạch vành.
  • D. Ống động mạch (ductus arteriosus).

Câu 22: Ống tĩnh mạch (ductus venosus) trong tuần hoàn thai nhi có vai trò gì?

  • A. Nối động mạch phổi và động mạch chủ.
  • B. Dẫn máu giàu oxy từ tĩnh mạch rốn về tĩnh mạch chủ dưới, bỏ qua gan.
  • C. Cho phép máu từ tâm nhĩ phải sang tâm nhĩ trái.
  • D. Dẫn máu nghèo oxy từ thai nhi về nhau thai.

Câu 23: Lỗ bầu dục (foramen ovale) trong tuần hoàn thai nhi có vai trò gì?

  • A. Nối động mạch phổi và động mạch chủ.
  • B. Dẫn máu giàu oxy từ tĩnh mạch rốn về tĩnh mạch chủ dưới, bỏ qua gan.
  • C. Cho phép máu giàu oxy từ tâm nhĩ phải sang tâm nhĩ trái, bỏ qua phổi.
  • D. Dẫn máu nghèo oxy từ thai nhi về nhau thai.

Câu 24: Ống động mạch (ductus arteriosus) trong tuần hoàn thai nhi có vai trò gì?

  • A. Nối động mạch phổi và động mạch chủ, giúp máu từ thất phải đi thẳng vào động mạch chủ, bỏ qua phổi.
  • B. Dẫn máu giàu oxy từ tĩnh mạch rốn về tĩnh mạch chủ dưới, bỏ qua gan.
  • C. Cho phép máu từ tâm nhĩ phải sang tâm nhĩ trái.
  • D. Dẫn máu nghèo oxy từ thai nhi về nhau thai.

Câu 25: Điều gì xảy ra với các cấu trúc đặc biệt của tuần hoàn thai nhi (ống tĩnh mạch, lỗ bầu dục, ống động mạch) sau khi sinh?

  • A. Chúng vẫn duy trì chức năng như trong giai đoạn thai nhi.
  • B. Chúng đóng lại và trở thành dây chằng hoặc di tích.
  • C. Chúng phát triển thành các mạch máu lớn hơn.
  • D. Chúng thoái hóa hoàn toàn và biến mất.

Câu 26: Estrogen và progesterone là các hormone quan trọng trong thai kỳ. Nguồn sản xuất chính của các hormone này trong ba tháng đầu thai kỳ là gì?

  • A. Nhau thai.
  • B. Tuyến thượng thận của mẹ.
  • C. Hoàng thể thai kỳ.
  • D. Buồng trứng của mẹ.

Câu 27: Từ tháng thứ 4 của thai kỳ trở đi, nguồn sản xuất chính của estrogen và progesterone thay đổi. Nguồn sản xuất chính lúc này là gì?

  • A. Nhau thai.
  • B. Hoàng thể thai kỳ.
  • C. Tuyến yên của mẹ.
  • D. Tuyến thượng thận của thai nhi.

Câu 28: Progesterone có vai trò quan trọng trong việc duy trì thai kỳ. Điều gì KHÔNG phải là vai trò chính của progesterone trong thai kỳ?

  • A. Duy trì nội mạc tử cung phù hợp cho sự làm tổ và phát triển phôi.
  • B. Ức chế co bóp tử cung, ngăn ngừa sảy thai sớm.
  • C. Phát triển tuyến sữa ở vú mẹ.
  • D. Kích thích rụng trứng.

Câu 29: Estrogen có nhiều vai trò trong thai kỳ, bao gồm cả việc chuẩn bị cho quá trình sinh nở. Điều gì là vai trò chính của estrogen trong giai đoạn cuối thai kỳ, gần thời điểm sinh?

  • A. Ức chế co bóp tử cung.
  • B. Tăng cường co bóp tử cung, chuẩn bị cho chuyển dạ.
  • C. Duy trì hoàng thể thai kỳ.
  • D. Ức chế sản xuất sữa.

Câu 30: Một phụ nữ mang thai 8 tuần đến khám và lo lắng vì chưa cảm nhận được thai máy. Bạn sẽ tư vấn điều gì cho người phụ nữ này dựa trên kiến thức về phát triển thai nhi?

  • A. Đây là dấu hiệu bất thường, cần nhập viện theo dõi ngay.
  • B. Thai máy thường xuất hiện từ tuần thứ 8, chị nên đi siêu âm kiểm tra.
  • C. Thai máy thường được cảm nhận rõ từ khoảng tuần thứ 16-20, chị không cần quá lo lắng.
  • D. Có thể chị bị thai ngoài tử cung, cần kiểm tra ngay.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Hiện tượng thụ tinh ở người là một quá trình phức tạp, đòi hỏi sự phối hợp của nhiều yếu tố. Về mặt bản chất, thụ tinh được định nghĩa chính xác nhất là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Capacitation là giai đoạn cần thiết để tinh trùng có khả năng thụ tinh. Quá trình này diễn ra ở đâu và điều gì KHÔNG phải là một thay đổi quan trọng của tinh trùng trong quá trình capacitation?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phản ứng acrosome là bước quan trọng tiếp theo sau capacitation, giúp tinh trùng xâm nhập noãn bào. Điều gì KHÔNG phải là vai trò của phản ứng acrosome?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Noãn bào phóng noãn ở kỳ giữa giảm phân II. Điều gì KHÔNG phải là sự kiện xảy ra ngay sau khi tinh trùng xâm nhập thành công noãn bào, kích hoạt noãn bào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Sự phát triển phôi người trong tuần đầu tiên sau thụ tinh bao gồm nhiều giai đoạn. Thứ tự đúng của các giai đoạn phát triển, kể từ khi thụ tinh, là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phân cắt là quá trình phân bào nguyên phân nhanh chóng của hợp tử. Điều gì là đặc điểm KHÔNG đúng về phân cắt?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phôi dâu (morula) là giai đoạn phôi khi có khoảng 16-32 tế bào. Điều gì xảy ra TIẾP THEO sau giai đoạn phôi dâu trong quá trình phát triển phôi?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phôi nang (blastocyst) là cấu trúc đặc biệt quan trọng cho quá trình làm tổ. Cấu trúc nào KHÔNG thuộc thành phần của phôi nang?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Lớp tế bào nuôi (trophoblast) của phôi nang sẽ phát triển thành cấu trúc nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khối tế bào mầm bên trong (inner cell mass) của phôi nang sẽ phát triển thành cấu trúc nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Quá trình làm tổ (implantation) thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào sau thụ tinh?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Vị trí làm tổ bình thường của phôi nang là ở đâu trong tử cung?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) được sản xuất bởi tế bào nào và có vai trò chính gì trong giai đoạn sớm của thai kỳ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong giai đoạn phôi thai (từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8), điều gì là đặc điểm quan trọng nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Ba lá phôi (ngoại bì, trung bì, nội bì) được hình thành trong giai đoạn nào và từ cấu trúc nào của phôi?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Hệ thần kinh trung ương và biểu bì da có nguồn gốc từ lá phôi nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hệ cơ xương, hệ tuần hoàn và hệ tiết niệu có nguồn gốc từ lá phôi nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Ống tiêu hóa và hệ hô hấp (phần biểu mô) có nguồn gốc từ lá phôi nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nhau thai có vai trò quan trọng trong việc trao đổi chất giữa mẹ và thai nhi. Phương thức vận chuyển chủ yếu của oxy và carbon dioxide qua nhau thai là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Điều gì KHÔNG phải là chức năng của nước ối?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Tuần hoàn thai nhi có những đặc điểm khác biệt so với tuần hoàn sau sinh. Cấu trúc nào KHÔNG thuộc hệ tuần hoàn thai nhi?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Ống tĩnh mạch (ductus venosus) trong tuần hoàn thai nhi có vai trò gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Lỗ bầu dục (foramen ovale) trong tuần hoàn thai nhi có vai trò gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Ống động mạch (ductus arteriosus) trong tuần hoàn thai nhi có vai trò gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Điều gì xảy ra với các cấu trúc đặc biệt của tuần hoàn thai nhi (ống tĩnh mạch, lỗ bầu dục, ống động mạch) sau khi sinh?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Estrogen và progesterone là các hormone quan trọng trong thai kỳ. Nguồn sản xuất chính của các hormone này trong ba tháng đầu thai kỳ là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Từ tháng thứ 4 của thai kỳ trở đi, nguồn sản xuất chính của estrogen và progesterone thay đổi. Nguồn sản xuất chính lúc này là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Progesterone có vai trò quan trọng trong việc duy trì thai kỳ. Điều gì KHÔNG phải là vai trò chính của progesterone trong thai kỳ?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Estrogen có nhiều vai trò trong thai kỳ, bao gồm cả việc chuẩn bị cho quá trình sinh nở. Điều gì là vai trò chính của estrogen trong giai đoạn cuối thai kỳ, gần thời điểm sinh?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một phụ nữ mang thai 8 tuần đến khám và lo lắng vì chưa cảm nhận được thai máy. Bạn sẽ tư vấn điều gì cho người phụ nữ này dựa trên kiến thức về phát triển thai nhi?

Xem kết quả