Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sức Bền Vật Liệu – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sức Bền Vật Liệu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một thanh thép tròn đặc chịu kéo đúng tâm. Điều gì xảy ra với ứng suất pháp và biến dạng dọc khi tăng gấp đôi tải trọng kéo, giả sử vật liệu vẫn đàn hồi?

  • A. Ứng suất pháp và biến dạng dọc đều tăng gấp đôi.
  • B. Ứng suất pháp tăng gấp đôi, biến dạng dọc không đổi.
  • C. Ứng suất pháp không đổi, biến dạng dọc tăng gấp đôi.
  • D. Cả ứng suất pháp và biến dạng dọc đều không đổi.

Câu 2: Cho một dầm công xôn chịu lực tập trung P ở đầu tự do. Mặt cắt nguy hiểm nhất của dầm (mặt cắt có mômen uốn lớn nhất) nằm ở đâu?

  • A. Tại điểm đặt lực P.
  • B. Tại điểm giữa chiều dài dầm.
  • C. Tại vị trí cách ngàm một khoảng bằng 1/4 chiều dài dầm.
  • D. Tại ngàm (vị trí liên kết cố định).

Câu 3: Khi tính toán độ bền cho một trục tròn chịu xoắn thuần túy, đại lượng nào sau đây quyết định đến khả năng chịu xoắn của trục?

  • A. Diện tích mặt cắt ngang (A).
  • B. Mômen quán tính cực (Ip) của mặt cắt ngang.
  • C. Mômen quán tính đối với trục trung hòa (Ix hoặc Iy).
  • D. Chiều dài của trục (L).

Câu 4: Một thanh vật liệu có đường kính d và chiều dài L chịu kéo đúng tâm với lực P. Nếu thay thanh này bằng một thanh cùng vật liệu, cùng chiều dài nhưng đường kính 2d, độ cứng của thanh mới thay đổi như thế nào?

  • A. Độ cứng tăng lên 2 lần.
  • B. Độ cứng không thay đổi.
  • C. Độ cứng tăng lên 4 lần.
  • D. Độ cứng giảm đi 2 lần.

Câu 5: Trong thí nghiệm kéo thép, giai đoạn chảy dẻo của vật liệu được đặc trưng bởi điều gì?

  • A. Ứng suất và biến dạng đều tăng tỉ lệ tuyến tính.
  • B. Biến dạng tăng nhanh trong khi ứng suất hầu như không đổi hoặc giảm.
  • C. Ứng suất đạt giá trị lớn nhất trước khi giảm dần.
  • D. Vật liệu bị đứt gãy đột ngột.

Câu 6: Để tăng khả năng chịu uốn của dầm thép hình chữ nhật, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt vật liệu, giả sử diện tích mặt cắt ngang không đổi?

  • A. Tăng chiều cao và giảm chiều rộng của mặt cắt ngang.
  • B. Tăng cả chiều cao và chiều rộng của mặt cắt ngang.
  • C. Giảm chiều cao và tăng chiều rộng của mặt cắt ngang.
  • D. Giữ nguyên hình dạng và kích thước mặt cắt ngang nhưng thay đổi vật liệu.

Câu 7: Một cột thép tròn rỗng chịu nén dọc trục. Điều gì sẽ xảy ra với độ mảnh của cột khi tăng chiều dài cột và giữ nguyên đường kính ngoài và đường kính trong?

  • A. Độ mảnh của cột tăng lên.
  • B. Độ mảnh của cột giảm xuống.
  • C. Độ mảnh của cột không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định sự thay đổi độ mảnh.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về ứng suất pháp và ứng suất tiếp trong thanh chịu uốn phẳng là đúng?

  • A. Ứng suất pháp và ứng suất tiếp đều lớn nhất ở thớ biên.
  • B. Ứng suất pháp và ứng suất tiếp đều lớn nhất ở trục trung hòa.
  • C. Ứng suất pháp lớn nhất ở trục trung hòa, ứng suất tiếp lớn nhất ở thớ biên.
  • D. Ứng suất pháp lớn nhất ở thớ biên, ứng suất tiếp lớn nhất ở trục trung hòa.

Câu 9: Cho một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều q. Biểu đồ mômen uốn của dầm có dạng hình gì?

  • A. Đường thẳng.
  • B. Hình tam giác.
  • C. Parabol bậc hai.
  • D. Hình chữ nhật.

Câu 10: Để kiểm tra điều kiện bền của vật liệu chịu ứng suất phức tạp (ví dụ, trạng thái ứng suất phẳng), người ta thường sử dụng thuyết bền nào?

  • A. Thuyết bền (ví dụ: thuyết bền ứng suất pháp lớn nhất, thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất, thuyết bền năng lượng biến dạng đàn hồi).
  • B. Công thức ứng suất pháp cho kéo nén đúng tâm.
  • C. Công thức ứng suất tiếp cho xoắn thuần túy.
  • D. Phương pháp diện tích - mômen.

Câu 11: Một ống trụ tròn chịu áp suất trong. Ứng suất tiếp lớn nhất xuất hiện ở đâu trên thành ống?

  • A. Tại mặt ngoài của thành ống.
  • B. Tại mặt trong của thành ống.
  • C. Ở giữa chiều dày thành ống.
  • D. Phân bố đều trên toàn bộ chiều dày thành ống.

Câu 12: Hiện tượng mỏi vật liệu xảy ra khi vật liệu chịu tải trọng như thế nào?

  • A. Tải trọng tĩnh không đổi.
  • B. Tải trọng va đập.
  • C. Tải trọng thay đổi (chu kỳ hoặc lặp đi lặp lại).
  • D. Tải trọng nhiệt.

Câu 13: Khi tính toán chuyển vị của dầm chịu uốn, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Phương pháp diện tích - mômen và phương pháp tích phân phương trình đường đàn hồi.
  • B. Phương pháp mặt cắt.
  • C. Phương pháp cân bằng nút.
  • D. Phương pháp lực.

Câu 14: Trong bài toán kéo nén đúng tâm, giả thiết nào sau đây KHÔNG được sử dụng?

  • A. Giả thiết vật liệu đồng nhất và đẳng hướng.
  • B. Giả thiết vật liệu đàn hồi tuyến tính.
  • C. Giả thiết tiết diện phẳng vuông góc với trục thanh vẫn phẳng và vuông góc sau biến dạng.
  • D. Giả thiết Bernoulli (tiết diện phẳng).

Câu 15: Cho một thanh chịu xoắn thuần túy. Góc xoắn tương đối giữa hai mặt cắt ngang tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

  • A. Mômen quán tính cực của mặt cắt ngang.
  • B. Chiều dài của thanh.
  • C. Mô đun đàn hồi trượt của vật liệu.
  • D. Diện tích mặt cắt ngang.

Câu 16: Trong thiết kế dầm chịu uốn, hệ số an toàn thường được áp dụng cho đại lượng nào?

  • A. Mômen uốn lớn nhất tác dụng lên dầm.
  • B. Mômen quán tính của mặt cắt ngang.
  • C. Ứng suất cho phép của vật liệu.
  • D. Chiều dài của dầm.

Câu 17: Một thanh thép hình hộp chịu xoắn. So với thanh thép tròn đặc có cùng diện tích mặt cắt ngang, thanh hình hộp có khả năng chịu xoắn như thế nào?

  • A. Khả năng chịu xoắn tốt hơn.
  • B. Khả năng chịu xoắn kém hơn.
  • C. Khả năng chịu xoắn tương đương.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh khả năng chịu xoắn.

Câu 18: Trong bài toán ổn định của cột chịu nén, tải trọng tới hạn Euler phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích mặt cắt ngang.
  • B. Ứng suất chảy dẻo của vật liệu.
  • C. Chiều dài của cột.
  • D. Mômen quán tính nhỏ nhất của mặt cắt ngang.

Câu 19: Cho một dầm chịu uốn ngang phẳng. Trục trung hòa của mặt cắt ngang là đường thẳng đi qua...

  • A. Điểm bất kỳ trên mặt cắt ngang.
  • B. Trọng tâm của mặt cắt ngang và vuông góc với mặt phẳng uốn.
  • C. Điểm xa nhất so với thớ chịu nén.
  • D. Điểm xa nhất so với thớ chịu kéo.

Câu 20: Công thức tính ứng suất pháp trong thanh chịu kéo nén đúng tâm là σ = N/A. Đại lượng A trong công thức này là gì?

  • A. Diện tích bề mặt ngoài của thanh.
  • B. Diện tích hình chiếu của thanh lên mặt phẳng vuông góc với lực kéo.
  • C. Diện tích mặt cắt ngang vuông góc với trục thanh.
  • D. Diện tích chịu lực tác dụng trực tiếp.

Câu 21: Để giảm thiểu ứng suất tập trung tại các góc nhọn trong kết cấu, biện pháp thiết kế nào thường được áp dụng?

  • A. Tăng độ cứng vật liệu.
  • B. Giảm tải trọng tác dụng.
  • C. Sử dụng vật liệu có giới hạn bền cao hơn.
  • D. Bo tròn góc lượn (tạo góc cong).

Câu 22: Trong phân tích ứng suất và biến dạng, định luật Hooke mô tả mối quan hệ giữa đại lượng nào?

  • A. Ứng suất và biến dạng.
  • B. Lực và chuyển vị.
  • C. Mômen và góc xoay.
  • D. Tải trọng và độ võng.

Câu 23: Cho một dầm thép chịu uốn. Nếu thay vật liệu thép bằng vật liệu nhôm có mô đun đàn hồi nhỏ hơn, độ võng của dầm sẽ thay đổi như thế nào (giả sử các điều kiện khác không đổi)?

  • A. Độ võng giảm xuống.
  • B. Độ võng tăng lên.
  • C. Độ võng không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định sự thay đổi độ võng.

Câu 24: Trong kết cấu chịu lực, khái niệm "ổn định" (stability) đề cập đến khả năng gì của kết cấu?

  • A. Chịu được tải trọng lớn nhất mà không bị phá hủy.
  • B. Biến dạng nhỏ dưới tác dụng của tải trọng.
  • C. Duy trì trạng thái cân bằng ban đầu dưới tác dụng của tải trọng.
  • D. Hấp thụ năng lượng va đập tốt.

Câu 25: Để xác định phản lực liên kết trong một hệ tĩnh định, người ta sử dụng các phương trình cân bằng nào?

  • A. Các phương trình cân bằng tĩnh học (∑Fx = 0, ∑Fy = 0, ∑Mz = 0 trong mặt phẳng).
  • B. Phương trình tương thích biến dạng.
  • C. Nguyên lý di chuyển khả dĩ.
  • D. Định luật Hooke.

Câu 26: Cho một thanh chịu đồng thời kéo đúng tâm và uốn phẳng. Ứng suất pháp tổng cộng tại một điểm trên mặt cắt ngang được tính bằng cách nào?

  • A. Cộng vectơ ứng suất pháp do kéo nén và ứng suất pháp do uốn.
  • B. Cộng đại số ứng suất pháp do kéo nén và ứng suất pháp do uốn.
  • C. Tính trung bình cộng ứng suất pháp do kéo nén và ứng suất pháp do uốn.
  • D. Lấy giá trị lớn hơn trong hai loại ứng suất pháp.

Câu 27: Trong phân tích kết cấu bằng phần mềm (ví dụ, FEM), loại phần tử nào thường được sử dụng để mô hình hóa dầm?

  • A. Phần tử khối (Solid element).
  • B. Phần tử tấm (Shell element).
  • C. Phần tử dầm (Beam element).
  • D. Phần tử điểm (Point element).

Câu 28: Để đánh giá độ bền của mối hàn chịu cắt, ứng suất tiếp trung bình trên diện tích hàn được tính như thế nào?

  • A. Lực cắt nhân với chiều dài đường hàn.
  • B. Mômen uốn chia cho mômen chống uốn của đường hàn.
  • C. Lực kéo chia cho diện tích mặt cắt ngang của thanh hàn.
  • D. Lực cắt chia cho diện tích bề mặt chịu cắt của mối hàn.

Câu 29: Khi nào thì cần xét đến ảnh hưởng của ứng suất tập trung trong tính toán độ bền?

  • A. Khi vật liệu có độ bền cao.
  • B. Khi kết cấu có sự thay đổi hình dạng mặt cắt ngang đột ngột.
  • C. Khi tải trọng tác dụng là tải trọng tĩnh.
  • D. Khi kết cấu có hình dạng đơn giản (ví dụ, thanh thẳng).

Câu 30: Trong phân tích dầm liên tục, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để giải hệ phương trình cân bằng và tương thích biến dạng?

  • A. Phương pháp mặt cắt.
  • B. Phương pháp diện tích - mômen.
  • C. Phương pháp lực và phương pháp chuyển vị.
  • D. Phương pháp cân bằng nút.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một thanh thép tròn đặc chịu kéo đúng tâm. Điều gì xảy ra với ứng suất pháp và biến dạng dọc khi tăng gấp đôi tải trọng kéo, giả sử vật liệu vẫn đàn hồi?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho một dầm công xôn chịu lực tập trung P ở đầu tự do. Mặt cắt nguy hiểm nhất của dầm (mặt cắt có mômen uốn lớn nhất) nằm ở đâu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khi tính toán độ bền cho một trục tròn chịu xoắn thuần túy, đại lượng nào sau đây quyết định đến khả năng chịu xoắn của trục?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một thanh vật liệu có đường kính d và chiều dài L chịu kéo đúng tâm với lực P. Nếu thay thanh này bằng một thanh cùng vật liệu, cùng chiều dài nhưng đường kính 2d, độ cứng của thanh mới thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong thí nghiệm kéo thép, giai đoạn chảy dẻo của vật liệu được đặc trưng bởi điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Để tăng khả năng chịu uốn của dầm thép hình chữ nhật, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt vật liệu, giả sử diện tích mặt cắt ngang không đổi?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một cột thép tròn rỗng chịu nén dọc trục. Điều gì sẽ xảy ra với độ mảnh của cột khi tăng chiều dài cột và giữ nguyên đường kính ngoài và đường kính trong?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về ứng suất pháp và ứng suất tiếp trong thanh chịu uốn phẳng là đúng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều q. Biểu đồ mômen uốn của dầm có dạng hình gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Để kiểm tra điều kiện bền của vật liệu chịu ứng suất phức tạp (ví dụ, trạng thái ứng suất phẳng), người ta thường sử dụng thuyết bền nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một ống trụ tròn chịu áp suất trong. Ứng suất tiếp lớn nhất xuất hiện ở đâu trên thành ống?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Hiện tượng mỏi vật liệu xảy ra khi vật liệu chịu tải trọng như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khi tính toán chuyển vị của dầm chịu uốn, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong bài toán kéo nén đúng tâm, giả thiết nào sau đây KHÔNG được sử dụng?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho một thanh chịu xoắn thuần túy. Góc xoắn tương đối giữa hai mặt cắt ngang tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong thiết kế dầm chịu uốn, hệ số an toàn thường được áp dụng cho đại lượng nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một thanh thép hình hộp chịu xoắn. So với thanh thép tròn đặc có cùng diện tích mặt cắt ngang, thanh hình hộp có khả năng chịu xoắn như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong bài toán ổn định của cột chịu nén, tải trọng tới hạn Euler phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho một dầm chịu uốn ngang phẳng. Trục trung hòa của mặt cắt ngang là đường thẳng đi qua...

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Công thức tính ứng suất pháp trong thanh chịu kéo nén đúng tâm là σ = N/A. Đại lượng A trong công thức này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Để giảm thiểu ứng suất tập trung tại các góc nhọn trong kết cấu, biện pháp thiết kế nào thường được áp dụng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong phân tích ứng suất và biến dạng, định luật Hooke mô tả mối quan hệ giữa đại lượng nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho một dầm thép chịu uốn. Nếu thay vật liệu thép bằng vật liệu nhôm có mô đun đàn hồi nhỏ hơn, độ võng của dầm sẽ thay đổi như thế nào (giả sử các điều kiện khác không đổi)?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong kết cấu chịu lực, khái niệm 'ổn định' (stability) đề cập đến khả năng gì của kết cấu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để xác định phản lực liên kết trong một hệ tĩnh định, người ta sử dụng các phương trình cân bằng nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho một thanh chịu đồng thời kéo đúng tâm và uốn phẳng. Ứng suất pháp tổng cộng tại một điểm trên mặt cắt ngang được tính bằng cách nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong phân tích kết cấu bằng phần mềm (ví dụ, FEM), loại phần tử nào thường được sử dụng để mô hình hóa dầm?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để đánh giá độ bền của mối hàn chịu cắt, ứng suất tiếp trung bình trên diện tích hàn được tính như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi nào thì cần xét đến ảnh hưởng của ứng suất tập trung trong tính toán độ bền?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong phân tích dầm liên tục, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để giải hệ phương trình cân bằng và tương thích biến dạng?

Xem kết quả